Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thaodu 6380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII- MÔN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019 A. Lý thuyết - Nhóm nguyên tố halogen và hợp chất: cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế. - Nhóm oxi, lưu huỳnh và hợp chất: cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế - Khái niệm, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. B. Các dạng bài tập 1. Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa. 2. Nhận biết bằng phương pháp hóa học. 3. Nêu hiện tượng thí nghiệm. 4. Bài toán xác định kim loại, tính khối lượng, thể tích khí. 5. Bài toán SO2 tác dụng với dung dịch kiềm. 6. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit. C. Một số câu hỏi và bài tập minh họa Dạng 1. Viết các PTHH thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau (1) (2) (3) (4) (5) (6) a. Cl2  NaCl HCl Cl2  HCl NaCl  AgCl (1) (2) (3) (4) (5) (6) b. MnO2  Cl2  FeCl3  NaCl  Cl2  Br2  I2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) c. S H2S S SO2  SO3  H2SO4  SO2  H2SO4  CuSO4 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) d. S FeS  H2S  SO2  NaHSO3  Na2SO3  Na2SO4  BaSO4 Dạng 2. Nhận biết các dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học a. NaCl, NaNO3, Na2SO4, NaBr b. HCl, H2SO4, NaBr, Na2SO4 c. NaCl, NaI, NaOH, Na2SO4 d. NaCl, Na2SO4, NaOH, H2SO4 Dạng 3. Xác định tên kim loại trong mỗi trường hợp sau: a. Hòa tan hết 3,6g kim loại R hóa trị II trong dd H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít H2(đktc) b. Hòa tan 9,6 g kim loại M hóa trị II trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc) Dạng 4. Bài tập SO2 tác dụng với dung dịch kiềm. 1. Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau: a. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M b. Hòa tan 12,8 gam SO2 vào dd có chứa 12 gam NaOH. Dạng 5: Bài tập hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng 1. Cho 7,8 g hỗn hợp Al, Mg phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? 2. Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc,nóng, dư thu được 5,6 lít SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 2: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH Câu 3: Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãngB. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBrD. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 e. B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực. C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. D. Lớp e ngoài cùng có 7 electron Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2. Câu 6: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl. Câu 7: Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HFC. HCl, HBr, HI, HFD. HBr, HCl, HI, HF
  2. Câu 8: Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ? A. HFB. HBrC. HClD. HI Câu 9: Cho các mệnh đề dưới đây: (I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương (II) Flo là chất có tính khử rất mạnh (III) Brom đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl (IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt Các mệnh đề đúng là: A. (I), (II), (III)B. (I), (III)C. (I), (IV) D. (I), (II), (IV) Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 Câu 11: Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ? đpnc A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 đpdd C. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2OD. 2HCl H2 + Cl2 Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là : A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np4 D. ns2np3 Câu 13 : Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 14: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 15 : Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ? A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,5 lít D.0,4 lít Câu 16 : Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 17 : Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là : A. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O B. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 C. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 18: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ? A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâu C. Bình thủy tinh không màu C. Bình nhựa (chất dẻo) Câu 19: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là : A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. CuSO4 D. BaCl2 Câu 20 : Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng gì C. có khí không màu thoát ra D. có khí màu vàng thoát ra Câu 21 : Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử : A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3 Câu 22 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là : A. khí clo. B. dung dịch NaOH. C. nước giaven và khí Clo. D. khí hiđro và nước Giaven. Câu23 : Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ? A. KMnO4 B. NaCl C. HCl D. NaOH Câu 24 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4. Câu 25: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 26: Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 27: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ? A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2
  3. Câu 28: Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Kết tủa tạo thành có khối lượng : A. 1,532g B. 2,705g C. 2,870g D. 1,435g Câu 29 : Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,08 mol C. 0,04 mol D. 0,4 mol Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit. C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng. Câu 31: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. Câu 32: Cho các phản ứng hoá học sau: t0 t0 (a) S + O2  SO2 (b) S + 3F2  SF6 t0 (c) S + Hg  HgS (d) S + 6HNO3(đặc)  H2SO4 + 6NO2 +2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là: A. 3. B. 2. C. 4.D. 1. Câu 33 : Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al Câu 34: Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ? A. Ba(NO3)2 , BaCl2 , Ba(OH)2 B. MgO, CuO, Al2O3 C. Na, Mg, Zn D. Cu, C, S Câu 35 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây : A. KMnO4 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3 D. NaHCO3 Câu 36: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 37: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0 Câu 38 : Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò : A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 39 : Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa C. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa Câu 40 : Chọn câu sai A. H2S chỉ có tính khử B. SO3 chỉ có tính oxit axit C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. dd H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh Câu 41: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? A. SO2 B. H2S C. O3 D. H2SO4 Câu 42: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ : A. S và O2. B. FeS2 và O2. C. H2S và O2. D. Cả A và B. Câu 43 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 44 : Dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây : A. CO2 B. NH3 C. H2S D. SO3 Câu 45 : Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ? A. H2S ; SO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO2 ; SO2 D. CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2S Câu 46: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ? A. CaO ; SO2 ; CO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO ; CO2 ; SO2 D. SO3 ; H2S ; CO Câu 47: Trong các nhận định sau nhận định nào là không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ? A. Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim B. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ , hô hấp C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử D. Oxi là phi kim hoạt động Câu 48:Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử Hg là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước. Câu 49 : Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học? A. Dung dịch KI + hồ tinh bột. B. Dung dịch NaOH.C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch CuSO4. Câu 50 :Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là : A. HCl B. H2S C. Cl2 D. SO2
  4. Câu 51 : Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là : A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O B. FeSO4; H2O C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O D. Fe2(SO4)3; H2O Câu 52 : Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là: A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO. C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. Câu 53 : Nguyên tắc pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là : A. đổ nhanh axit vào nước B. đổ từ từ nước vào axit C. đổ từ từ axit vào nước D. đổ nhanh nước vào axit Câu 54 : Trong PTN, để điều chế khí SO2 bằng cách cho axit sunfuric loãng tác dụng với: A. natri sunfat B. natri sunfit C. natri sunfua D. natri hiđrosunfua Câu 55 : Chất nào có tên gọi không đúng? A. SO2 (lưu huỳnh oxit). B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2S (hiđrosunfua). Câu 56 : Cho các chất : S, SO2, SO3, H2SO4 . Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 57 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2, người ta cho hỗn hợp đi chậm qua : A. Dung dịch nước vôi trong dư B. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch Br2 dư D. Dung dịch Ba(OH)2 dư Câu 58 : Các khí sinh ra khi cho Saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư gồm : A. H2S và CO2 B. H2S và CO2 C. SO3 và CO2 D. SO2 và CO2 Câu 59: Tính khối lượng quặng pirit sắt (chứa 10% tạp chất trơ) cần để sản xuất 100 tấn dd H2SO4 60%, biết hao hụt 5% A. 43,62 tấn B. 48,335 tấn C. 42,96 tấn D. 42,6 tấn Câu 60: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 10. B. 20. C. 40. D. 30 Câu 61 : Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là A. H2SO4.SO3. B. H2SO4. 2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 62: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 5,83 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam. Câu 64: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam. Câu 65: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3 Câu 66: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. NaHS. B. Pb(NO3)2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 67: Cho các chất: KBr, S, SiO2, H2S, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3, Fe3O4. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 68: Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k). Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ: A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. o Câu 69: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.B. Thay dung dịch H 2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. o C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu . Câu 70: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích.C. Nồng độ. D. xúc tác.