Đề cương ôn tập 8 tuần học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Thuận

doc 3 trang thaodu 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập 8 tuần học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_8_tuan_hoc_ki_2_mon_toan_6_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập 8 tuần học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Thuận

  1. TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 8 TUẦN HỌC KÌ 2 Năm học 2019-2020 Môn: Toán 6 A. Lí thuyết: 1/ Số học: Chương II: Số nguyên Chương III: Phân số (Từ bài 1 đến hết bài 12) 2/ Hình học: Chương II: Góc (Từ bài 1 đến bài 6) B. Bài tập - GV cho HS được ôn tập theo dạng đề thi để HS làm quen với cách làm đề thi và nắm được đầy đủ các dạng toán. Đề 1 I. Trắc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Tổng đại số a + d - b - c là kết quả của A. (a + d) - (b - c) B. (a + d) - (b + c) C. (a - c) - (d - b) D. (a - c) - (b + d) Câu 2. Tổng của ba số 15; -9; và -x là 16. Do đó x bằng A. 10 B. -10 C. 22 D. -22 Câu 3. Lựa chọn quy tắc đúng A. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b 0 thì a > 0 và b > 0 C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu Câu 4. Số 18 có tất cả bao nhiêu ước ? A. 5 ước B. 6 ước C. 9 ước D. 12 ước Câu 5. Trong các cách sâu đây, cách viết nào cho ta phân số ? A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính (-6)2 . (-1)5 là A. 36 B. - 36 C. 60 D. -60 Câu 7. Kết quả của phép tính (-5 + 7) . 6 bằng A. -72 B. 72 C. 12 D. -12 Câu 8. Cho A = { -1; 5; 6 } và B = { 2; -2; -3; 4 } Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a A, b B ? A. 12 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 9. Tìm số nguyên x biết | x | - 1 = 4 A. x = 5 B. x = -5 C. x = 4 hoặc x = -4 D. x = 5 hoặc x = -5 II. Tự luận Câu 10. a) Thực hiện phép tính: (-23) . 12 + 25(13 - 32) b) Rút gọn: Câu 11. Tìm các số nguyên x, y biết: a) x - 5 + 7 = 2 . (-6) b) = = Câu 12. Tìm các số nguyên x, y biết : = Câu 13. Trên đường thẳng xx’ lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xx’ vẽ các tia Oy , Oz sao cho = 400, = 300 1
  2. a/ So sánh b/ Tính c/ Trên nửa mặt phẳng bờ xx’ không chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho = 400. Chứng tỏ rằng tia Ot và tia Oy là hai tia đối nhau. Đề 2 I. Trắc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 2 - 3 + 4 + 5 -6 là A. -2 B. 4 C. -4 D. 2 Câu 2. Kết quả của phép tính (-2)3 . 5 + 20 là A. 60 B. - 20 C. - 200 D. 200 Câu 3. Giá trị của biểu thức (-x) + 30 + ( 2 - 11) tại x = -1 là A. 22 B. 20 C. 40 D. 18 Câu 4. Cho A = { -1; -5 } và B = {2; -4 } Có bao nhiêu tích a.b là bội của 2 với a A, b B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Tìm x biết | x | + 1 = 0 A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Không có giá trị của x Câu 6. Cho các phân số tối giản ; ; (a; b; c N*), biết a b, b c. Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho là A. c B. abc C. a D. 3 Câu 7. Biểu thị 9 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông ta được A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 Câu 8. Phân số bằng phân số là A. B. C. D. Câu 9. Đánh dấu „ X „ vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Nếu = thì = b) Nếu a.b = c.d thì = c) Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó d) Muốn viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương ta chỉ cần nhân cả tử và mẫu số với -1 II. Tự luận Câu 10. Thực hiện phép tính: a) 2.32 + [6 + (-3)2 ] : (-3) b) 40.56 - 56.60 Câu 11. Tìm các số nguyên x, y biết: a) 4x + 13 = 5.(-7) b) = = Câu 12. Chứng tỏ rằng với n N là phân số tối giản. 2
  3. Câu 13. Trên đường thẳng xx’ lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xx’ vẽ các tia Oy , Oz sao cho = 500, = 1100 a/ Tính số đo của b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xx’ không chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho = 1100. So sánh hai góc Tham khảo đề thi giữa học kì 2 lớp 6: 3