Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 6

docx 9 trang Hoài Anh 18/05/2022 4550
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_6.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 6

  1. TRƯỜNG THCS XUÂN LA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 6 A. LÍ THUYẾT I. ĐẠI SỐ 1. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. 3. Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 4. Các bài toán về ƯC, ƯCLN và BC, BCNN. 5. Số nguyên âm. Tập hợp các số nguyên. 6. Các phép toán cộng, trừ, nhân với số nguyên. 7. Quy tắc dấu ngoặc. II. HÌNH HỌC 8.Tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. 9. Hình chữ nhật, hình thoi. 10. Hình bình hành, hình thang cân. 11. Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. B. BÀI TẬP THAM KHẢO. I. TỰ LUẬN DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Câu 1: Thực hiện phép tính a) ( 121) ( 105) ( 32) d) ( 25).356.4 b) ( 312) 312 ( 19) e) (125.76).( 8) c) ( 15) 12 36 f) 25.7.( 125).( 32) Câu 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 34.(- 56)- 134.(- 56) d) 159.(- 37)- (- 37).58- (- 37) b) (34- 14).(- 5) + 15.(- 14- 6) e) (- 42).(35- 16)- 35.(16- 42) c) 135.32 32.130 f) 703 140 : (42 28) 176 179 :1713 DẠNG 2: TÌM SỐ CHƯA BIẾT Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: a) x 8 6 b) 39 x 45 c) x ( 35) 27 d) ( 45) x 15 e) 210- 5.(x- 9) = 195 f) 450 :[41- (2x + 5)]= 32.5
  2. g) x2 4 h) x3 1 7 i) 2x 3 6 10 k) 2x2 - 8 = 10 Câu 4: Tìm x Z biết: a) 3 (17 x) 36 b) 25 (x 5) 15 c) x ( 62) ( 46) 14 d) 84 x ( 32) ( 48) e) x :9- 105 = (- 48)- 52 f) 95- 3.(x + 4) = 86 Câu 5: Tìm x N sao cho: a) x15; x20 và 50 x 70 b) 30x;45x và x 10 c) 9(x 2) d) 16(x 3) Câu 6: a) Tìm chữ số x; y biết 12x5y chia hết cho 2; 5 và 9 . b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a36 ; a40 . c) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 120a ; 300a . DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ Câu 7: Người ta muốn chia 136 quyển vở, 170 thước kẻ và 255 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước kẻ, nhãn vở? Câu 8: Bài toán Covid tại Hà Nội: Để phòng chống dịch Covid - 19. Hà Nội đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội? Câu 9: Đội sao đỏ của một lớp 6 có ba bạn Lan, Mai, Hoa. Ngày đầu tháng cả đội trực cùng một ngày. Cứ sau 7 ngày Lan lại trực nhật một lần, sau 4 ngày Mai lại trực nhật một lần và sau 6 ngày Hoa lại trực nhật một lần. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cả đội lại cùng trực nhật vào một ngày ở lần tiếp theo? Câu 10: Số học sinh của một trường THCS trên địa bàn là một số có ba chữ số và lớn hơn 900. Nếu xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một ai. Hỏi trường THCS đó có bao nhiêu học sinh? DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO Câu 11: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n , các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau: a) n 2 và n 3 b) 2n 3 và 3n 5 Câu 12: Tìm hai số tự nhiên a , b sao cho: a) a b 12 và ƯCLN (a,b) 4. b) a.b 96 và ƯCLN a,b 2 c) ƯCLN(a,b)= 5 và BCNN(a,b)= 60 d) a- b = 5 và BCNN(a,b)= 60 Câu 13: Tồng (hiệu) sau có chia hết cho 2;3;5;9 hay không? a) 102001 2 b) 102001 1 Câu 14: a) Cho A 4 42 43  423 424 . Chứng minh: A20; A21; A420 b) Chứng minh rằng: Nếu (ab cd eg)11 thì abcdeg11. DẠNG 5: PHẦN HÌNH HỌC
  3. Câu 15: Tính chu vi và diện tích các hình sau: a) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm và chiều rộng 9cm . b) Hình vuông có cạnh 8cm . c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4 cm và 10 cm , chiều cao 4 cm , cạnh bên 5 cm . d) Hình thoi có cạnh 5 cm , độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm . e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 11 cm và 15cm , chiều cao 9cm . Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. Câu 17: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 8m. Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75 m2 . Tính độ dài đường chéo AC, biết BD = 9m. Câu 18: Một chiếc bàn có mặt bàn dạng hình thang cân có đáy lớn là 120 cm, đáy nhỏ bằng một nửa đáy lớn, chiều cao là 50 cm. a) Tính diện tích mặt bàn. b) Hỏi số tiền làm ra 10 cái mặt bàn như thế là bao nhiêu? Biết một mét vuông mặt bàn là 600 nghìn đồng. Câu 19: Vẽ các hình dưới đây vào vở và vẽ tất cả các trục đối xứng, tâm đối xứng của chúng (nếu có) II. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính 18.43 57.18 181 là: A. 1619 B. 1800. C. 774. D. 1000. Câu 2: Kết quả của phép tính 67 18 67.12 bằng: A. 6. B. 68 . C. 67 . D. 66 . Câu 3: Trong các số 134;768;640;295 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. x 134 . B. x 768 . C. x 640 . D. x 295 . Câu 4: Cho số M 16*0 thay * bởi chữ số thích hợp để M chia hết 3,5,7 là A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 5: Nếu a5 và b5 a b thì: A. (a b)5. B. (a b)5 . C. (2a b)5. D. Cả ba phương án trên đúng. Câu 6: Trong các số 0;1;4;7;8 . Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:
  4. A. {7}. B. {1;7}. C. {4;8}. D. {0;4;8}. Câu 7: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11}. B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111}. D. {0;3;5;7;13}. Câu 8: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33. Câu 9: Số giá trị của chữ số x để 1x là hợp số là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 10: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 16.3.5. B. 22 32 5. C. 24 3.5 . D. 24 32.5. Câu 11: Phân tích 18 ra thừa số nguyên tố: A. 18 18.1. B. 18 10 8 . C. 18 2.32 . D. 18 6 6 6 . Câu 12: Cho a2.b.7 140. Với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 13: Tập hợp các ước nguyên tố của 18 là: A. {1;2;3;6;9;18}. B. {1;3;9} . C. {1;2;3}. D. {2;3}. Câu 14: Nếu am và bm và m N* thì: A. m là bội chung của a và b. B. m là ước chung của a và b. C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 15: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì: A. m BC(a;b) . B. m UC(a;b) . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 16: Tìm ước chung của 9 và 15 A. {1;3}. B. {0;3}. C. {1;5}. D. {1;3;9} . Câu 17: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 nhỏ hơn 40 A. {0;18;36;54; } . B. {0;12;18;36}. C. {0;9;18;27;36}. D. {0;18;36;54}. Câu 18: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 18a và 60a là: A. 30. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 19: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162x; 360x và 10 x 20 : A. x 6 . B. x 9 . C. x 18. D. x 36 . Câu 20: Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? A. 36. B. 18. C. 9. D. 6. Câu 21: BCNN (40;28;140) là: A. 140. B. 280. C. 420. D. 560. Câu 22: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a15 và a20 A. 90. B. 120. C. 60. D. 40.
  5. 4 7 Câu 23: Khi quy đồng mẫu hai phân số và ta chọn mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 9 27 là: A. 108. B. 54. C. 486. D. 27. Câu 24: Biết UCLN 15, 105 15 . Hãy tìm UC (15;105) ? A. {1;3;5}. B. {1;5;15}. C. {1;3;5;15}. D. {1;15}. Câu 25: Cho hai bóng đèn xanh và đỏ, cứ sau 65 phút thì đèn xanh sáng và sau 13 phút thì đèn đỏ sáng. Giả thiết lần đầu tiên hai đèn cùng sáng, hỏi sau bao lâu hai đèn lại sáng cùng lúc? A. 65 phút. B. 5 phút. C. 196 phút. D. 130 phút. Câu 26: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60 học sinh. Số học sinh của lớp 6A là: A. 48. B. 54. C. 60. D. 72. Câu 27: Một xí nghiệp có hai phân xưởng: phân xưởng I có 99 công nhân và phân xưởng II có 72 công nhân. Số công nhân được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng được chia đều cho mỗi tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ? A. 3. B. 4. C. 11. D. 9. Câu 28: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {2; 17;5;1; 2;0}. B. { 2; 17;0;1;2;5}. C. { 17; 2;0;1;2;5}. D. {0;1;2;5; 17}. Câu 29: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. N . B. N* . C. Z*. D. Z . Câu 30: Cho M {2; 1;0}. Tập hợp gồm các phần tử của M và số đối của chúng là: A. {2; 1;0;1}. B. {2; 1;1; 2}. C. { 2;1;0}. D. {2; 1;0;1; 2}. Câu 31: Khi bỏ dấu ngoặc trong biều thức: 2021 (5 9 2022) ta được: A. 2021 5 9 2022 . B. 2021 5 9 2022 . C. 2021 5 9 2022 . D. 2021 5 9 2022 . Câu 32: Tính: ( 27) 19 kết quả là: A. 46 . B. 12. C. 8 . D. 8 . Câu 33: Khi thực hiện phép tính 23 ( 19) ta được kết quả là: A. 42. B. 4 . C. 4 . D. 16 . Câu 34: Tính: ( 8)( 25) kết quả là: A. 200. B. ( 200) . C. ( 33) . D. 33. Câu 35: Số đối của ( 108) là: A. 801. B. 108. C. ( 108) . D. ( 801) . Câu 36: Tập hợp các số nguyên gồm: A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 37: Sắp sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự giảm dần là:
  6. A. 5;2;1;0; 2; 17 . B. 17; 2;0;1;2;5 . C. 17;5;2; 2;1;0 . D. 0;1; 2;2;5; 17 . Câu 38: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? A. a 0 . B. a 0 . C. a2 0 . D. a3 0. Câu 39: Cho tập hợp A { 3;2;0; 1;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A . A. B {3; 2;0;1; 5;7} . B. B {3; 2;0; 5; 7}. C. B {3; 2;0;1; 5; 7}. D. B { 3;2;0;1; 5; 7}. Câu 40: Kết luận nào sau đây là đúng? A. a (b c) a b c . B. a (b c) a b c . C. a (b c) a b c . D. a (b c) a b c . Câu 41: Nếu x  y 0 thì A. x, y cùng dấu. B. x y . C. x, y khác dấu. D. x y . Câu 42: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 43: Giá trị của ( 3)3 là: A. 27 . B. 27. C. 9 . D. 9. Câu 44: Số đối của a là A. a . B. a . C. 0. D. Kết quả khác. Câu 45: Tổng của tất cả các số nguyên a mà 6 a 6 là A. 6 . B. 6. C. 1. D. 0. Câu 46: Cho 7 x 10 thì x bằng: A. 3. B. 3 . C. 17. D. 17 . Câu 47: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. ab ac a.(b c) . B. 12 ( 2)3 8. C. a ( a) 0 . D. a. ( a) a2 . Câu 48: Tìm số nguyên x biết: 17 (x 84) 107 A. x 174 B. x 6 C. x 6 D. x 174 Câu 49: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn (x 7) : 6 12 A. x 95 . B. x 79 . C. x 96 . D. x 23. Câu 50: Tính nhanh 171 [( 53) 96 ( 171)]. A. 149 . B. 43. C. 149. D. 43 . Câu 51: Cho hai biều thức sau: A (a b) (c d); B (a c) (b d) . Tìm mối quan hệ của A và B . A. A B . B. A B . C. A B. D. A 2B .
  7. Câu 52: Giá trị của số nguyên x thỏa mãn x 10 (5 15:5) là: A. 8. B. 10. C. 12. D. 6. Câu 53: Nhà toán học Py – ta – go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Lương Thế Vinh sinh sau ông Py – ta – go 2011 năm. Vậy ông Lương Thế Vinh sinh năm nào? A. Năm 2581 trước Công nguyên.B. Năm 1442. C. Năm 2580 trước Công nguyên. D. Năm 1441. Câu 54: Vào một ngày tháng một ở Moscow (Liên Bang Nga), buổi sáng nhiệt độ là 5o C , buổi trưa nhiệt độ tăng thêm 2o C , ban đêm nhiệt độ giảm 4o C . Hỏi nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu? A. 7o C B. 11o C C. 8o C D. 10o C Câu 55: Số hình tam giác đều có trong hình dưới đây là: A. 10. B. 11. C. 13. D. 9. Câu 56: Cho hình vẽ sau: a) Số hình thang cân có trong hình trên là: A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6. b) Số hình thoi có trong hình trên là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 57: Số hình vuông có trong hình dưới đây là:
  8. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 58: Hình vuông MNPQ có diện tích bằng 36 cm 2 . Hỏi chu vi hình vuông MNPQ bằng: A. 6 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 59: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 cm và 15 cm thì diện tích của nó là: A. 300 cm2 . B. 150 cm2 . C. 75 cm2 . D. 25 cm2 . Câu 60: Hình bình hành có diện tích 50 cm2 và một cạnh bằng 10 cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 25 cm. D. 50 cm. 7 Câu 61: Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài bằng chiều 5 rộng là A. 437,5 m2 . B. 750 m2 . C. 875 m2 . D. 650 m2 . Câu 62: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 8 m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 400 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên. Câu 63: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 5 cm thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5 cm ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 64: Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang? A. 12 cm.B. 9 cm.C. 10 cm. D. 11 cm. Câu 65: Hình thang có diện tích 50 cm2 và có độ dài đường cao là 5 cm thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng? A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 66: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 26 cm, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 10 cm, độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ. Chu vi của hình thang cân PQRS là: A. 46 m . B. 55 m . C. 60 m . D. 68 m . Câu 67: Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4 cm, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3 cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD. A. 18cm2 B. 16cm2 C. 20cm2 D. 22cm2 Câu 68: Bác Lan uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30 cm; 24 cm và 5 cm. Bác An cần bao nhiêu xăng - ti - mét dây thép để làm móc treo đó? A. 59 cm. B. 64 cm. C. 66 cm. D. 128 cm. Câu 69: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng. A. 1. B. 2. C. 3 .D. 4 . Câu 70: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
  9. Câu 71: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 72: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hình thoi có 2 trục đối xứng. B. Hình vuông có 2 trục đối xứng. C. Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng. D. Hình tròn có 3 trục đối xứng. Câu 73: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 74: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là: A. H, N. B. H,M,X . C. H, N, X. D. N,X . Câu 75: Trong các biển báo giao thông sau, biển nào có tâm đối xứng? A. Hình 1 B. Hình 2C. Hình 3 D. Hình 4