Đề cương luyện tập môn Số học Lớp 6

docx 2 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương luyện tập môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_luyen_tap_mon_so_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: Đề cương luyện tập môn Số học Lớp 6

  1. I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } 9) Cho S = 1 + 3 + 5 + x Với x N. Để S 2 thì : A. x là số chẳn B. x là số lẻ C. x là số tự nhiên. D. x là số tự nhiên khác 0. 10) Trong các số: 2016, 2017, 2018, 2019. Số (3) nhưng (9) là : A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2019 11) Trong các số: 63, 65, 66, 67. Số nguyên tố là : A. 63 B. 65 C. 66 D. 67 12) Để số 11* . Chia hết cho (Cả 3 và 9) thì (*) bằng : A. 1 B. 4 C. 7 D. 9 13) ƯCLN (6, 9, 15) bằng : A. 1 B. 3 C. 6 D. 15 14) BCNN (5, 10, 15). Cĩ giá trị khác 0 bằng : A. 15 B. 30 C. 150 D. 750 15) Khẳng định nào sau đây sai ? A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố C) Số 5 chỉ cĩ 2 ước D) Số 57 là hợp số. 16) Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ? A) 9 B) 7 C) 5 D) 3 Câu 2: Hãy điền dấu X vào ơ đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đĩ chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đĩ. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b cĩ ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN: Bài 1: Tìm x N biết: a) 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 b/ 5x + 123 = 248 Bài 2: (1,5 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 3: Cơ giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng cĩ mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
  2. Bài 5: Học sinh khối 6 của một trường. Khi xếp hàng thành 14 hàng, 21 hàng, 28 hàng thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 đĩ? Biết rằng cĩ khoảng 250 đến 300 hoc sinh. Bài 6: Chứng minh rằng tổng (ab ba)11 Bài 7: Hãy điền vào dấu * để số 16120* a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 15 Bài 8: Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 9: Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 Bài 1: Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên cĩ ba chữ số sao cho các số đĩ: a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 2 mà khơng chia hết cho 5. Bài 10: Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234. Bài 11: Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, cịn khi chia 48 cho a thì dư 6. Bài 12: (2đ)Một đội y tế cĩ 42 bác sĩ và 96 y tá .Cĩ thể chia đội y tế đĩ nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như y tá được chia đều vào các tổ. Hỏi mỗi tổ cĩ bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá ? (3.0đ) Bài 13: Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. Bài 14: Tìm số tự nhiên x biết : a) x + 14  7 ; x – 16  8; 54 + x  9 và x < 1200 b) 84 x ; 56 x và 6 < x < 20. Bài 15: Tìm số x bé nhất khác 0 biết x 24 ; x  40 ; x 168 ;. Bài 16: Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự định sẽ chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo. a. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa? b. Mỗi đĩa khi đó có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo Bài 17: Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. Bài 18: Tổng sau là số nguyên tố hay là hợp số? Vì sao? A = 3. 5. 7 + 9. 11 . 13 Bài 19: Một lớp học cĩ 16 nam và 20 nữ. Cĩ bao nhiêu cách chia đều học sinh của lớp học đĩ thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Trong các cách đĩ thì cách chia nào để mỗi tổ cĩ số học sinh ít nhất? Bài 20: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x; y sao cho : 5x 9999 20y . Bài 21: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì 3n + 8 và 6n + 15 là hai số nguyên tố cùng Bài 22: Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 428 và 708 chia cho x được số dư là 8.