Đề cương kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 11

docx 4 trang thaodu 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: Đề cương kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 11

  1. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HÓA 11 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sự điện li là A.Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn B.Sự phân li các chất tan trong nước ra ion C.Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên D.Sự phân li các chất thành các chất đơn giản Câu 2 : Chất nào sau đây không dẫn điện được A. HBr trong nước B. KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy D. NaOH nóng chảy Câu 3: Phương trình điện li nào đúng? 2+ - 2+ - A.NaCl Na + Cl B.Ca(OH)2 Ca + 2 OH + - C.C2H5OH C2H5 + OH D.Cả A,B,C + Câu 4: Trộn lẫn 0,2 l dung dịch NaCl 0,2M và 0,3 l dung dịch Na2SO4 0,2 M thì [Na ] mới là: A.0,32M B.1M C.0,2M D.0,1M Câu 5 : Hãy chỉ ra câu trả lới sai về pH A. [H+] = 10a thì pH = a B. [H+].[OH-] = 10-14 C. pH = -lg[H+] D. pH = -lg[H+] Câu 6: Nhóm chất nào là bazơ? A.NaOH; KOH; Ba(OH)2 B.Zn(OH)2;Ca(OH)2;KOH C.HNO2;Fe(OH)3;Mg(OH)2 D.C2H5OH; Ca(OH)2;KOH Câu 7 : Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,1M. Hãy cho biết nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng gì A. không xác định được màu của quỳ tím B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. quỳ tím sang màu xanh D. quỳ tím không đổi màu Câu 8: Nhóm các chất không phải muối axit là A.Na2HPO3; NaH2PO4 B.NaHCO3; NaH2PO4 C.NaHSO4; Na2HPO4 D.NaHSO3; NaHS Câu 9 : Những cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch A. Na2S + HCl B. HNO3 + K2CO3 C. KCl + Na2CO3 D. FeCl3 + NaOH Câu 10: Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau: NaOH; HCl; Na2SO4 và Ba(OH)2 A.2 B.3 C.4 D.1 Câu 11 : Phát biểu không đúng là A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng B. Dung dịch pH > 8: làm quỳ tím hoá xanh C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng D. Dung dịch pH = 7: môi trường trung tính Câu 12: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,1mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng? A.[H ] [H ] B.[NO ] [NO ] HNO3 HNO2 3 HNO3 2 HNO2 C.[H ] [H ] D. [H ] [H ] HNO3 HNO2 HNO3 HNO2 3+ 2+ - 2- Câu 13: Trong một dung dịch có a mol cation Al , b mol cation Mg , c mol anion Cl và d mol anion SO4 Biểu thức liên hệ nào đúng ? A.a + b = c + d B.3a + 2b = c + 2d C.2a + 2b = c + 2d D.3a + 2b = c + d + -3 Câu 14 : Dung dịch một chất có nồng độ ion H = 10 thì có pH A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15 : Dung dịch một chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là A. 10-8M B. 106M C. 10-6M D. 108M Câu 16 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1mol/l dung dịch nào dẫn điện kém nhất: A. HF B. HCl C. HBr D. HI + - Câu 17 : Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O thể hiện bản chất của phản ứng nào A. NaOH + HCl → NaCl + H2O B. Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O C. HClO + KOH → KClO + H2O D. Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H2O Câu 18: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
  2. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 19: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dung dịch ? 2+ 2 – – + + + 3+ – A. Mg , SO4 , Cl , Ag . B. H , Na , Al , Cl . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ 2+ 2+ - - Câu 20: Trong 1 lít dung dịch X có chứa 0,2mol Fe ; 0,3mol Mg và 2 anion Cl ,NO3 .Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M B. TỰ LUẬN: Câu 1: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn ( nếu có ) của các phản ứng sau: a/ Fe(OH)2 + HCl → b/ NaOH + HNO3 → c/ KCl + NaOH → d/ H2SO4 + NaOH → Câu 2: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 500 ml H2SO4 0,2M thu được dd A. Tính pH của dung dịch A.
  3. C©u 2 : Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M và dung dịch HNO3 0,0001M có pH lần lượt là A. 3 và 6 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 11 và 4 C©u 3 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhât. B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly C©u 4 : Hòa tan 40 g NaOH vào nước thành 1 lit dd, thì nồng độ anion OH- là A. 4 M B. 2 M C. 3 M D. 1 M + 2- C©u 6 : 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H và SO4 lần lượt là A. 0,2 và 0,4 B. 0,04 và 0,02 C. 0,02 và 0,01 D. 0,02 và 0,02 C©u 7 : Mội dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là A. Axit B. Trung tính C. Bazơ D. không xác định C©u 8 : Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch 2+ + - - + + 2- - - 3+ A. Fe , K , NO3 , OH , NH4 B. NH4 , CO3 , HCO3 , OH , Al 2+ - + - - + 2+ 2+ - - C. Cu , Cl , Na , OH , NO3 D. Na , Ca , Fe , NO3 , Cl C©u 9 : Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước B. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử C. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện D. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd C©u 10 : Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính A. Al(OH)3 B. Ca(OH)2 C. Pb(OH)2 D. Zn(OH)2 C©u 17 : Phản ứng CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 có phương trình ion thu gọn là + - + 2- A. H + OH H2O B. 2Na + SO4 Na2SO4 2+ - + 2- Cu + 2OH + 2Na + SO4 Cu(OH)2 + 2+ - C. D. Cu + 2OH Cu(OH)2 Na2SO4 C©u 19 : Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 20 : Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào 500 ml dd NaOH 0,10M. Dung dịch có màu hồng. Rót từ từ 250 ml dd HCl 0,20M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy đều. Cho quỳ tím vào dd sau phản ứng,
  4. hỏi quỳ tím bị chuyển thành màu gì A. hồng B. đỏ C. xanh D. không chuyển màu