Bộ đề kiểm tra Chương 5 môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Tĩnh Gia 1

docx 12 trang thaodu 2350
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương 5 môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Tĩnh Gia 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_5_mon_hoa_hoc_lop_10_truong_thpt_tinh_gia.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương 5 môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Tĩnh Gia 1

  1. TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5 TỔ HÓA – SINH -NN MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu) Câu 1: Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí clo sau đây, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí clo trong phòng thí nghiệm? Giải thích? 79 81 Câu 2. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có hai đồng vị bền 35Brvà 35 Br. Thành phần 81 % số nguyên tử của 35 Br là A. 84,05 B. 18,98 C. 81,02 D. 15,95. Câu 3. Cho phản ứng: NaX + H2SO4  NaHSO + HX đặc Vậy HX có thể là những chất nào sau đây: 4 4 A. HCl, HBr B. HF, HCl C. HCl, HBr, HI D. HF, HCl, HBr, HI Câu 4. Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là A. 40,3 B. 43,3 C. 53,4 D. 54,4 Câu 5. Khi nung nóng, iot rắn biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. sự phân hủy. B. sự bay hơi C. sự ngưng tụ D. sự thăng hoa. Câu 6. Cho các phát biểu sau: (a) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot, (b) Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng, được dùng để tráng phim, (c) Sản xuất flo, trong công nghiệp người ta điện phân hỗn hợp lỏng KF và HF với điện cực trơ, (d) Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng, (e)Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. Số phát biểu sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu: A. Xanh B. tím C. Đen D. đỏ Câu 8. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ? A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. D. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O Câu 9. Các nguyên tử halogen đều có A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 8e ở lớp electron ngoài cùng. C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 5e ở lớp electron ngoài cùng. Câu 10. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. D. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. Câu 11.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl.
  2. Câu 12: Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo (1) Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn. (2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu. (3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử. (4) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl(màng ngăn, điện cực trơ). Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2.B. 3. C. 4.D. 1 Câu 13: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị của x là:A. 7,3%. B. 3,94%. C. 7,87%. D. 3,65% Câu 14: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Cu vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lí khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp là: A. 57,14% B. 42,86% C. 21,43% D. 28,57% Câu 15: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là: A. 38,0 gam B. 50,8 gam C. 65,0 gam. D. 42,0 gam Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 31,6g Kalipemanganat trong dung dịch HCl đặc dư, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được V lít khí clo và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được muối clorua khan có khối lượng là: A. 25,2 gam. B. 14,9 gam C. 40,1 gam D. 35,5 gam Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít khí clo(đktc). Gía trị m là:A. 17,4gam B. 8,7gam C. 26,1gam D. 34,8gam Câu 18: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 40,3gam B. 53,4 gam C. 54,4 gam. D. 43,3 gam Câu 19: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 53,9 gam muối clorua khan. Thể tích khí H2 thu được ở (đkc) là: A. 6,72 lít. B. 5,6 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 9,6g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 26,64 gam muối clorua khan. Kim loại đã dùng là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Ba. Câu 21: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,4M; NaBr 0,5M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là: A. 12,27gam B. 17,35gam C. 9,4 gam D. 13,6 gam Câu 22: Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thu được 61,1 gam kết tủa. X và Y là: A. Cl và Br. B. F và Cl. C. Br và I. D. Br và F. Câu 23: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào dung dịch chứa 1,6 gam kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng hết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu sau phản ứng. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36 gam. Tính hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên? A. 2,29%. B. 1,39% C. 6,38%. D. 3,19%. Câu 24: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H 2 ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2 ở đktc. Xác định phần trăm số mol Zn trong 20,4 gam hỗn hợp X? A. 31,86%. B. 50,00%. C. 47,79% D. 25,00%. II. Phần tự luận (4đ) Câu 25. (2.0điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ): 9 → 10→ HCl FeCl2 Fe(OH)2 ↑8 1 2 3 NaCl  Cl2  Ca0Cl2  CaCl2 ↓4 5 6 7 Br2  I2  NaI AgI Câu 26: (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp Al, Fe bằng dung dịch HCl 0,8M, sau phản ứng thu được 8,96 lít H2(đktc) và dung dịch A a. Tính phần trăm số mol từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,8M cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp trên
  3. TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5 TỔ HÓA – SINH -NN MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu) Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)? A. ở điều kiện thường là chất khí. B. có tính oxi hoá mạnh. C. tác dụng mạnh với nước. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 4: Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau: A. giảm. B. vừa tăng, vừa giảm. C. tăng. D. Không đổi Câu 5. Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO4,H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. HCl, HClO, H2O Câu 6: Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu: A. đen B. xanh C. đỏ D. tím Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ? A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O B. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 10: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 lần lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc. Có bao nhiêu trường hợp thu được khí Clo sau phản ứng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11. Anion X- có cấu hình electron 1s22s22p6. Cho các phát biểu sau: (1) X thuộc chu kì 2, nhóm VIIA trong bảng HTTH. (2) X là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. (3) X chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất. (4) X2 vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. (5) Phân tử X2 phản ứng mãnh liệt với H2O giải phóng khí O2. (6) Muối AgX là chất kết tủa màu trắng. (7) X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (8) X oxi hóa được tất cả các kim loại kể cả vàng và bạch kim. Số phát biểu đúng làA. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 12: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng làA. 150 ml. B. 80 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. Câu 13. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?A. Muối trung hoà B. Muối hỗn tạp C. Muối axit D. Muối kép Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
  4. Câu 15. Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH loãng → X + Y + H2O. Vai trò của Clo trong phản ứng hóa học trên làA. Vừa oxi hoá vừa khử B. chất oxi hoáC. chất khử D. Môi trường Câu 16. Cho lần lượt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đến dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, có bao nhiêu trường hợp tạo kết tủa? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 17. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 Câu 18. Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 19. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)? A. có tính oxi hoá mạnh. B. tác dụng mạnh với nước. C. ở điều kiện thường là chất khí. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 20. Điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc, nóng. Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hidro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng. A. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.B. Dung dịch H 2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.D. Dung dịch NaCl và dung dịch H 2SO4 đặc. Câu 21. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Fe. B. Ag C. Cu. D. Zn. Câu 22. Cho các phát biểu sau: (a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh, (b) Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen tăng dần. (c) Trong hợp chất, các halogen có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7, (d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất. (e) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa. Số phát biểu đúng làA. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,4M; NaBr 0,5M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là: A. 12,27gam B. 17,35gam C. 9,4 gam D. 13,6 gam Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K 2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 36,4. B. 46,6. C. 37,6. D. 18,2. II. Phần tự luận (4đ) Câu 25: (1,5đ )Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: HCl NaCl Cl2 CaCl2 NaCl NaNO3 CO2 Câu 26: (2,5 điểm) Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thấy có 35,84 lít khí hiđro bay ra (đktc). a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng. b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng cho các phản ứng trên. c/. Tính nồng độ mol/l các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch chính là thể tích dung dịch HCl 2M
  5. TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5 TỔ HÓA – SINH -NN MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu) Câu 1: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật? A. Brom B. Clo C. Flo D. Iot Câu 2: Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 11,875g muối khan. Kim loại M là: A. Mg (24) B. Cu (64) C. Zn (65) D. Ca (40) Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng? A. I2 + H2 B. Cl2 + KBr C. AgNO3 + NaF D. MnO2 + HCl Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng A. KCl tác dụng với MnO2. B. NaCl tác dụng với H2SO4 đặc. C. MnO2 hoặc KMnO4 tác dụng với HCl đặc. D. KMnO4 tác dụng với khí HCl. Câu 5: Tính oxi hóa của các halogen theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải? A. Br2, F2, Cl2, I2 B. I2, Br2, Cl2, F2 C. I2, Cl2, Br2, F2 D. F2, Cl2, Br2, I2 Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ? A. NaOH B. I2 C. Cl2 D. KI Câu 7: Clorua vôi được gọi là A. muối hỗn tạp B. muối hỗn hợp C. muối ăn D. muối axit Câu 8: Để loại bỏ clo thoát ra khi điều chế clor trong phòng thí nghiệm, nên dùng hóa chất nào sau đây? A. dd NH3 đậm đặc B. Phun sương dd NaOH rất loãng C. Rắc vôi bột. D. Than hoạt tính hấp thu chất độc Câu 9: Khi trộn 200ml d.dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu dược dung dịch mới có nồng dộ là:A. 3,0M B. 2,5M C. 2,8 M D. 2M Câu 10: Đổ dung dịch chứa 8,1g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím có màu: A. đỏ B. không màu C. xanh D. tím t0 Câu 11: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là: A. 16 B. 8 C. 5 D. 10 Câu 12: Cho phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH loãng → X + Y + H2O . Vai trò của Clo trong phản ứng hóa học trên là:A. chất khử B. chất oxi hoá C. Môi trường D. Vừa oxi hoá vừa khử Câu 13: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?A. Muối trung hoàB. Muối kép C. Muối axit D. Muối hỗn tạp Câu 14: Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4,H2O Câu 15: Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ? A. Tính oxi hoá B. Tính khử C. Tính axit D. Tính bazơ Câu 16: Khi nung nóng, iot rắn biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là: A. sự ngưng tụ. B. sự bay hơi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot, (b) Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng , được dùng để tráng phim, (c) Sản xuất flo, trong công nghiệp người ta điện phân hỗn hợp lỏng KF và HF với điện cực trơ, (d) Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng,
  6. (e) Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. Số phát biểu sai làA. 2 B. 1 C. 3 D. 4 t0 Câu 18: Cho phản ứng : NaX + H2SO4 đặc  NaHSO4 + HX . Vậy HX có thể là những chất nào sau đây:A. HF, HCl, HBr, HI B. HCl, HBr, HI C. HCl, HBr D. HF, HCl . Câu 19: Cho lần lượt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đến dư vào dung dịch AgNO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc, có bao nhiêu trường hợp tạo kết tủa? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 20: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 21: cho các phát biểu sau: (a) Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa. (b) Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric. (c) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit. (d) Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I2, Br2, Cl2, F2 Phát biểu đúng: A. (b) B. (c) C. (a) D. (d) Câu 22. Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 lần lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc. Có bao nhiêu trường hợp thu được khí Clo sau phản ứng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23. Hỗn hợp X gồm CaO, Mg, Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là A. 7,7700 B. 8,6025 C. 7,4925D. 8,0475 Câu 24: Cho dung dịch chứa 24,12 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 34,44 gam kết tủa. Phần trăm số mol của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 60%. B. 40%. C. 66,67%. D. 50%. II. Phần tự luận (4đ) Câu 25: Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) HCl  H2  HCl  CuCl2  NaCl  Cl2  I2 Câu 26: (2,5 điểm) Cho 42,2g hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thấy có 29,12 lít khí hiđro bay ra (đktc). a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng. b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng cho các phản ứng trên. c/ Tính nồng độ mol/l các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch chính là thể tích dung dịch HCl 2M
  7. TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5 TỔ HÓA – SINH -NN MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu) Câu 1: Đổ dung dịch chứa 8,1g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím có màu: A. đỏ B. không màu C. xanh D. tím Câu 2: cho các phát biểu sau: (e) Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa. (f) Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric. (g) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit. (h) Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I2, Br2, Cl2, F2 Phát biểu đúng: A. (b) B. (c) C. (a) D. (d) Câu 3: cho 4,3g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được: A. 18,50g B. 11,40g C. 1,85g D. 1,14g Câu 4: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Câu 5: Cho 47,4g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V:33,6 lít B. 2,69 lít C. 6,72lít D. 16,80 lit Câu 6: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất: A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, Cl2,H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 7: Dung dịch A chứa 11,7g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 51g AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m: A. 28,70g B. 43,05g C. 2,87g D. 4,31g Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Axit flohiđric là một axit yếu,có tính chất ăn mòn thủy tinh. B. Trong hợp chất, các halogen (F,Cl,Br,I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 C. Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh D. Thành phần của nước clo gồm HCl, HClO, Cl2 và H2O Câu 9: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong 11,2 lít khí Cl2 vừa đủ thu được 53,9g hỗn hợp muối. Giá trị của m: 89,40g B. 8,94g C. 36,15g D. 18,40g Câu 10: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr. Br2 đóng vai trò là chất: A. khử B. bị khử C. bị oxi hóa D. không oxi hóa khử Câu 11: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đậm đặc) →NaHSO4 + HX(khí) Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là: A. HCl, HBr và HI B. HBr và HI C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr và HI Câu 12: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan C. CaO D.dung dịch NaOH đặc Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh, (b) Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen tăng dần, (c) Trong hợp chất, halogen có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7, (d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất
  8. (e) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 14: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1np6 B. ns 2np5 C. ns3np4 D. ns 2np4 Câu 15: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl: A. MnO2, NaCl B. KMnO4, NaCl C. KMnO4, MnO2 D. NaOH, MnO2 Câu 16: Cl2 không phản ứng được với chất nào sau ? A. O2; N2. B. H2. C. Fe;Cu;Al. D. NaOH;Ca(OH)2. Câu 17: HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau : (1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 (3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18: Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là: A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 19: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử? A. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O B. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 C. H2 + Cl2  2HCl D. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 20: HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây? A. Na2SO4, Cu B. Mg, Al C. MnO2, KMnO4 D. NaOH, AgNO3 Câu 21. Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thu được 61,1 gam kết tủa. X và Y là: A. Cl và Br. B. F và Cl. C. Br và I. D. Br và F. Câu 22. Cho một lượng bột CaCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO 3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất là A. 4%. B. 5%. C. 3%. D. 2%. Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 31,6g Kalipemanganat trong dung dịch HCl đặc dư, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được V lít khí clo và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được muối clorua khan có khối lượng là A. 35,5 B. 25,2 C. 40,1 D. 14,9 Câu 24. Đốt cháy hết 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là A. 42,0 B. 50,8 C. 38,0 D. 65,0 II. Phần tự luận (4đ) Câu 25: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ: 1 2 3 4 5 6 CO2 HCl  NaCl  Cl2  CaCl2  NaCl NaNO3 Câu 26: (2,5đ) Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl 2M (lấy dư 10 % so với lượng cần dùng) sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy m gam X trong khí clo dư thu được 48,7g hỗn hợp muối. a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra b, Tính m và phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X c, Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
  9. TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5 TỔ HÓA – SINH -NN MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu) Câu 1: Phản ứng dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm: to A. H2 + Cl2  2HCl B. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO <250oC C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 D. NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc → NaHSO4 + HCl Câu 2: Cho 1,46g HCl tác dụng hết với MnO2 thu được V ml (đktc) khí clo. Giá trị của V: A. 0,224 B. 0,896 C. 224 D. 896 Câu 3: cho các phát biểu sau: A. Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng B. Tính axit tăng dần theo thứ tự HI, HBr, HCl, HF C. Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là có tinh oxi hóa mạnh. D. Trong các halogen, flo là nguyên tố tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất Số phát biểu đúng: A. 2 B. 4 C.3 D. 1 Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 28,7. C. 73,6. D. 68,2 Câu 5: Cho 6,32g KMnO4 phản ứng hết với 140 ml dung dịch HCl a M . Giá trị của a: A. 0,20 B. 2,00 C. 4,00 D. 1,50 Câu 6: Trong phản ứng Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO, phát biểu đúng: A. Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa B. Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử C. Cl2 đóng vai trò là chất khử D. H2O đóng vai trò là chất khử Câu 7: Dung dịch A chứa 5,85g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 34g AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m: B. 14,35g B. 143,5g C.28,70 D. 2,87g Câu 8: phản ứng của khí Cl2 với H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ dưới 0 oC B. Trong bóng tối, 25 oC C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng Câu 9: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là: A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010 Câu 10: Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr B. Dẫn hỗn hợp đi qua H2O C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaCl Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 12: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M Câu 13: Muối NaClO có tên là A. Natri hipoclorơ.B. Natri hipoclorit. C. Natri peclorat.D. Natri hipoclorat.
  10. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. KCl. B. KMnO4. C. NaCl. D. HCl. Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo? A. Khử trùng nước sinh hoạt. B. Tinh chế dầu mỏ. C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy. D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat. Câu 16: Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách: A. Cho khí clo tác dụng với nước. B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng. D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C. Câu 17: Nước Gia-ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có A. Tính khử mạnh.B. Tính tẩy màu mạnh. C. Tính axit mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2. C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr. Câu 21: Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 0,112 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 22 : Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là : A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. Na2SO4 Câu 23: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ. Câu 24: Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng.B. HNO 3.C. H 2SO4 đậm đặc. D. NaOH. II. Phần tự luận (4đ) Câu 25: Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) HCl  H2  HCl  CuCl2  NaCl  Cl2  I2 Câu 26: (2,5đ) Cho 13,8g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a M thu được 10,08 lít khí (đktc). a, Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp b, Tính a và khối lượng của muối thu được sau phản ứng. c. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối. Tìm m
  11. TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5 TỔ HÓA – SINH -NN MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu) Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là A. 0.B. +1. C. -1.D. +3. Câu 3 Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Brom.B. Clo.C. Iot.D. Flo. Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ? A. HNO3.B. HF. C. HCl.D. NaOH. Câu 5: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2. Câu 6: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH.B. NaCl. C. Ca(OH) 2.D. NaBr. Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Ag. Câu 8: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? A. NaCl.B. NaF.C. CaCl 2. D. NaBr. Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là A. Cl2.CaO. B. CaOCl2. C. Ca(OH)2 và CaO. D. CaCl2. Câu 10: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng? A. Có tính axit. B. Là chất khí ở điều kiện thường. C. Mùi xốc. D. Tan tốt trong nước. Câu 11: Dẫn 8,96 lit khí clor (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dịch sau phản ứng gồm những hợp chất nào? A. Cl2 dư, NaCl và NaClO B. NaCl và NaClO C. NaClO và NaOHdư D. NaCl, NaClO và NaOHdư Câu 12: Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây A. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất. B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro. C. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn iot. D. Clo là chất khí không tan trong nước. Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là: A. oxi hóa mạnh B. khử mạnh C. lưỡng tính D. axit mạnh Câu 14: Dung dịch HF được dùng để khắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây? A. Si B. H2O C. K D. SiO2 Câu 15: Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là A. +1 B. 0, -1 C. +1, -1 D. -1 Câu 16: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về khối lượng. Tên R là: A. flor B. clor C. bom D. iot Câu 17: Chỉ dùng thuốc thử AgNO3 có thể phân biệt được bao nhiêu dd trong các dd mất nhãn sau đây KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  12. Câu 18: Để phân biệt các dd kali hidroxit, natri clorua, kali iotua, axit clor hidric, natri nitrat mất nhãn, dùng nhóm hóa chất và theo thứ tự nào sau đây? A. quỳ tím, bạc nitrat B. hồ tinh bột, quỳ tím C. đồng , axit sunfuric D. quỳ tím, natri hidroxit Câu 19. Cho một lượng bột CaCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO 3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất là A. 4%. B. 5%. C. 3%. D. 2%. Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 31,6g Kalipemanganat trong dung dịch HCl đặc dư, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được V lít khí clo và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được muối clorua khan có khối lượng là A. 35,5 B. 25,2 C. 40,1 D. 14,9 Câu 21. Đốt cháy hết 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là A. 42,0 B. 50,8 C. 38,0 D. 65,0 Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 9,6g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 26,64 gam muối clorua khan. Kim loại đã dùng là A. Mg B. Ca C. Ba. D. Cu Câu 23. Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị của x là A. 7,87%. B. 3,65% C. 7,3%. D. 3,94%. Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít khí clo(đktc). Gía trị m là A. 8,7 B. 34,8 C. 26,1 D. 17,4 II. Phần tự luận (4đ) Bài 25( 31,5đ): Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi đầy đủ điều kiện nếu có) 1 2 3 4 5 MnO2  Cl2  HCl  FeCl2  AgCl  Ag Nước Gia – ven Bài 2( 2,5đ ): Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch HCl 2M thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. c) Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối. Tìm m