Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Chương 4 đến 6 - Nguyễn Lâm Đức Huy

docx 97 trang Đình Phong 06/07/2023 6402
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Chương 4 đến 6 - Nguyễn Lâm Đức Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6_chuong_4_den_6_nguye.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Chương 4 đến 6 - Nguyễn Lâm Đức Huy

  1. Toán 6 – Học Kỳ 2 CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 1. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VỚI BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT Baøi 1. Sau một cuộc điều tra tuổi nghề của một xí nghiệp thu được kết quả sau: Có 5% công nhân có tuổi nghề dưới 2 năm. Có 25% công nhân có tuổi nghề từ 2 năm đến dưới 5 năm. Có 50% công nhân có tuổi nghề từ 5 năm đến dưới 10 năm. Có 20% công nhân có tuổi nghề từ 10 năm trở lên. Biết rằng tổng số công nhân của xí nghiệp là 1000 người. Hãy lập biểu đồ cột từ số liệu điều tra trên. Baøi 2. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH CÀ PHÊ CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (Đơn vị: Triệu ha) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 Căn cứ vào bảng số liệu: 1. Nhận xét sự thay đổi diện tích cà phê của các nước Đông Nam Á 2. Lập biểu đồ cột số liệu trên. Dựa vào biểu đồ nhận xét. Baøi 3. Cho bảng số liệu sau: NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH, NĂM 2017 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Nợ nước ngoài Quốc gia Nợ nước ngoài Argentina 236,5 Mexico 441,6 Brazil 543,0 Paraguay 15,9 Ecuardo 41,1 Peru 67,6 Jamaica 14,7 Venezuela 148,9 1. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ Latinh, năm 2017. 2. Nhận xét và giải thích. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy1 0939.679.858
  2. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 4. Diện tích trồng rừng tập trung ở một số địa phương từ năm 2015 đến năm 2020 (tính theo nghìn hecta được cho trong bảng sau: Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Diện tích rừng trồng tập trung 6 8 10 12 15 18 1. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên. 2. Vào năm nào, địa phương trên trồng được nhiều rừng nhất? 3. Em có nhận xét gì về diện tích rừng trồng thêm được của địa phương trên từ năm 2015 đến năm 2018? Baøi 5. Để chuẩn bị cho hoạt động chào mừng ngày 20/11, lớp trưởng làm bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp và được kết quả sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 18 Cầu lông 9 Bóng chuyền 5 Chạy bộ 13 1. Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. 2. Nhận xét về các môn yêu thích. 3. Số bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm đối với cả lớp. Baøi 6. Để khảo sát số học sinh nghỉ học ở từng buổi học trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như bảng sau: 0 1 5 2 2 4 2 3 0 0 1 4 1 5 2 4 0 0 1 2 3 1 1 4 3 2 1. Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. 2. Dựa vào biểu đồ, số học sinh nghỉ học nhiều nhất trong một buổi là bao nhiêu học sinh? 3. Trung bình mỗi buổi học, số học sinh nghỉ là bao nhiêu? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy2 0939.679.858
  3. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 7. Thống kê điểm toán của 40 học sinh của một lớp người ta thu được mẫu số liệu ban đầu như sau: 5 6 6 5 7 1 2 4 6 9 4 5 7 5 6 8 10 5 5 7 2 1 3 3 6 4 6 5 5 9 8 7 2 1 8 6 4 4 6 5 1. Hãy lập bảng thống kê điểm toán của 40 học sinh theo khoảng điểm như sau 1;2; 3;4 ; 5;6 ; 7;8 ; 9;10. 2. Vẽ biểu đồ hình cột? Baøi 8. Khi điều tra cân nặng của 100 quả trứng gà ngẫu nhiêu, được kết quả như sau: Khoảng từ 10gr đến dưới 20gr chiếm 13% trên tổng số. Khoảng từ 20gr đến dưới 30gr chiếm 30% trên tổng số. Khoảng từ 30gr đến dưới 40gr chiếm 40% trên tổng số. Khoảng từ 40gr đến 50gr chiếm 17% trên tổng số. 1. Hãy lập bảng thống kê số cân nặng của 100 quả trứng như sau: 10;20 ; 20;30 ; 30;40 ; 40;50 ; 2. Vẽ biểu đồ hình cột dữ liệu trên? Dựa vào biểu đồ nhận xét; Baøi 9. Cho bảng số liệu sau : GDP CỦA MALAYSIA GIAI ĐOẠN 2010 2016 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2016 Malaysia 255 323 * (Nguồn: Tổng cục thống kê) 1. Điền vào dấu * bằng số liệu thích hợp biết rằng tổng GDP của Malaysia giai đoạn2 010 2016 là 875 tỷ đô la Mỹ ? 2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình GDP của Malaysia giai đoạn 2010 2016 ? 3. Từ năm 2013 đến năm 2016 sự phát triển GDP của Malaysia giai tăng hay giảm bao nhiêu tỷ đô la Mỹ? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy3 0939.679.858
  4. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 10. Mẹ Lan làm nghề bán bún chả,do dịch Covid xảy ra ngày càng trầm trọng địa phương yêu cầu bán hàng đem về. Số lượng bát bún bán được trong tuần ghi lại trong bảng sau: Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ nhật Số lượng 30 35 28 40 37 48 50 bát 1. Tính tổng số lượng bát bún mẹ Lan bán được trong một tuần? Ngày mẹ bán được nhiều bát bún nhất là ngày nào, bao nhiêu bát? 2. Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng bát bún mẹ Lan bán được trong một tuần. 3. Tính số tiền mẹ thu được trong một tuần nhờ việc bán bún biết mỗi bát có giá 25000 đ? Baøi 11. Kết thúc năm học 2020 – 2021 các bạn học sinh lớp 6A được chia thành các loại giỏi, khá, trung bình, yếu. Được cô giáo chủ nhiệm biểu diễn bằng biểu đồ sau: Số học sinh SỐ HỌC SINH GIỎI, KHÁ, TRUNG BÌNH, YẾU LỚP 6A NĂM HỌC 2020-2021 30 28 26 25 24 22 20 18 16 14 12 12 10 8 6 5 4 2 2 0 Giỏi Khá Trung bình Yếu Danh hiệu 1. Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trong đó có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình, yếu? 2. Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần của tổng số học sinh cả lớp ? 3. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh khá? Baøi 12. Đại hội thể thao Đông Nam Á - SEA Games 30 diễn ra tại Philippines tháng1 2 / 2019 được xem là kỳ Đại hội thành công nhất của Việt Nam từ trước đến nay. Việt Nam xếp thứ 2 toàn đoàn với 98 huy chương vàng, 85 huy chương bạc và 150 huy chương đồng . Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy4 0939.679.858
  5. Toán 6 – Học Kỳ 2 1. Lập bảng số liệu về các loại huy chương do các vận động viên nước ta đã dành được trong SEA Games 30. Trong đại hội thể thao Đông Nam Á - SEA Games 30 Việt Nam đã gặt hái được tất cả bao nhiêu huy chương? 2. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số loại huy chương do các vận động viên nước ta đã dành được trong SEA Games 30. 3. Trong 3 loại huy chương vàng, bạc, đồng loại nào chiếm số lượng nhiều nhất ? 4. Trong 3 loại huy chương vàng, bạc, đồng số huy chương vàng chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số các loại huy chương ? Baøi 13. Đo ngẫu nhiên chiều cao của các em học sinh nam lớp 6A trường THCS Thái Sơn và được ghi lại như sau: (đơn vị: cm) 136 138 139 137 138 139 138 140 141 140 142 140 136 139 139 138 139 138 140 141 146 145 140 138 139 137 141 139 142 140 1. Lập bảng số liệu về số đo chiều cao của các em học sinh nam lớp 6A . 2. Vẽ biểu đồ cột và cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam? 3. Chiều cao của các em học sinh nam lớp 6A chủ yếu ở khoảng nào? Chiều cao 146 cm chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Baøi 14. Hãy quan sát biểu đồ hình bên dưới (đơn vị số dân: triệu người). và trả lời các câu hỏi: Số dân Số dân qua từng năm 80 76 75 70 66 65 60 54 55 50 45 40 35 30 25 20 20 16 15 10 5 0 1921 1960 1980 1990 1999 Năm 1. Năm 1921, số dân của nước ta là bao nhiêu? 2. Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người? 3. Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy5 0939.679.858
  6. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 15. Biểu đồ hình cột biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm từ 1998 đến 2002 ở một huyện. Số trẻ em Biểu đồ biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm từ 1998 đến 2002 ở một huyện 300 250 250 200 200 150 150 150 100 100 50 0 1998 1999 2000 2001 2002 Số 1. Hãy cho biết năm 2002 có bao nhiêu trẻ em được sinh ra? Năm nào số trẻ em sinh ra được nhiều nhất? Ít nhất? 2. Sau bao nhiêu năm thì số trẻ em được tăng thêm 150 em? 3. Trong 5 năm đó, trung bình số trẻ em được sinh ra là bao nhiêu? Baøi 16. Dân số thế giới: Số dân trên thế giới tăng với tốc độ chóng mặt (bảng dưới) NĂM SỐ DÂN (tỉ người) 1895 1 1925 2 1955 3 1975 4 1987 5 2000 6 2012 7 1. Vẽ biểu đồ cột minh họa dân số thế giới theo các năm. 2. Nhìn biểu đồ các em có nhận xét gì? 3. Nếu tốc độ tăng dân số hàng năm là 1, 2% thì đến năm nào dân số thế giới sẽ đạt mốc 8 tỉ người? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy6 0939.679.858
  7. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 17. Điểm kiểm tra môn Toán (1 tiết) của học sinh lớp 6A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: 10 9 6 7 10 a 9 10 9 10 8 7 10 7 10 8 9 7 9 5 9 5 6 7 7 8 10 5 b 9 9 6 9 6 8 9 7 10 9 10 10 8 8 7 c a b Cho biết c và a b c 18. 3 2 1. Tìm các điểm a,b,c . 2. Vẽ biểu đồ cột với số liệu trên. Baøi 18. Số học sinh nữ các lớp của một trường THCS được ghi lại như sau: 20 20 21 20 19 20 20 23 21 20 23 22 19 22 22 21 a b c 23 1. Hãy lập bảng số liệu về số học sinh nữ của một trường THCS cho biếta , b, c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a b c 66 . 2. Hãy lập bảng số liệu về số học sinh nữ của một trường THCS, vẽ biểu đồ cột và nêu nhận xét. Cho biết a, b, c là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần và a b c 63. Baøi 19. Cho số lượng nam học sinh từng lớp trong trường THCS như sau 20 23 y 24 21 x 25 x 25 24 27 19 23 20 23 1. Tìm x và y biết 25 học sinh nam có là 3 lớp và x y 48 . 2. Lập bảng số liệu về số lượng nam học sinh từng lớp trong trường THCS. 3. Vẽ biểu đồ cột và cho biết trường đó có bao nhiêu lớp, số lượng nam học sinh nhiều nhất là bao nhiêu? và chiếm tỉ lệ là bao nhiêu? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy7 0939.679.858
  8. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 20. Biểu đô cột dưới đây ghi lại thu nhập trung bình của hộ gia đình bác An làm mô hình trang trại VAC trong một năm như sau: Triệu đồng Số tiền thu nhập trung bình trong 1 năm 350 300 270 250 200 200 150 120 100 100 50 50 0 Rau,củ ,quả Cá Tôm Gà Lợn Thực phẩm 1. Nhà bác An làm trang trại nuôi ,trồng những loại thực phẩm nào? 2. Trong các khoản thu nhập từ trang trại, khoản thu nhập mang lại nhiều lợi nhuận nhất? Khoản nào thu nhập được ít tiền nhất? 3. Khoản tiền thu nhập nào ít hơn khoản thu nhập từ việc bán cá? 4. Em hãy tính tổng thu nhập trung bình của gia đình bác An trong một năm? Baøi 21. Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (đơn vị đo là cm) và được kết quả ở bảng sau Chiều cao (đơn vị: cm) (sắp xếp theo khoảng ) Số học sinh 115 2 120 – 130 19 131 – 141 20 142 – 152 50 53 – 163 9 1. Bảng này có gì khác so với những bảng số liệu đã biết. Ước tính số trung bình chiều cao trong trường hợp này. 2. Lập biểu đồ cột từ số liệu điều tra trên. Baøi 22. Hãy thay a,b,c bởi số thích hợp của bảng thống kê sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh a b c a b Biết rằng c , a b c 36 . 8 3 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy8 0939.679.858
  9. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 23. Cho bảng thống kê 50 23 56 x 34 98 60 x 66 70 44 78 100 44 78 y y 66 80 40 98 60 70 55 Hoàn thành bảng số liệu trên biết y lớn hơn x là 10 và tổng của x và y là 80. Baøi 24. Lượng mưa trung bình hàng tháng từ tháng 1 đến tháng 7 trong một năm (đo theo mm) của một địa phương được cho trong bảng sau: Tháng 1 1 2 3 4 5 6 7 Lượng mưa 40 80 80 120 150 100 50 1. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên 2. Dựa vào bảng trên, điền số liệu thích hợp vào chỗ trống Lượng mưa cao nhất Lượng mưa thấp nhất Lượng mưa chênh lệch giữa tháng cao (mm) (mm) nhất và tháng thấp nhất Giá trị Tháng Giá trị Tháng Baøi 25. Khi thu hoạch khoai tây, người ta đã thu thập khối lượng (gr) của 30 củ khoai tây được khảo sát như sau: Lớp của khối lượng (gr) Số củ khoai tây 70 :80 3 80 :90 6 90 :100 12 100:110 6 110:120 3 Tổng cộng 30 1. Vẽ biểu đồ hình cột của bảng trên. 2. Hãy nêu nhận xét về khối lượng củ khoai tây được khảo sát. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy9 0939.679.858
  10. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 26. Người ta lấy ngẫu nhiên 30 quả trứng gà trong một trang trại được thể hiện trên bảng sau Khối lượng (gr) Số lượng trứng 25 3 30 5 35 10 40 6 45 4 50 2 Cộng 30 1. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện khối lượng của mỗi trứng gà. 2. Hãy chọn khối lượng đại diện cho các số liệu của bảng trên về quy mô và độ lớn Baøi 27. Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích 470 657,3 902,3 1451,3 1633,6 Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1985 - 2005. Nhận xét và giải thích. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 10 0939.679.858
  11. Toán 6 – Học Kỳ 2 2. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VỚI BIỂU ĐỒ CỘT KÉP Baøi 1. Biểu đồ hình 1 thống kê số laptop được bán ra trong hai ngày của hai cửa hàng điện tử. Số laptop bán được 10 9 8 Cửa hàng 1 7 6 Cửa hàng 2 5 4 3 2 1 0 Ngày 1 Ngày 2 Ngày Số laptop bán ra của hai cửa hàng Hình 1 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Mỗi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc laptop trong hai ngày? 2. Trong hai ngày cửa hàng nào bán được số laptop nhiều hơn? Nhiều hơn bao nhiêu chiếc? 3. Sau hai ngày nói trên mỗi cửa hàng thu được bao nhiêu tiền? Biết rằng giá trung bình một chiếc laptop là 8500000 đồng. Baøi 2. Biểu đồ hình 2 cho biết số lượng quạt trần và quạt cây bán được tại một cửa hàng điện máy trong năm 2018. Số lượng quạt trần và quạt cây bán được năm 2018 Số lượng 60 51 49 50 39 41 35 37 40 32 26 30 25 23 21 20 18 19 18 17 17 20 15 15 11 13 13 8 10 4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Quạt trần Quạt cây Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 11 0939.679.858
  12. Toán 6 – Học Kỳ 2 Hình 2 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều quạt trần nhất? 2. Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều quạt cây nhất? 3. Tính tổng số lượng quạt cả hai loại bán được trong ba tháng 5, 6, 7 và ba tháng 10, 11, 12 rồi so sánh. 4. Các loại quạt có xu hướng bán chạy hơn vào mùa nào trong năm? 5. Từ biểu đồ, không thực hiện tính toán, loại quạt nào bán được với số lượng nhiều hơn tại cửa hàng điện máy. Baøi 3. Đọc biểu đồ cột kép hình 3 diễn tả số điện thoại và tivi của một cửa hàng bán được trong 5 tháng đầu năm. Số lượng Số điện thoại và tivi bán ra trong 5 tháng đầu năm 100 90 90 80 80 70 65 70 60 60 50 Điện thoại Tivi 40 30 25 30 20 15 20 10 10 0 Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Hình 3 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Trong tháng nào cửa hàng bán được số điện thoại nhiều nhất, ít nhất? 2. Trong tháng nào cửa hàng bán được số tivi nhiều nhất, ít nhất? 3. Từ tháng 1 đến tháng 3, cứ tháng sau cửa hàng bán được nhiều hơn tháng trước mấy cái điện thoại? 4. Em có nhận xét gì về số tivi cửa hàng bán được qua từng tháng? 5. Nếu mỗi cái điện thoại bán ra cửa hàng được lãi 800000 đồng và một cái tivi bán ra cửa hàng được lãi 1000000 đồng. Hỏi sau năm tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là bao nhiêu? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 12 0939.679.858
  13. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 4. Biểu đồ hình 4 thống kê số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 và tháng 6 của năm 2018: Số ti vi Số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng bán được 100 88 90 80 71 70 60 53 47 50 42 Tháng 5 Tháng 6 40 30 30 20 10 0 Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 Cửa hàng 3 Cửa hàng Hình 4 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. So sánh số lượng ti vi bán được của mỗi cửa hàng trong tháng 5 và trong tháng 6. 2. Cửa hàng 3 bán được nhiều ti vi nhất trong cả tháng 5 và tháng 6. Em có thể đưa ra một lí do phù hợp nhất để giải thích cho kết quả này được không? 3. Số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 6 nhiều hơn số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 5 là bao nhiêu chiếc? Em có biết giải bóng đá World Cup 2018 diễn ra vào tháng nào không? Sự kiện đó có liên quan đến việc mua bán ti vi trong tháng 6 hay không? 4. Nếu 20 năm sau (tính từ năm 2018) em có một cửa hàng bán ti vi thì em chọn thời gian nào để có thể bán được nhiều ti vi nhất trong năm? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 13 0939.679.858
  14. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 5. Tỉ lệ du khách đến 6 tỉnh (thành phố) cao nhất cả nước trong hai năm 2012 và 2017 được biểu diễn bằng biểu đồ cột kép hình 5 sau: Những điểm đến phổ biến của du khách quốc tế ở Việt Nam Tỉ lệ du khách tới các địa điểm phố biển % tổng số 2012 2017 60 50 40 30 20 10 0 TP Hồ Hà Nội Quảng Quảng Đà Nẵng Thừa Tỉnh Chí Minh Ninh Nam Thiên Huế Hình 5 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Tỉnh (thành phố) nào thu hút nhiều khách nhất? So sánh hai năm 2012 và 2017 tỉ lệ thu hút khách tăng hay giảm? 2. Tỉnh (thành phố) nào thu hút ít khách nhất? Thuộc năm nào? So sánh hai năm 2012 và 2017 tỉ lệ thu hút khách tăng hay giảm? Baøi 6. Quan sát biểu đồ cột kép hình 6 sau: Số dân (nghìn Số dân phân theo thành thị, nông thôn năm 2019 4500người) 4000 4093 4000 3500 3000 2500 2000 1500 1106 927 1049 995 1000 721 207 249 500 137 66 147 Tỉnh, 0 thành phố Hà Nội Hải Hưng Hà Bắc Đà Phòng Yên Giang Cạn Nẵng Thành thị Nông thôn Hình 7 (Theo Tổng cục Thống kê) Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 14 0939.679.858
  15. Toán 6 – Học Kỳ 2 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Năm 2019, dân số Hà Nội là bao nhiêu người? Bao nhiêu người ở thành thị, bao nhiêu người ở nông thôn? 2. Có bao nhiêu tỉnh, thành phố có số dân ở nông thôn lớn hơn số dân ở thành thị? Đó là những tỉnh, thành phố nào? 3. Lập bảng thống kê tổng số dân của các tỉnh, thành phố. Baøi 7. Biểu đồ hình 8 biểu diễn lượng mưa và lượng bốc hơi tại ba điểm là Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh vào mùa mưa. Lượng mưa và lượng bốc hơi tại ba địa điểm mm 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500 0 Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Hình 8 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Tổng lượng mưa của ba địa điểm trên là bao nhiêu milimet? 2. Lượng mưa ở Huế cao hơn Hà Nội là bao nhiêu milimet? 3. Cân bằng ẩm ở nơi nào thấp nhất, biết rằng cân bằng ẩm bằng hiệu của lượng mưa và lượng bốc hơi? Baøi 8. Biểu đồ hình 9 cho biết lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2018 tại hai trạm Tuyên Quang và Nha Trang. 1. Quan sát biểu đồ và cho biết cột màu nào biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2018 ở Tuyên Quang và Nha Trang. 2. Kể tên ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở mỗi trạm. Từ đó dự đoán thời gian mùa mưa ở các địa phương này. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 15 0939.679.858
  16. Toán 6 – Học Kỳ 2 Lượng mưa Lượng mưa trung bình các tháng năm 2018 (mm) 800 700 600 500 Tuyên Quang Nha Trang 400 300 200 100 0 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hình 9 (Theo Tổng cục Thống kê) Baøi 9. Số giờ nắng trong 5 tháng đầu năm 2021 của thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh được cho trong bảng sau: Tháng Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh 1 68 210 2 34 220 3 70 250 4 150 240 5 160 260 1. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số giờ nắng trong trong năm tháng đầu năm 2021 của thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. 2. Vào tháng mấy thì số giờ nắng ở Hà Nội là nhiều nhất? 3. Vào tháng mấy thì số giờ nắng ở Hà Nội là ít nhất? 4. Chênh lệch giữa tháng có số giờ nắng nhiều nhất và ít nhất ở Hà Nội là bao nhiêu giờ? 5. Vào tháng mấy thì số giờ nắng ở thành phố Hồ Chí Minh là nhiều nhất? 6. Vào tháng mấy thì số giờ nắng ở thành phố Hồ Chí Minh là ít nhất? 7. Chênh lệch giữa tháng có số giờ nắng nhiều nhất và tháng có số giờ nắng ít nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu giờ? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 16 0939.679.858
  17. Toán 6 – Học Kỳ 2 8. Vào tháng mấy thì số giờ nắng ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh chênh lệch nhiều nhất, ít nhất? Baøi 10. Kết quả kì thi HS giỏi hai môn Toán, Vật lí của hai lớp 6A và 6B trường THCS Bình Minh được biểu diễn trong biểu đồ cột kép hình 10. Kết quả kì thi HS giỏi của hai lớp 6A và 6B Số giải Toán 12 Vật lí 10 8 6 4 2 0 Lớp 6A Lớp 6B Lớp Hình 10 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Hãy lập bảng thống kê số liệu các giải Toán và Vật lí của hai lớp 6A và 6B. 2. Số giải nhiều nhất thuộc về lớp nào và ở môn nào? Baøi 11. Đọc biểu đồ hình 11 diễn tả điểm thi học kì 1 và học kì 2 một số môn học của bạn An: Điểm thi Điểm thi học kì 1 và học kì 2 một số môn học của An 12 10 8 6 Học kì 1 Học kì 2 4 2 0 Môn Toán Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Sinh học học Hình 11 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 17 0939.679.858
  18. Toán 6 – Học Kỳ 2 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Môn học nào bạn An có tiến bộ nhiều nhất? 2. Môn học nào bạn An có tiến bộ ít nhất? 3. Có môn học nào bạn An có điểm thi giảm đi không? Baøi 12. Điểm kiểm tra học kì của hai bạn Thảo và Linh được biểu diễn bằng biểu đồ cột kép hình 12 sau: Điểm Điểm kiểm tra học kì I của Thảo và Linh 10 9 8 7 6 5 Thảo 4 3 Linh 2 1 0 Môn Toán Văn Anh văn Hình 12 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Lập bảng thống kê điểm kiểm tra học kì ba môn: Toán, Văn, Anh văn của hai bạn Thảo và Linh. 2. Điểm cao nhất thuộc môn học nào? Của bạn nào? 3. Điểm thấp nhất thuộc môn học nào? Của bạn nào? 4. Tổng điểm ba môn của bạn nào cao hơn? Cao hơn mấy điểm? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 18 0939.679.858
  19. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 13. Kết quả tổng kết cuối học kì II các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí của hai bạn HS lớp 6 là Ngọc và Hà ở một trường THCS được cho bởi biểu đồ dưới đây: Kết quả tổng kết học kì II các môn của Ngọc và Hà Điểm trung bình 10 8,9 9,2 9,3 9 7,8 8 7,0 6,7 7 Ngọc 6 Hà 5 4 3 2 1 0 Ngữ văn Lịch sử Địa lí Môn học Hình 13 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Lập bảng thống kê điểm trung bình cuối học kì II các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí của hai bạn Ngọc và Hà. 2. Điểm trung bình cao nhất thuộc môn học nào? của bạn nào? 3. Điểm trung bình thấp nhất thuộc môn học nào? của bạn nào? 4. Tính trung bình cộng điểm tổng kết ba môn trên của mỗi HS. Baøi 14. Biểu đồ hình 14 biểu diễn số HS nam và số HS nữa của lớp 6C có sở thích chơi một số môn thể thao: Bóng đá, bóng rổ, bơi. Biết rằng mỗi HS chỉ nêu một môn thể thao yếu thích nhất. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 19 0939.679.858
  20. Toán 6 – Học Kỳ 2 Số HS Số HS lớp 6C thích chơi các môn thể thao 14 12 12 10 10 8 6 6 5 5 4 4 2 0 Bóng đá Bóng rổ Bơi Nữ Nam Môn Hình 14 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Môn thể thao nào có nhiều HS thích chơi nhất? 2. Tính tổng số HS của lớp 6C. Baøi 15. Hai trường A và B đã tổ chức ngày hội thể thao nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Biểu đồ hình 15 biểu diễn số huy chương Vàng, Bạc và Đồng của hai trường A và B. Số huy chương Vàng, Bạc, Đồng của hai trường A và B 14Số huy chương Trường A 12 Trường B 10 8 6 4 2 0 Vàng Bạc Đồng Huy chương Hình 15 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Lập bảng thống kê số huy chương Vàng, Bạc và Đồng của cả hai trường A và B. 2. Tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồn7. của trường nào cao hơn? Cao hơn bao nhiêu huy chương? Baøi 16. Quan sát biểu đồ hình 16: Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 20 0939.679.858
  21. Toán 6 – Học Kỳ 2 Chiều cao Chiều cao trung bình của nam và nữ trung bình ở một số quốc gia châu Á 180(cm) 175 172 171 170.7 170 165 162.1 160 160 158 157.4 Nam 155 152.2 Nữ 150 145 Nước Việt Nam Singapore Nhật Bản Hàn Quốc Hình 16 (Theo Tạp chí Dân số thế giới) Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Nước nào có chiều cao trung bình của nam cao nhất, thấp nhất? 2. Nước nào có chiều cao trung bình của nữ cao nhất, thấp nhất? 3. Sự chênh lệch chiều cao của nam và nữ ở nước nào lớn nhất? Baøi 17. Biểu đồ cột kép Hình 17 cho biết tổng số người mắc Covid-19 và số người đã khỏi bệnh tính đến ngày 20-5-2020 tại một số nước Đông Nam Á. Số lượng 35000 28794 30000 25000 20000 18496 15000 12942 Số ca mắc 10365 10000 Số ca khỏi 6978 5646 4467 3033 5000 2843 2857 324 263 0 Quốc gia Việt Nam Malaysia Indonesia Thái Lan Singapore Philippines Số ca mắc Covid-19 và số người khỏi bệnh ở một số nước Đông Nam Á Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 21 0939.679.858
  22. Toán 6 – Học Kỳ 2 Hình 17 Em hãy cho biết: 1. Số lượng người mắc Covid- 19 và số người khỏi bệnh ở Việt Nam là bao nhiêu? 2. Số lượng người mắc Covid- 19 ở nước nào là cao nhất, là bao nhiêu? 3. So sánh tỉ lệ người khỏi bệnh trong tổng số người mắc Covid- 19 của các nước trên. Baøi 18. Biểu đồ hình 18 diễn tả số bàn thắng ghi được của hai của Lionel Messi và Cristiano Ronaldo ghi được trong các năm từ 2016 đến 2020: Số bàn thắng 60 50 40 30 20 10 Năm 0 2016 2017 2018 2019 2020 Số bàn thắng của L.Messi và C.Ronaldo Hình 18 Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Trong năm nào cầu thủ C.Ronaldo ghi được số bàn thắng nhiều nhất, ít nhất? 2. Trong năm nào cầu thủ L.Messi ghi được số bàn thắng nhiều nhất, ít nhất? 3. Trong năm nào cầu thủ C.Ronaldo ghi được số bàn thắng nhiều hơn cầu thủ L.Messi? 4. Trong năm nào cầu thủ L.Messi ghi được số bàn thắng nhiều hơn cầu thủ C.Ronaldo? 5. Trong 5 năm, cầu thủ L.Messi ghi được tổng số bàn thắng là bao nhiêu? 6. Trong 5 năm, cầu thủ C.Ronaldo ghi được tổng số bàn thắng là bao nhiêu? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 22 0939.679.858
  23. Toán 6 – Học Kỳ 2 7. Trong 5 năm, cầu thủ nào ghi được tổng số bàn thắng nhiều hơn? Nhiều hơn bao nhiêu bàn? Baøi 19. Biểu đồ sau đây (hình 19) cho biết nhiệt độ trung bình ( C ) theo tháng tại hai thành phố Bắc Kinh (Trung Quốc và Canberra (Úc). Nhiệt độ trung bình theo tháng tại hai thành phố Nhiệt độ 30 26.5 25.5 24.5 25 20.5 20.2 20 20 18.6 17.7 15.5 15.7 14 15 13.5 13.2 12.7 Bắc Kinh 9.6 Canberra 10 9.2 7 6 6.5 5.5 5 5 0 -0.5 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 -112 -5 -3 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 23 0939.679.858
  24. Toán 6 – Học Kỳ 2 Hình 19 (Theo Climate-data-org) 1. Các cột nằm dưới trục ngang có ý nghĩa gì? 2. Cho biết ba tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất ở Bắc Kinh, ở Canberra. 3. Cho biết ba tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất ở Bắc Kinh, ở Canberra. 4. Dự đoán các tháng mùa hè, mùa đông ở hai thành phố này. 5. Mô tả về xu thế về nhiệt độ từ tháng 1 đến tháng 12 tại Bắc Kinh, tại Canberra. 6. Em hãy giải thích sự khác biệt về xu thế nhiệt độ trung bình theo các tháng trong năm tại hai thành phố này. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 24 0939.679.858
  25. Toán 6 – Học Kỳ 2 3. KẾT QUẢ CÓ THỂ VÀ SỰ KIỆN TRONG TRÒ CHƠI, THÍ NGHIỆM Baøi 1. Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại Liệt kê các kết quả có thể của thí nghiệm này. Baøi 2. Bình lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp bút màu gồm 2 bút xanh, 3 bút đỏ, 4 bút vàng để tô. Liệt kê các kết quả có thể. Baøi 3. Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Liệt kê các kết quả có thể của thí nghiệm này. Baøi 4. Một túi gồm 4 loại bóng: xanh, đỏ, vàng, tím. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Liệt kê các kết quả có thể. Baøi 5. Một cái hộp chứa 3 màu bóng: xanh, đỏ, vàng với 2 kích cỡ: lớn, nhỏ cho mỗi màu. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Liệt kê các kết quả có thể. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 25 0939.679.858
  26. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 6. Cuối năm, ban phụ huynh có 45 gói quà cho 45 bạn trong lớp. Trong số đó có 20 gói là truyện cười, 15 gói là sách hướng dẫn kĩ năng sống và 10 gói là hộp bút. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Liệt kê các món quà mà An có thể nhận được. Baøi 7. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Lấy 2 điểm từ 4 điểm đã cho để vẽ thành 1 đoạn thẳng . Hãy liệt kê tất cả các đoạn thẳng có thể vẽ được. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng. Baøi 8. Một lồng quay sổ xố có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng 1 quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Giả sử lần quay thứ nhất bóng số 0 đã rơi xuống. Em hãy Liệt kê các kết quả có thể xảy ra sau 2 lần quay. Baøi 9. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của mỗi phép thử nghiệm sau: 1. Lấy ra 1 bút từ 1 hộp có 1 bút chì, 1 bút bi đỏ, 1 bút bi xanh và 1 bút bi đen 2. Bạn Lan chọn 1 ngày trong tuần để học bơi 3. Mẹ chọn 1 ngày đầu tháng để đi chùa, biết số ngày mẹ chọn là số có 1 chữ số. Baøi 10. Gieo một con xúc xắc. Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện số chấm xuất hiện là số nguyên tố xảy ra. Baøi 11. Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Mũi tên không chỉ vào Ô Nai xảy ra. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 26 0939.679.858
  27. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 12. Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Liệt kê các kết quả có thể của sự kiện Mũi tên không chỉ vào ô Quýt xảy ra. Baøi 13. Một túi gồm 4 loại bóng: xanh, đỏ, vàng, tím. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Liệt kê các kết quả có thể của sự kiện hai quả bóng cùng màu với nhau. Baøi 14. Một túi gồm 4 loại bóng: xanh, đỏ, vàng, tím. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Liệt kê các kết quả có thể của sự kiện hai quả bóng khác màu với nhau. Baøi 15. Một cái hộp chứa 3 màu bóng: xanh, đỏ, vàng với 2 kích cỡ: lớn, nhỏ cho mỗi màu. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Liệt kê các kết quả sự kiện hai quả bóng khác màu và khác kích cỡ với nhau. Baøi 16. Một cái hộp chứa 3 màu bóng: xanh, đỏ, vàng và 2 kích cỡ: lớn, nhỏ cho mỗi màu. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Liệt kê các kết quả sự kiện hai quả bóng cùng màu và cùng kích cỡ với nhau. Baøi 17. Cuối năm, ban phụ huynh có 45 gói quà cho 45 bạn trong lớp. Trong số đó có 20 gói quà là truyện cười, 15 gói quà là sách hướng dẫn kĩ năng sống và 10 gói quà là hộp bút. An được tặng ngẫu nhiên một món quà. Liệt kê các kết quả có thể để Sự kiện “Món quà An nhận được không phải là truyện cười” xảy ra. Baøi 18. Gieo 1 con xúc xắc. Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là bao nhiêu để mỗi sự kiện sau xảy ra. 1. Số chấm xuất hiện là 1 số nguyên tố. 2. Số chấm xuất hiện không khảo 3 cũng không phải 5. Baøi 19. Một lồng quay sổ xố có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng 1 quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Giả sử lần quay thứ nhất bóng số 0 đã rơi xuống. Liệt kê sự kiện sự kiện “Hai lần quay đều xuất hiện hai số không giống nhau” Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 27 0939.679.858
  28. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 20. Gieo một con xúc xắc. Nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện số chấm xuất hiện không phải là 6 có xảy ra hay không? Baøi 21. Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Nếu mũi tên chỉ vào ô Nai như hình vẽ thì sự kiện Mũi tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có xảy ra không? Baøi 22. Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Nếu mũi tên chỉ vào ô Quýt như hình vẽ thì sự kiện Mũi tên chỉ vào ô Bưởi có xảy ra không? Baøi 23. Một túi gồm 4 loại bóng: xanh, đỏ, vàng, tím. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Nếu lấy ra được 2 quả bóng màu đỏ thì sự kiện hai quả bóng không phải cùng màu có xảy ra không? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 28 0939.679.858
  29. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 24. Một cái hộp chứa 3 màu bóng: xanh, đỏ, vàng và 2 kích cỡ: lớn, nhỏ. Lấy ngẫu nhiên hai quả bóng. Nếu lấy ra được 2 quả bóng màu đỏ thì sự kiện hai quả bóng không phải cùng kích cỡ có xảy ra không? Baøi 25. Trò chơi dành cho hai người chơi. Mỗi người chơi chọn một trong sáu số 1; 2; 3; 4; 5; 6 rồi gieo con xúc xắc năm lần liên tiếp. Mỗi lần gieo, nếu xuất hiện mặt có số chấm bằng số đã chọn thì được mười điểm, ngược lại bị trừ năm điểm. Ai được nhiều điểm hơn sẽ thắng. An và Bình cùng chơi, An chọn số 3 và Bình chọn số 4. Kết quả gieo của An và Bình lần lượt 2, 3, 6, 4, 3 và 4, 3, 4, 5, 4. Hỏi An và Bình, ai là người thắng. Baøi 26. Mai (Viết tắt: M) và Linh (Viết tắt: L) cùng chơi, mỗi người gieo một đồng xu liên tiếp 30 lần được kết quả như sau (S: xấp, N: ngửa): M S N N S S N S N S N S N N S S N N S S N N N S S S N N N S S L N S S N N S N S N S S S S N S N N S S S N N N S S S N N S S Người chơi được một điểm khi có đúng ba lần liên tiếp đồng xu ra mặt ngửa. Người nào được nhiều điểm hơn là người thắng. Sự kiện Mai thắng có xảy ra hay không? Baøi 27. Hà (Viết tắt: H – dòng trên ở bản7. và Hằng (Viết tắt: H – dòng dưới ở bản7. cùng chơi, mỗi người gieo một đồng xu liên tiếp 36 lần được kết quả như sau (S: sấp, N: ngửa). H S N N S S S N S N S N S N N S S S N N S S N N N S N S S N N N S S S N S H S N S S N N S S S N S S S S N S N N S S S N S N N S S S N N N S N S N S Người chơi được một điểm khi có đúng ba lần liên tiếp đồng xu ra mặt sấp. Người nào được điểm nhiều hơn là người thắng. Sự kiện Hà thắng có xảy ra hay không? Baøi 28. Bình lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp bút màu gồm: 2 bút xanh, 3 bút đỏ, 4 bút vàng để tô. Nếu Bình lấy được bút màu đỏ thì sự kiện Bình không lấy được bút màu xanh có xảy ra hay không? Baøi 29. Cuối năm, ban phụ huynh có 45 gói quà cho 45 bạn trong lớp. Trong số đó có 20 gói quà là truyện cười, 15 gói quà là sách hướng dẫn kĩ năng sống và 10 gói quà là hộp bút. An được tặng ngẫu nhiên một món quà. Nếu món quà An nhận được là 1 quyển sách kĩ năng sống, Sự kiện “Món quà An nhận được không phải là hộp bút” có xảy ra không. Baøi 30. Một lồng quay sổ xố có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng 1 quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Nếu lần quay đầu nhận được số 0, Sự kiện “Hai lần quay hai số giống nhau” có xảy ra không. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 29 0939.679.858
  30. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 31. Hãy kiểm tra xem kết quả sau có thể xảy ra ở mỗi phép thử nghiệm không: Lấy ra 1 bút từ 1 hộp có 1 bút chì, 1 bút bi đỏ, 1 bút bi xanh và 1 bút bi đen. Xảy ra sự kiện “Lấy được 1 bút bi màu vàng” Bạn Lan chọn 1 ngày trong tuần để học bơi. xảy ra sự kiện “Lan đi học bơi vào ngày mẹ nghỉ cuối tuần” Mẹ chọn 1 ngày đầu tháng để đi chùa, biết số ngày mẹ chọn là số có 1 chữ số. xảy ra sự kiện “Mẹ đi chùa vào ngày đầu tiên của tháng”. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 30 0939.679.858
  31. Toán 6 – Học Kỳ 2 4. XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM Baøi 1. Một hộp có chứa 45 phiếu bốc thăm cùng loại. Trong đó có 36 phiếu có nội dung “Chúc bạn may mắn lần sau”, 9phiếu có nội dung “Quà tặng”. Bạn Việt thực hiện bốc thăm lấy ngẫu nhiên một phiếu trong hộp. 1. Liệt kê các kết quả có thể; 2. Lập bảng thống kê số lượng phiếu ở trên; 3. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được phiếu “Quà tặng”. Baøi 2. Hùng tập ném bóng vào rổ. Khi thực hiện ném 100 lần thì có 35 lần bóng vào rổ. 1. Lập bảng thống kê; 2. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện ném bóng vào rổ; 3. Theo em Hùng có thể tăng xác suất thực nghiệm của sự kiện ném bóng vào rổ không? Baøi 3. Trong buổi thực hành môn Khoa học tự nhiên đo thể tích của vật thể không xác định được hình dạng, lớp 6A có 40 học sinh thực hiện phép đo thì có 35 học sinh thực hiện thành công. Em hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Phép đo được thực hiện thành công. Baøi 4. Tung một đồng xu 20 lần liên tiếp. Hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau: Lần tung Kết quả tung Số lần xuất hiện mặt N Số lần xuất hiện mặt S 1 ? k s ? Tính xác suất thực nghiệm: 1. Xuất hiện mặt N; 2. Xuất hiện mặt S; Baøi 5. 1. Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp; có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? 2. Nếu tung một đồng xu 25 lần liên tiếp; có 11 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu? 3. Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp; có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 31 0939.679.858
  32. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 6. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, , 10; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau: Lần rút Kết quả rút Tổng số lần xuất hiện Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 Số 9 Số 10 1 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? Tính xác suất thực nghiệm: 1. Xuất hiện số 1; 2. Xuất hiện số 5; 3. Xuất hiện số 10. Baøi 7. Gieo một xúc xắc 10 lần liên tiếp, bạn Cường có kết quả như sau: Lần gieo Kết quả gieo 1 Xuất hiện mặt 2 chấm 2 Xuất hiện mặt 1 chấm 3 Xuất hiện mặt 6 chấm 4 Xuất hiện mặt 4 chấm 5 Xuất hiện mặt 4 chấm 6 Xuất hiện mặt 5 chấm 7 Xuất hiện mặt 3 chấm 8 Xuất hiện mặt 5 chấm 9 Xuất hiện mặt 1 chấm 10 Xuất hiện mặt 1 chấm 1. Hãy kiểm đếm số lần xuất hiện mặt 1 chấm và số lần xuất hiện mặt 6 chấm sau 10 lần gieo. Xác suất thực nghiệm xuất hiện 2. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm. 3. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 32 0939.679.858
  33. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 8. 1. Nếu gieo một xúc xắc 11 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm bằng bao nhiêu? 2. Nếu gieo một xúc xắc 14 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt 6 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm bằng bao nhiêu? Baøi 9. Số lượng khách hàng đến một cửa hàng mỗi ngày trong quý IV của năm 2020 được ghi lại ở bảng sau: Số khách hàng 0 -10 11-20 21 -30 31 - 40 41 - 50 51 -60 Số ngày 4 6 27 28 17 10 Chọn ngẫu nhiên một ngày trong quý IV. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Trong ngày được chọn có không quá 30 khách hàng”. Baøi 10. Số cuộc điện thoại một người nhận được trong một ngày của tháng 6 được ghi lại ở bảng sau: Số cuộc điện thoại 1 2 3 4 5 8 Số ngày 2 4 12 7 4 1 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Một ngày trong tháng có ít nhất 5 cuộc gọi”. Baøi 11. Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện chia cho 3 dư 2” là Baøi 12. Một vận động viên nhảy xa thực hiện các lượt nhảy có kết quả như sau (đơn vị tính là mét): Số mét 2,3 2, 4 Số lần nhảy 7 3 1. Vận động viên trên thực hiện nhảy bao nhiêu lần? 2. Có bao nhiêu lần nhảy được 2,3 mét, bao nhiêu lần nhảy được 2,4 mét? 3. Tính xác xuất thực nghiệm của các sự kiện thực hiện lần nhảy được 2,3 mét. Baøi 13. Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh răng 1 2 3 Số học sinh 8 21 11 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 33 0939.679.858
  34. Toán 6 – Học Kỳ 2 Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: 1. Thực hiện đánh răng một lần; 2. Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. Baøi 14. Thống kê số học sinh đi học trễ trong một tuần của lớp 6A được ghi lại ở bảng sau: Thứ 2 3 4 5 6 7 Số học sinh 3 3 2 1 1 0 1. Có bao nhiêu học sinh đi học trễ trong tuần. 2. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số buổi có học sinh đi trễ ít hơn 2. Baøi 15. Hàng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường, Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp như sau: Thời gian chờ Dưới 1 phút Từ 1 phút đến dưới 5 phút Từ 5 phút trở lên Số lần 4 10 6 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Sơn phải chờ xe từ 5 phút trở lên? Baøi 16. Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: 1. Số chấm xuất hiện là số chẵn. 2. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2. Baøi 17. Trong túi có một số viên bi màu đen và một số viên bi màu đỏ. Thực hiện lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi, xem viên bi màu gì rồi trả lại viên bi vào túi. Khoa thực hiện thí nghiệm 30 lần. Số lần lấy được viên bi màu đỏ là 13. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Khoa lấy được viên bi màu đỏ. Baøi 18. Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh, đỏ, tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi 100 lần và được kết quả như bảng sau: Màu Số lần Xanh 43 Đỏ 22 Tím 18 Vàng 17 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 34 0939.679.858
  35. Toán 6 – Học Kỳ 2 1. Bính lấy được quả bóng màu xanh 2. Qủa bóng được lấy ra không là màu đỏ. Baøi 19. Một người ném một con xúc xắc ba lần và có kết quả tương ứng như sau. Xác định xác suất thực nghiệm để ném được mặt số 4. Lần thử 1 2 3 Kết quả 2 5 1 Baøi 20. Một người tung một đồng xu ba lần và có kết quả tương ứng như sau. Xác định xác suất thực nghiệm để xuất hiện mặt ngửa. Lần thử 1 2 3 Kết quả Ngửa Ngửa Sấp Baøi 21. Gieo một con xúc sắc 4 mặt 50 lần và quan số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau: Số xuất hiện 1 2 3 4 Số lần 12 14 15 9 Hãy tính xác suất thực nghiệm để: 1. Gieo được đỉnh số 4. 2. Gieo được đỉnh có số chẵn. Baøi 22. Trong hộp có một số bút xanh và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút xanh Bút đen Số lần 42 8 1. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút xanh 2. Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào có nhiều hơn. Baøi 23. Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan ở một phòng khám trong một năm, ta được bảng sau: Quý Số ca xét nghiệm Số ca dương tính I 150 15 II 200 21 III 180 17 IV 220 24 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 35 0939.679.858
  36. Toán 6 – Học Kỳ 2 Hãy tính xác suất thực hiện của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính 1. Theo từng quý trong năm 2. Sau lần lượt từng quý tính từ đầu năm Baøi 24. Bạn Toàn gieo một con xúc sắc 38 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 6 5 6 8 7 6 Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: 1. Số chấm xuất hiện là chẵn. 2. Số chấm xuất hiện lớn hơn 4. Baøi 25. Một vận động viên nhảy cao thực hiện các lượt nhảy có kết quả như sau (đơn vị tính là mét): Số mét 1, 6 1,8 1,85 1,9 1, 95 2, 02 2,1 Số lần 1 1 1 2 2 2 3 1. Vận động viên trên thực hiện bao nhiêu lần nhảy? 2. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số mét đạt được cao nhất. Baøi 26. Trong hộp có một số bóng xanh và một số bóng đỏ cùng loại. Lấy ngẫu nhiên một bóng trong hộp, xem màu rồi bỏ lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 40 lần được kết quả như sau: Bóng Bóng xanh Bóng đỏ Số lần 26 14 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện bóng lấy ra có màu: 1. Xanh; 2. Đỏ. Baøi 27. Điều tra về việc tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của 50 hộ gia đình ở một tổ dân phố có kết quả sau: Lượng điện tiêu thụ 50 65 73 90 105 110 Số hộ 4 8 10 14 8 6 1. Có bao nhiêu hộ gia gia đình có lượng tiêu thụ điện lớn hơn 100 kwh? 2. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lượng tiêu thụ điện lớn hơn 100 kwh. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 36 0939.679.858
  37. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 28. Một hộp kín có chứa một số bi có màu xanh, đỏ, vàng cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên một bi trong hộp, xem màu rồi bỏ lại vào hộp. Nam thực hiện lặp lại hoạt động trên 60 lần ta được kết quả như sau: Bi Bi đỏ Bi xanh Bi vàng Số lần 27 14 19 1. Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Nam lấy được bi đỏ; b. Viên bi lấy ra không phải màu xanh; 2. Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào nhiều hơn? Baøi 29. Cho dãy số liệu về số lượng đạt tuần học tốt của các lớp trong một năm học của một trường THCS như sau: 6 5 8 6 7 6 7 7 6 8 5 6 1. Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Số tuần học tốt 5 6 7 8 Số lớp đạt ? ? ? ? 2. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lớp đạt 7 tuần học tốt. Baøi 30. Số tuổi công nhân của một xí nghiệp được ghi lại như sau: 28 27 35 41 35 43 28 41 35 35 35 28 27 35 28 41 35 27 1. Hãy lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu đã thu thập; 2. Dựa vào bảng trên hãy cho biết công nhân ở tuổi nào có số lượng nhiều nhất; 3. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện công nhân có tuổi trẻ nhất. Baøi 31. Trong đợt phát động “Trường học Xanh”. Số cây do các lớp trồng được ghi lại như sau: 35 46 46 46 35 38 46 38 46 38 35 46 46 35 1. Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Số cây 35 38 46 Số lớp ? ? ? 2. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lớp trồng được nhiều cây xanh nhất. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 37 0939.679.858
  38. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 32. Một cửa hàng bán phụ kiện máy tính thống kê số sản phẩm bán hàng tháng của họ trong một năm như sau: 60 70 60 60 70 60 60 60 80 95 95 110 1. Hãy lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu đã thu thập; 2. Dựa vào bảng trên hãy cho biết có bao nhiêu tháng bán được nhiều nhất, có bao nhiêu tháng bán được ít nhất? 3. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện sản phẩm bán ra ít nhất. Baøi 33. Một hộp có chứa 55 bút bi cùng loại. Trong đó có 40 bút bi đỏ và 15 bút bi xanh. Mỗi lần Nam lấy ra ngẫu nhiên một bút, xem bút đó có màu gì rồi lại bỏ vào trong hộp. Nam đã thực hiện 70 lần và thấy có 42 lần lấy được bút bi đỏ. 1. Em hãy cho biết số lần Nam lấy ra là bút bi xanh; 2. Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu ở trên; 3. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện bút lấy ra có màu: a. đỏ; b. xanh. Baøi 34. Trong trò chơi bánh xe quay số. Bánh xe số có 20 nấc điểm: 5; 10;15; 100 với các vạch chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là như nhau. Trong mỗi lượt chơi có hai người tham gia, mỗi người được quay một lần và điểm của người chơi là điểm quay được. Người nào có số điểm cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau sẽ chơi lại lượt khác. Nam và Bình cùng tham gia một lượt chơi. Nam chơi trước và được 80 điểm. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Bình thắng cuộc ở lượt chơi này. Baøi 35. Có 4 sinh viên trong cùng một phòng trọ nhưng họ chỉ được tặng ba vé đi xem phim. Khi đó họ làm 4 lá thăm trong đó 3 lá thăm được đánh dấu “X”. Mỗi người rút lần lượt một lá thăm. Nếu ai rút được lá “X” thì được đi. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện được đi xem phim của từng người. Baøi 36. Có 15 quyển sách trong đó có 7quyển sách Toán,5 quyển sách Vän và 3quyển sách Lý. Tính xác suất để lấy được: 1. Hai quyển sách Toán. 2. Hai quyển sách trong đó có 1 quyển Văn và 1 quyển L ý. 3. Hai quyển sách trong đó có ít nhất 1 quyển Văn. Baøi 37. Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết qủa như sau: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 12 24 14 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 38 0939.679.858
  39. Toán 6 – Học Kỳ 2 1. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: 2. Có môt đồng xu sấp, một đồng xu ngửa; 3. Hai đồng xu đều ngửa. Baøi 38. An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 22 18 15 10 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: 1. Số chấm xuất hiện là số lẻ; 2. Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3 . Baøi 39. Trong hộp có một số bút xanh và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rôi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết qủa như sau: Loại bút Bút xanh Bút đỏ Số lần 42 8 1. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút xanh. 2. Em hãy dự đoán xem trong hộp lọai bút nào có nhiều hơn. Baøi 40. Bảng sau là tổng hợp kết quả xét nghiệm người nhiễm Covíd 19 ở một bệnh viện trong một năm: Quý Số ca xét nghiệm Số ca dương tính I 120 10 II 180 12 III 250 18 IV 100 9 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính: 1. Theo từng quý trong năm. 2. Theo năm. Baøi 41. Kết qủa kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau: Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 39 0939.679.858
  40. Toán 6 – Học Kỳ 2 Ngữ văn Giỏi Khá Trung bình Toán Giỏi 40 20 15 Khá 15 30 10 Trung bình 5 15 20 (Ví dụ: Số học sinh có kêt quả Toán — giỏi, Ngữ văn — khá là 20) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả: 1. Môn Toán đạt lọai giỏi. 2. Loại khá trở lên ở cả hai môn. 3. Loại trung bình ở ít nhất một môn. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 40 0939.679.858
  41. Toán 6 – Học Kỳ 2 CHƯƠNG 5: PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN 1. PHÂN SỐ BẰNG NHAU: 22 3 11 51 Baøi 1. Viết các phân số sau dưới dạng phân số co mẫu dương: ; ; ; ; 37 19 39 57 Baøi 2. Tìm các số nguyên x, y biết: x 7 x 3 x 5 1. = ; 2. = ; 3. = . 3 y y 11 y 1 19 12 x y z t Baøi 3. Tìm các số nguyên x, y, z, t biết: = = = = . 6 5 3 17 9 24 x 4 z 3 Baøi 4. Tìm các số nguyên x, y, z biết: = = = . 6 3 y 2 2 Baøi 5. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong sáu số sau: 5; 3; 2; 6; 1 0; 1 5 . a 7b 29 Baøi 6. Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng a, b là các số nguyên tố cùng nhau và = . a 5b 28 Baøi 7. 32 a 1. Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số: ; . a 1 5a 30 a 1 a 2 2. Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: ; . 3 5 13 x 3 3. T́m số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: ; . x 1 x 2 Baøi 8. Tìm x biết: 3 4 2 x x 2 1. . 2. . 3. x 5 x 2 x 18 5 5 1 x 4 8 3 4 4. . 5. . 6. . 9 27 x 6 x 5 x 2 x 8 3 6 7. . 8. 2 x 8 x Baøi 9. Dùng 2 trong 3 số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số và mẫu số khác nhau). a c a a c Baøi 10. Chứng minh rằng thì . b d b b d x y Baøi 11. Tìm x và y biết và x y 16 . 5 3 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 41 0939.679.858
  42. Toán 6 – Học Kỳ 2 a c 2a 3c 2a 3c Baøi 12. Cho , chứng minh rằng . b d 2b 3d 2a 3d Baøi 13. Một người đi xe đạp với vận tốc a km/h. Hỏi trong 30 phút người ấy đi được bao nhiêu km? Trong 1 phút người ấy đi được bao nhiêu km? Baøi 14. Sau a giờ, kim giờ quay được bao nhiêu vòng? Baøi 15. Một ngọn nến cháy từ 7h12’ đến 7h25’. Hỏi thời gian nến cháy là mấy phần của 1h? Baøi 16. Một vận động viên phải đi 1 con đường dài 132 km. Mỗi ngày đi được 35 km. Hỏi sau 3 ngày người ấy đi được mấy phần đường? Baøi 17. Một vòi nước chảy vào một cái bể từ 10h đêm đến 6h sáng hôm sau. Mỗi giờ vòi chảy vào bể được 360 lít nước. Bể có thể chứa được 4 m3 và lúc đầu đã chứa 1100 lít. Hỏi đến 6h sáng thì khối nước trong bể chiếm mấy phần bể? Baøi 18. Tìm số tự nhiên x biết rằng x 132 1. Phân số có giá trị bằng 3 2. Phân số có giá trị là 11. 15 x Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 42 0939.679.858
  43. Toán 6 – Học Kỳ 2 2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ 7 24 13 1 43 36 Baøi 1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; ; . 36 36 36 36 36 36 5 11 7 13 9 27 Baøi 2. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; . 48 48 48 48 48 48 15 36 2 7 1 72 97 Baøi 3. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; ; ; . 24 24 24 24 24 24 24 Baøi 4. Viết các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 1 mà có mẫu là 7. Sắp xết các phân số đó theo thứ tự tăng dần. Baøi 5. Viết các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 2 mà có mẫu là 4. Sắp xết các phân số đó theo thứ tự tăng dần. Baøi 6. Viết các phân số lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2 mà có mẫu là 7. Sắp xết các phân số đó theo thứ tự giảm dần. 9     4 Baøi 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . 11 11 11 11 11 11 Baøi 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống 11 7 8 4 1. 2. 13 13 13 13 13 34 34 34 34 34 Baøi 9. Tìm số x nguyên thỏa mãn: 1 x 4 11 x 8 3 x 2 1. 2. 3. 7 7 7 15 15 15 7 21 3 Baøi 10. So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu: 1 5 4 3 3 4 1. và 2. và 3. và 3 6 5 7 11 13 5 63 1 5 4 5 4. và 5. và 6. và 6 70 2 6 7 9 Baøi 11. So sánh các phân số sau: 45 84 39 98 20 21 1. và ; 2. và ; 3. và 105 147 52 112 19 20 12 21 63 103 4. và 5. và 129 172 81 135 42 144 435 1950 25025 Baøi 12. Cho các phân số: ; ; ; ; . 105 192 290 910 24024 1. Quy dồng mẫu của các phân số ấy. 2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 43 0939.679.858
  44. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 13. Tìm số nguyên dương x biết: 1 x 1 3 4 6 x 13 1. . 2. 1; 3. 1 2 ; 4. . 5 30 4 x x x 3 x 9 a b 13 Baøi 14. Tìm a,b ¢ sao cho . 56 8 7 28 Baøi 15. Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này: 1 1 1 1 1. Lớn hơn và nhỏ hơn . 1. Lớn hơn và nhỏ hơn . 4 3 3 4 Baøi 16. Tìm hai phân số có mẫu khác nhau, các phân số này: 1 1 1 1 1. Lớn hơn nhưng nhỏ hơn . 2. Lớn hơn nhưng nhỏ hơn . 5 4 3 2 1 1 Baøi 17. Tìm các phân số có mẫu số là 5 và nhỏ hơn , lớn hơn 2 3 1 2 Baøi 18.Cho hai phân số và . Hãy tìm: 6 3 2 2 1. Năm phân số có tử và mẫu cùng là số dương, sao cho các phân số đó lớn hơn , nhỏ hơn ; 6 3 1 2 2. Hai mươi phân số có tử và mẫu cùng là số dương, sao cho các phân số lớn hơn , nhỏ hơn 6 3 3. Có nhận xét gì về số các phân số có tử và mầu cùng là số dương, sao cho phân số đó lớn hơn 1 2 và nhỏ hơn . 6 3 1019 1 1020 1 Baøi 19.* So sánh hai phân số sau: A và B 1020 1 1021 1 Baøi 20. So sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử. 3 6 17 51 4 3 4 6 1. và 2. và 3. và 4. và 4 7 21 31 9 13 11 19 2 5 3 6 101 707 5. và 6. và 7. và 5 7 4 7 506 3534 2489 36 2929 303 Baøi 21. So sánh các phân số sau: A ; B . 7467 108 8787 1717 8056 1.2.6 2.4.12 4.8.24 7.14.42 Baøi 22. So sánh các phân số sau: A ; B 2012.16 1982 1.6.9 2.12.18 4.24.36 7.42.63 5 4 5 Baøi 23. Tìm số tự nhiên y sao cho: . 8 y 7 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 44 0939.679.858
  45. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 24. Tìm số x ¥ *thỏa mãn: 7 7 7 17 17 17 2 10 5 1. 2. 3. . 6 x 3 5 x 10 3 x 6 1 1 Baøi 25.Tìm phân số có tử số là 4 và lớn hơn , nhỏ hơn . 7 5 Baøi 26. So sánh các phân số sau: 47 66 23 39 26 96 102 103 1. và 2. và 3. và 4. và 57 76 32 48 27 97 103 105 37 56 29 13 2020 2019 73 51 5. và ; 6. và . 7. và 8. và 47 66 38 22 2019 2018 64 45 19 2005 72 98 13 47 41 411 9. và 10. và 11. và ; 12. và . 18 2004 73 99 19 53 91 911 Baøi 27. So sánh các biểu thức sau: 10010 1 10010 1 2003.2004 1 2004.2005 1 1. A ; B 2. A và B . 10010 1 10010 3 2003.2004 2004.2005 Baøi 28. So sánh phân số sau bằng cách nhanh nhất: 2012 2013 1006 2013 1. và 2. và . 2013 2014 1007 2015 Baøi 29. So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian. 7 19 311 199 18 15 72 58 1. và 2. và 3. và 4. và 9 17 256 203 31 37 73 99 Baøi 30. So sánh hai phân số sau: 371 371 29 80 1. và 2. và . 459 459 73 49 3 6 31 29 3. và ; 4. và . 121 241 67 73 n n 1 ;(n ¥ * ) Baøi 31. So sánh: n 3 và n 2 . Baøi 32. So sánh hai phân số bằng cách dùng số xấp xỉ làm trung gian. 12 19 11 16 12 19 1. và 2. và 3. và 47 77 32 49 37 54 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 45 0939.679.858
  46. Toán 6 – Học Kỳ 2 3. CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA PHÂN SỐ Baøi 1. Thực hiện phép cộng: 1 5 7 8 6 15 5 4 1. 2. 3. 4. 6 6 25 25 13 39 7 14 8 15 3 7 5 1 5 5. 6. 7. 2 8. 18 27 5 4 8 8 9 6 14 18 15 9. 10. 13 39 24 21 Baøi 2. Tìm x, biết: 1 3 1 2 5 16 8 x 5 19 1. x 2. x 3. x 4. 2 4 5 11 6 42 56 5 6 30 1 6 1 3 x 3 2 11 13 85 5. x 6. x 7. 8. 4 18 2 4 15 5 3 8 6 x 7 13 6 4 6 9 4 5 7 9. x 10. x 11. x 12. x 8 12 15 27 12 48 6 25 15 4 6 7 7 4 13. x 14. x 5 20 3 5 9 Baøi 3. Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 7 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Baøi 4. Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 5 giờ, người thứ hai phải mất 8 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Baøi 5. Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 9 giờ 15 phút, người thứ hai phải mất11 giờ 18 phút mới xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Baøi 6. Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 7 giờ 10 phút, người thứ hai phải mất 5 giờ 24 phút mới xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Baøi 7. Hai vòi cùng chảy vào1 bể. Nếu vòi thứ nhất chảy thì phải mất 6 giờ mới đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy thì phải mất8 giờ mới đầy bể. Hỏi trong 1giờ, hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể? Baøi 8. Hai vòi cùng chảy vào 1bể. Nếu vòi thứ nhất chảy thì phải mất 4 giờ 25 phút mới đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy thì phải mất 8 giờ 12 phút mới đầy bể. Hỏi trong 1 giờ, hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể? Baøi 9.Hai vòi cùng chảy vào 1 bể. Nếu vòi thứ nhất chảy thì phải mất 72 phút mới đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy thì phải mất 58 phút mới đầy bể. Hỏi trong 1giờ, hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể? Baøi 10. Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 46 0939.679.858
  47. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 11.Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 3 2 3 1 5 7 1. A 2. B 17 3 17 6 12 12 5 3 1 2 1 3 6 1 28 11 1 3. C 4. D 7 4 5 7 4 31 17 25 31 17 5 7 1 2 5 6 5. E = 1 6. F = 21 3 15 9 9 -1 3 3 4 16 6 3 2 10 3 7. G = 8. H 5 12 4 20 42 15 5 21 21 20 42 250 2121 125125 9. I 46 186 2323 143143 1 1 1 1 1 1 Baøi 12. Tính tổng các phân số sau: 3 6 12 24 48 96 Baøi 13. Thực hiện phép trừ 1 5 6 14 4 4 7 9 1. 2. 3. 4. 6 6 13 39 5 18 21 36 12 21 3 6 18 15 1 2 5. 6. 7. 8. 18 35 21 42 24 21 6 5 3 7 5 1 5 4 12 9. 10. 2 11. 12. 5 4 8 8 9 13 39 1 1 3 16 8 36 8 15 13. 14. 15. 16. 21 28 29 58 40 45 18 27 13 1 2 1 3 18 35 17. 18. 19. 5 20. 30 5 21 28 4 24 10 Baøi 14. Tìm x , biết 1 3 x 5 19 x 3 2 11 13 85 1. x 2. 3. 4. 2 4 5 6 30 15 5 3 8 6 x 7 13 6 4 1 6 6 9 5. x 6. x 7. x 8. x 8 12 15 27 4 18 12 48 4 5 16 8 4 6 7 7 4 9. 11.2 x 10. x 11. x 12. x 5 6 42 56 5 20 3 5 9 5 1 2 3 7 7 1 1 13. x 14. 5. x 15. 9. x 16. x 7 9 15 10 4 8 15 10 4 3 4 5 7 5 7 1 17. x 18. x 19. 4. x 5 5 6 25 15 6 12 3 Baøi 15.Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy vào 1 2 được bể, vòi thứ hai chảy vào được bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và trong một giờ, cả hai vòi 3 5 chảy được bao nhiêu phần bể? Baøi 16.Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 5 giờ, người thứ hai phải mất 8 giờ mới xong công việc. Hỏi trong 1 giờ, người nào làm nhanh hơn và nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 47 0939.679.858
  48. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 17. Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất4 h15', người thứ hai phải mất 6 h30' mới xong công việc. Hỏi trong 1 giờ, người nào làm nhanh hơn và nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Baøi 18. Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 3 giờ, người thứ hai phải mất 6 giờ 15 phút mới xong công việc. Hỏi trong 1 giờ, người nào làm nhanh hơn và nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Baøi 19. Hai vòi cùng chảy vào 1 bể. Nếu vòi thứ nhất chảy thì phải mất 4 giờ mới đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy thì phải mất 9 giờ mới đầy bể. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy nhanh hơn và hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể? Baøi 20. Hai vòi cùng chảy vào 1 bể. Nếu vòi thứ nhất chảy thì phải mất 8 giờ mới đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy thì phải mất 14 giờ mới đầy bể. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy nhanh hơn và hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể? Baøi 21. Hai vòi cùng chảy vào 1 bể. Nếu vòi thứ nhất chảy thì phải mất 15giờ mới đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy thì phải mất 10giờ12phút mới đầy bể. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy nhanh hơn và hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể? 15 11 27 Baøi 22. Một kho chứa tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất tấn, lần thứ hai lấy ra tấn thóc. 2 4 8 Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn thóc? 22 1 1 Baøi 23. Một kho chứa tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất tấn, lần thứ hai lấy ra tấn thóc. 4 6 8 Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn thóc? 35 1 2 Baøi 24. Một kho chứa tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất tấn, lần thứ hai lấy ra tấn thóc. Hỏi 14 5 9 trong kho còn bao nhiêu tấn thóc? 15 7 1 Baøi 25. Một kho chứa tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất tấn, lần thứ hai lấy ra tấn thóc. Hỏi 2 4 6 trong kho còn bao nhiêu tấn thóc? Baøi 26. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 5 16 1 5 7 1. B 1 . 2. C . 21 21 6 12 12 5 3 1 2 1 3 6 1 28 11 1 3. . 4. . 7 4 5 7 4 31 17 25 31 17 5 Baøi 27. Tính: 7 1 3 5 3 3 1. . 2. . 3 2 70 12 16 4 3 3 3 3 3 Baøi 28.* Tính: S . 1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 Baøi 29. Nhân các phân số: 1 5 3 5 7 9 3 15 1. . . 2. . . 3. . . 4. . 3 9 7 15 3 21 10 2 15 5 5 7 4 5. . . 6. ( 5). . 7. .( 6) . 8. ( 9). . 9 9 11 3 21 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 48 0939.679.858
  49. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 30. Điền các số thích hợp vào bảng sau: x 5 3 5 0 5 6 10 6 6 y 3 5 1 5 10 6 6 x.y 5 6 Baøi 31. Hoàn thành bảng nhân sau (rút gọn kết quả nếu có thể): x 3 2 5 y 4 3 2 3 9 4 16 2 3 5 2 1 3 11 Baøi 32. Tìm số nghịch đảo của: ;7; 4; ; 3 2 7 Baøi 33. Thực hiện phép chia phân số 5 2 4 1 2 3 1. : . 2. : . 3. 10 : . 4. : ( 5) . 6 7 7 3 3 5 4 6 9 3 5. : 2 . 6. 24 : . 7. : . 15 7 32 16 Baøi 34. Tìm x, biết: 2 2 3 2 8 13 3 7 1. .x 2. x. ; 3. x : 4. : x 3 7 5 5 13 7 2 4 8 Baøi 35. Tính diện tích và chu vi một mảnh vườn đồ chơi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng 3 5 m. 4 Baøi 36. Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? 4 2 Baøi 37. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là cm2, chiều rộng là cm.Tính chu vi của tấm bìa 5 3 đó. 5 Baøi 38. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết giờ. Sau đó ôtô đi từ B đến A với vận tốc 4 50 km/h. Tính thời gian cả đi và về của ô tô. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 49 0939.679.858
  50. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 39. Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên, mẫu dương có một chữ số khác nhau: 4 10 2 8 1. ; 2. ; 3. ; 4. 11 21 21 15 Baøi 40. Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là các số nguyên dương: 10 9 10 4 1. ; 2. ; 3. ; 4. 17 23 29 11 8 Baøi 41. Viết phân số dưới dạng thương của hai phân số có: 21 1. Cả tử và mẫu đều là số nguyên dương; 2. Tử hoặc mẫu có một số nguyên âm. Baøi 42. Tính giá trị các biểu thức: 5 3 4 14 10 3 4 2 3 5 5 1. 3. 2. . ; 3. . 4. . 11 5 7 6 21 8 15 3 4 7 14 Baøi 43. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: 5 5 5 2 6 3 6 3 9 3 4 1. A . . ; 2. B . . . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 12 31 14 1 1 1 3. C . . 61 22 91 2 3 6 Baøi 44. Tính giá trị của biểu thức: 3 1 3 4 3 7 3 2 3 5 21 1 1. : . ; 2. :3 ; 3. : : 4. . : 5 2 5 5 5 8 4 3 5 12 15 4 Baøi 45. Tính nhanh: 3 3 3 3 2 2 2 2 1. M 4 5 7 11 ; 2. N 3 5 7 11 6 6 6 6 6 6 6 2 4 5 7 11 5 7 11 Baøi 46. Tìm x, biết: 1 7 3 x 3 7 7 9 4 5 4 1. x . ; 2. . ; 3. x . ; 4. x : .6 5 11 21 25 15 6 5 8 27 11 12 1 3 5 x 3 7 2 9 5 4 11 5. x . ; 6. . ; 7. x . ; 8. x : .2 2 10 6 5 14 3 3 15 27 11 4 4 2 1 2 7 4 7 1 5 2 9. .x 10. .x 1; 11. : x 12. : x 1 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3 Baøi 47. Tìm x biết: x 5 35 7 x 1 2 x 5 x 3 1. 2. 3. 4. 18 6 x 3 3 5 4 5 23 x 3 x 10 x 7 21 1 x 1 5. 6. 7. 8. 40 x 4 27 9 x x 34 2 3x Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 50 0939.679.858
  51. Toán 6 – Học Kỳ 2 x 27 4 x x 1 8 3 x 2 9. 10. 11. 12. 3 x x 9 2 x 1 x 2 27 5 4 x 7 3 x 13. 14. 4 x 5 x 3 7 Baøi 48. Tìm x, y biết: 4 y 28 2 y 25 5 y 18 2 y 10 1. 2. 3. 4. x 21 49 x 15 75 x 16 72 x 21 15 3 y 2 12 x 2 y 1 15 5. 6. x 1 8 16 7 14 35 Baøi 49. Tìm x biết: 3 1 1 3 1 2 1. x 2. x : 8 6 4 4 4 3 3 9 7 9 11 125 3. x : 4. x 7 14 3 13 8 1000 1 3 11 1 2 8 5. x : 6. 2x . 2 11 4 3 5 25 1 20 16 9 11 11 7. : x 8. 2x . 3 100 32 2 7 14 2 3 1 3 1 9 1 17 2 9. x . ( 1) 10. x 5 2 4 3 12 3 12 9 x x 17 x x 21 11. 12. 2 5 10 3 4 12 x 3x 13 7 7 1 2 3 6 5 13. x 14. 2 5 5 5 10 x 1 3 4 5 2 2x 2x 3 3 5 3x 1 2 3 4 7 15. 16. 2 3 2 6 3 3x 12 5 x 2 3 1 3 25 1 1 5 17. x 18. : x 5 4 2 5 8 3 2 4 Baøi 50. Tìm x biết: 3 3 2 25 3 8 2 125 1 8 1. x 2. x 3. x 4. x 64 125 3 64 2 343 2 2 2 2 1 25 3 49 2 49 1 81 5. x 6. x 7. x 8. x 3 9 4 16 3 4 4 25 27 16 9. 3x : 4x 10. 2x :5x 64 625 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 51 0939.679.858
  52. Toán 6 – Học Kỳ 2 4. HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC, TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Baøi 1. Nhân dịp lễ một siêu thị đã giảm giá 15% một số hàng và đã sửa lại giá các mặt hàng như sau: 40.000đ 35.000đ 75.000đ 20.000đ 55.000đ 34.000đ 30.000đ 63.750đ 15.000đ 47.000đ Hỏi trong các bảng giá sửa ở trên bảng nào đúng, bảng nào sai? Baøi 2. 51 1 1 1 1. Tìm 25% của .1 1 . .0,1 99% 320 3 8 10 1 4 3 2. Tìm 75% của 2,4. 80%. 20% .20% 7 7 5 4 2 2 217 215 :5 18 15 9 3. 75% của 18 3,75 : 0,25 1 3 4. a% của b biết a 125,25: ;b 3,4 21 4 5 Baøi 3. Tính hợp lý: 1 3 51 2 1. 75% của 16 2. 2 của 7 3. 28% của 50 4. của 1 2 5 68 3 38 5 5. của 6. 0,4 của 125% 5 19 Baøi 4. Hãy nối bảng giá mới với bảng giá cũ để được các mặt hàng tương ứng, biết rằng cửa hàng giảm giá 10% so với giá cũ Giá mới Giá cũ 28 800đ 15 000đ 243 000đ 105 000đ 60 300đ 270 000đ 94 500đ 67 000đ 13 500đ 32 000đ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 52 0939.679.858
  53. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 5. Tìm một số biết rằng: 1. 0,7% của nó bằng 3 2. 3,5 của nó bằng 25% 1 3 3 5 3. 1 của nó bằng 5 4. của nó bằng 2 4 7 7 Baøi 6. 1. Tìm một số biết rằng bớt số đó đi 39 ta được số mới bằng 2 số đã cho 5 2. Tìm một số biết rằng nếu thêm vào số đó 36 ta được số mới bằng 7 số đã cho 3 Baøi 7. Một lớp có 48 học sinh, 50% số học sinh của lớp đạt loại khá, số học sinh giỏi bẳng 5 số học 6 sinh khá, còn lại là học sinh trung bình và yếu. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình yếu. 8 5 Baøi 8. Một cuộn dây dài 150m . Lần thứ nhất người bán hàng cắt đi cuộn dây, lần thứ 2 cắt tiếp 15 14 phần còn lại. Hỏi sau 2 lần cắt thì phần dây còn lại bao nhiêu? Baøi 9. Một trường học có 1320 học sinh, trong đó tổng số học sinh khối 6 và 7 bằng 2 5 tổng số học 4 4 sinh toàn trường. Số học sinh khối 8 chiếm 25% , còn lại là học sinh khối 9. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 gấp hai lần số học sinh khối 7. Baøi 10. Một người công nhân tháng giêng sản xuất được 250 dụng cụ, sang tháng hai vượt tháng giêng 30% , sang tháng ba lại vượt tháng hai 20% . Hỏi công nhân đó đã sản xuất được bao nhiêu dụng cụ trong 3 tháng. Baøi 11. Ở một trường học có 900 học sinh tham gia học các lớp chuyên, trong đó số học sinh chuyên 9 3 toán chiếm tổng số, số học sinh học chuyên văn chiếm 20% , số học sinh chuyên Anh bằng số 2 2 học sinh chuyên văn, còn lại là học sinh học chuyên Pháp. Tính số học sinh học chuyên mỗi loại. Baøi 12. 1. Chiều dài của một hình chữ nhật tăng 20% , chiều rộng giảm 20% . Hỏi diện tích hình chữ nhật đó thay đổi như thế nào? 1 2. Cạnh của một hình vuông tăng thêm lần, vậy diện tích hình vuông thay đổi như thế nào? 3 1 3. Cạnh của một hình lập phương tăng thêm lần, thì thể tích của nó thay đổi như thế nào? 4 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 53 0939.679.858
  54. Toán 6 – Học Kỳ 2 5 Baøi 13. Hiện nay tổng số tuổi của 3 anh em là 54 tuổi, biết rằng tuổi người em út bằng tổng số tuổi 13 của 2 anh cộng lại, tuổi người anh thứ hai hơn người em út 20% số tuổi người em út. Tính số tuổi của mỗi người. Baøi 14.Bà Lan gửi tiền tiết kiệm và gửi lãi suất 0,7% một tháng. Lúc đầu bà gửi 8 triệu đồng, hai tháng sau bà lại tiếp tục gửi thêm 2 triệu đồng. Hỏi rằng sau 3 tháng kể từ lần gửi đầu tiên bà có được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi (chú ý: tiền lãi của tháng trước được nhập thành vốn của tháng sau). Baøi 15. Với cùng một khối lượng gạo và bột mì thì lượng đạm trong bột mì bằng 180% lượng đạm trong gạo, lượng bột hay đường trong bột mì bằng 68,75% lượng bột hay đường trong gạo. Biết lượng đạm trong gạo là 5% , lượng bột hay đường trong gạo là 80% . Hỏi trong 1 tạ bột mì thì có bao nhiêu đạm, bao nhiêu bột hay đường. 3 Baøi 16. Một cửa hàng bán 150 mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán tổng số mét vải. Ngày thứ 5 hai bán 60% số mét vải còn lại (số mét vải còn lại bao gồm: số mét vải bán trong ngày thứ hai, số mét vải bán trong ngày thứ ba). Tính số mét vải cửa hàng bán trong ngày thứ ba? Baøi 17. Tại một của hàng giá niêm yết của một con gấu bông là 150000 đồng, một cuốn sách Harry Potter là 215000 đồng. Nhân dịp Quốc tế Thiếu nhi 1 tháng 6 của hàng giảm cho một con gấu bông là 20% và một cuốn sách Harry Potter là 30% . Hỏi với số tiền tiết kiệm được là 280000 đồng thì bạn An mua được một con gấu bông và một cuốn sách Harry Potter đó không? Vì sao? Baøi 18. Trong tháng vừa rồi, mẹ bạn Trân dự định dùng 2 triệu đồng chi trả các khoản tiền điện, tiền 11 nước và truyền hình cáp. Biết tiền điện chiếm 70% tổng số tiền, tiền nước chiếm số tiền còn lại. 15 1. Tính số tiền điện, tiền nước phải trả. 2. Với tổng số tiền trên, mẹ bạn Trân có đủ trả tiền truyền hình cáp là 100.000 đồng không? Vì sao? 1 Baøi 19. Mẹ Lan muốn bán đàn gà (đàn gà có 40 con với giá 80 000 đồng/1 con) để mua một nồi cơm 4 điện. Biết chiếc nồi cơm điện có giá gốc là 900 000 đồng và đang được giảm 20%. Hỏi mẹ Lan có đủ tiền mua nồi cơm điện hay không? Giải thích. Baøi 20. Nhân dịp Quốc tế Thiếu nhi 1 tháng 6, một cửa hàng văn phòng phẩm thực hiện chương trình giảm giá theo hai đợt. Đợt một giảm 15% giá ban đầu và đợt hai giảm 20% trên giá đã giảm của đợt một. Bạn Thành đến cửa hàng đúng lúc cửa hàng đang giảm giá đợt hai. Bạn ấy mang theo 100 000 đồng và định mua bút bi với giá ban đầu là 12 500 đồng một bút. Hỏi bạn Thành có thể mua nhiều nhất bao nhiêu bút bi? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 54 0939.679.858
  55. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 21. Minh luyện tập để chuẩn bị cuộc thi Hội khỏe Phù Đổng. Thời gian đầu tập luyện, Minh chạy đều một vòng sân hết 150 giây. 1. Hỏi bạn Minh mất hết bao nhiêu giây để chạy hết 8 vòng? 2. Sau thời gian tập luyện, Minh đã tiến bộ hơn trước nên thời gian chạy đều một vòng sân giảm 20% so với thời gian ban đầu. Hỏi nếu Minh chạy trong 18 phút thì Minh chạy được bao nhiều vòng? 2 2 Baøi 22. Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được số trứng, lần thứ hai bà bán được số trứng 5 3 còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng ban đầu bà đem đi bán là bao nhiêu quả? 4 Baøi 23. Ban đầu trong thư viện có số sách khoa học tự nhiên bằng số sách khoa học xã hội, vì thư 5 4 viện mới cho mượn 40 quyển sách khoa học tự nhiên nên số sách khoa học tự nhiên bằng số sách 15 khoa học xã hội. Hỏi ban đầu thư viện có bao nhiêu quyển sách mỗi loại. 5 Baøi 24. Hiện nay tuổi cháu bằng tuổi bà, cách đây 10 năm tuổi bà gấp 4 lần tuổi cháu. Tính tuổi bà 14 và tuổi cháu hiện nay. Baøi 25. Tìm 2 số biết rằng 70% số lớn hơn 85% số bé là 1 đơn vị và 68% số lớn hơn 42,5% số bé là 17 đơn vị. 2 Baøi 26. Một cái sân chơi hình chữ nhật, biết 40% chiều rộng bằng chiều dài, và chiều dài của sân là 9 90m . Tính chu vi, diện tích của cái sân đó. Baøi 27. Lượng nước trong cỏ tươi 60% , trong cỏ khô là 15% . Hỏi một tấn cỏ tươi có bao nhiêu cỏ khô? 2 Baøi 28. Tại một phân xưởng lao động, đầu năm số công nhân bậc 2 bằng số công nhân bậc 1. Đến 7 cuối năm có 5 công nhân bậc 1 được lên thành bậc 2 nên số công nhân bậc 2 bằng một nửa số công nhân bậc 1. Tính tổng số công nhân bậc 1 và bậc 2 ở phân xưởng đó. 2 Baøi 29. Số sách ở ngăn A bằng tổng số sách ở ngăn A và B . Sau đó người ta bổ sung vào ngăn A 5 thêm 3 quyển sách nữa thì số sách ở ngăn A tổng số sách ở 2 ngăn A và B . Tính số sách ban đầu ở mỗi ngăn. 2 Baøi 30. Ba đội xe phải chở một số bao xi măng cho công trường xây dựng, đội thứ nhất chở được 5 tổng số bao, đội thứ hai chở được 45% số bao còn lại, đội thứ ba chở được 140 bao, như vậy so với quy định cả 3 đội đã chở nhiều hơn 8 bao. Hỏi 3 đội chở được bao nhiêu bao xi măng? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 55 0939.679.858
  56. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 31. Có một đoạn đường cần phải sửa. Nếu cả 2 người cùng làm thi hết 6 ngày sửa xong, nếu làm một mình người thứ nhất thì sửa xong trong 14 ngày. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét? Biết rằng mỗi ngày người thứ hai sửa nhanh hơn người thứ nhất là 1,5m . 1 Baøi 32. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu người đó đánh được 4 5 quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh được số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ 3 9 người đó đánh được 75% số trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Baøi 33. Trong một kỳ thi tốt nghiệp THPT, tổng số điểm 6 môn thi của 4 học sinh như sau: điểm của 14 17 người thứ nhất bằng tổng số điểm của 3 người còn lại; điểm của người thứ hai bằng tổng số 51 48 19 điểm của 3 người còn lại; điểm của người thứ ba bằng tổng số điểm của ba người còn lại; người thứ 46 tư được 45 điểm. Hỏi mỗi người được bao nhiêu điểm? 1 Baøi 34. Một người mang cam đi chợ bán. Người thứ nhất mua số cam và 5 quả. Người thứ hai mua 6 20% số cam còn lại và thêm 12 quả. Người thứ ba mua 25% số cam còn lại và thêm 9 quả. Người thứ 1 tư mua số cam còn lại và 12 quả thì vừa hết. Tính số cam người đó mang đi bán ? 3 Baøi 35. Một xí nghiệp làm một số dụng cụ, giao cho 3 phân xưởng thực hiện. Số dụng cụ phân xưởng I làm bằng 28% tổng số. Số dụng cụ phân xưởng II làm gấp rưỡi số dụng cụ phân xưởng I. Phân xưởng III làm ít hơn phân xưởng II là 72 chiếc. Tính số dụng cụ mỗi phân xưởng đã làm. 1 Baøi 36. Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được cuốn sách và 10 5 4 2 trang. Ngày thứ 2, thu đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được số trang 9 7 8 còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách 9 Thu đã đọc có bao nhiêu trang? Baøi 37. Hai ô tô cùng đi từ A đến B . Ô tô thứ nhất xuất phát từ A lúc 8 giờ sáng và đến B lúc 2 giờ chiều. Ô tô thứ hai xuất phát từ A lúc 9 giờ sáng và đến B sớm hơn xe thứ nhất nửa giờ. Hỏi ô tô thứ hai đuổi kịp ô tô thứ nhất ở cách A bao nhiêu ki -lô-mét nếu vận tốc của nó lớn hơn vận tốc của ô tô thứ nhất là 20km/h. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 56 0939.679.858
  57. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 38. Giáo viên chủ nhiệm lớp 6A điều học sinh đi lao động, theo kế hoạch ban đầu số học sinh nữ bằng 25% số học sinh nam, sau đó có một học sinh nữ có lý do xin vắng nên giáo viên thay bằng một bạn nam để số lượng không thay đổi, vì vậy số học sinh nữ bằng 20% số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, nữ trong buổi lao động? 1 Baøi 39. Hiện nay tuổi mẹ bằng 2 tuổi con. Bốn năm trước tuổi mẹ bằng 3 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ, 2 tuổi con hiện nay ? Baøi 40. Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn, nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20 phút bể sẽ đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy một và máy ba thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu ? 6 9 2 Baøi 41. Tìm ba số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba. 7 10 3 Baøi 42. Sau buổi biểu diễn văn nghệ, nhà trường tặng cam cho các tiết mục. Lần đầu tiết mục đồng ca 5 1 6 1 hết số cam và quả; lần 2 tặng tiết mục tốp ca hết số cam còn lại và quả; lần 3 tặng tiết mục 6 6 7 7 3 1 đơn ca hết số cam còn lại lần 2 và quả thì vừa hết. Tính số cam trường đó đã tặng và số cam riêng 4 4 cho các tiết mục đồng ca, tốp ca và đơn ca. Baøi 43. Hai người đi mua gạo. Người thứ nhất mua gạo nếp, người thứ hai mua gạo tẻ. Giá gạo tẻ rẻ hơn giá gạo nếp là 20% . Biết khối lượng gạo tẻ người thứ hai mua nhiều hơn khối lượng gạo nếp là 20% . Hỏi người nào trả tiền ít hơn? ít hơn mấy % so với người kia? 6 7 Baøi 44. Bạn Nam hỏi tuổi của bố. Bố bạn Nam trả lời: “Nếu bố sống đến 100 tuổi thì của số tuổi 7 10 2 7 của bố sẽ lớn hơn của thời gian bố phải sống là 3 năm”. Hỏi bố của bạn Nam bao nhiêu tuổi. 5 8 Baøi 45. Xe máy thứ nhất đi từ A đến B mất 4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A mất 3 giờ. Nếu hai x khởi hành cùng một lúc từ A và B thì sao 1, 5 giờ hai xe sẽ còn cách nhau 15 km (hai xe chưa gặp nhau). Tính quãng đường AB . Baøi 46. Một xe tải khởi hàh từ A lúc 7h và đến B lúc 12h . Một xe con khởi hành từ B lúc 7 giờ rưỡi và đến A lúc 11 giờ rưỡi. 1. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ 2. Biết vận tốc xe con hơn xe tải là 10km/h . Tính quãng đường AB . Baøi 47. Một cô thư kí có thể đánh máy xong một tài liệu trong 5 giờ 10 phút. Một cô khác đánh xong tài liệu ấy trong 4 giờ 40 phút. Nếu cùng làm, cả hai cô đánh được 90 trang. Hỏi mỗi cô đánh được bao nhiêu trang ? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 57 0939.679.858
  58. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 48. Hai máy cày cùng làm việc trong 16 giờ thì cày xong một thửa ruộng. Nếu hai máy cày cùng làm việc trong 12 giờ trên thửa ruộng ấy thì phần ruộng còn lại, máy cày thứ hai phải làm việc trong 6 giờ mới xong. Hỏi nếu làm việc một mình thì mỗi máy cày phải cần một thời gian bao lâu để cày xong thửa ruộng ấy ? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 58 0939.679.858
  59. Toán 6 – Học Kỳ 2 5. SỐ THẬP PHÂN 12 8 15 7 9 Baøi 1. Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân: ; ; ; ; . 100 10 100 1000 1000 Baøi 2. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: 0,05; 0,7; 0,002; 0,004; 0,04. Baøi 3. Tìm số đối của các phân số thập phân sau:8,45; 15,44 0,8; 125,66 Baøi 4. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:3,89; 5,9; 0,8; 6,3; 0,1; 15,17 Baøi 5. Cuối năm cô giáo chủ nhiệm yêu cầu mỗi tổ phải tông hợp điểm kỉ luật của các thành viên trong tổ cuối học kì 2 để khen thưởng tổng kết lớp. Tổ bạn An được bạn tổng kết như hình vẽ, em hãy giúp bạn sắp xếp các điểm theo thứ tự giảm dần. Baøi 6. Trong đợt khám sức khỏe toàn trường cho học sinh lớp 6, kết quả cân nặng của tổ bạn Bình được nhân viên y tế của trường ghi lại như bảng sau. Em hãy giúp bạn Bình sắp xếp cân nặng của các bạn trong tổ theo thứ tự tăng dần Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 59 0939.679.858
  60. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 7. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản: 4 1. Viết Phân số dưới dạng số thập phân 5 2 1 2. Viết phân số và dưới dạng % 25 4 Baøi 8. Thực hiện các phép tính sau: 1. 2,15 – 8,17; 2. (–5,7)+9,23; 3. (–14,35)+(–15,65); 4. –67,5 – 9,07. 5. 8,15+(–98,35) ; 6. (–65,23) – 17,57; 7. 4,82. (–5,5); 8. –72,6: (– 0,03). Baøi 9. Thực hiện các phép tính sau: 1. (–0,125).5,24; 2.(–1,246):(–0,28); 3. 6,15: (–1,5); 4. 2,45. (–10,2). Baøi 10. Thực hiện các phép tính sau: 1.4,12 – (0,126+2,148); 2.–25,4 – (5,54 – 2,5); 3.–(–8,68 – 3,12):3,2; 4.(–1,87+6,27).12,5; 5.–5,24+1,24.3,5; 6.16,05:(–1,5)+4,5.0,6. 7.17,52 – [15,32+(–2,22)]:2,5; 8.[(–25,68)+(–2,12)]:(0,2.8).0,8; Baøi 11. Tính nhanh: 1.(–124,5)+(–6,24+124,5); 2.(–55,8)+[17,8+(–1,25)]; 3.[(–24,2)+4,525]+[11,2+(–3,525)]; 4.10,2 – (–8, 15+10, 2). 5.4, 15+(–10, 97)+(–6, 15)+10, 97; 6. (–27, 8) – [5, 15+(–27, 8)]; 7. 7, 18. (–6, 23)+7, 18. (–3, 77); 8. 6, 52 – 6, 5.2, 5. Baøi 12. Tính bằng cách hợp lí: 1. (–12,45)+23,4+12,45+(–23,4); 2. 32,18+4,125+(–14,6)+(–32,18)+14,6; 3. (–12,25). 4,5+4,5. (–17,75); 4. –(22,5+75). 2,5 – 2,5. 2,5; 5. (–3,25)2+(–3,25). 6,75 6. [(–30,17). 0,2+(–9,83). 0,2] – [4,48 –(–2,52)]: 0,4. Baøi 13. Tính diện tích một mặt bàn hình chữnhật có chiều dài 1,75m và chiều rộng 0,96m. Baøi 14. Anh Minh lái xe của mình cùng bốn người bạn đi du lịch từ TP. Hồ Chí Minh đến Mũi Né (Phan Thiết). Tiền cho chuyến đi căn cứ vào lượng xăng tiêu thụ và được chia đều cho bốn người bạn (không tính phần của anh Minh vì anh là chủ xe). Lúc khởi hành, công tơ mét của xe chỉ 123.454,7km. Sau chuyến đi về đến nhà, công tơ mét chỉ 123.920,5km. Biết rằng mức tiêu thụ nhiên liệu của xe là 8,5 km/lít xăng và mỗi lít xăng có giá 18.560 đồng. Tính xem mỗi người bạn của anh Minh phải trả bao nhiêu tiền xe. Baøi 15. Cho biết một quả quả cam nặng 100g có chứa:87,6g nước 0,3g chất xơ Hãy cho biết trong quả cam đó, khối lượng nước gấp mấy lần khối lượng chất xơ? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 60 0939.679.858
  61. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 16. Bạn Mai khởi hành từ nhà lúc 6 giờ 30 phút và đến trường vào lúc 6 giờ 45 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường, biết rằng vận tốc bạn ấy đã đi là 12,6 km/h. Baøi 17. Một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều dài 25,8m và hơn chiều rộng 9,7m. Hãy tính chu vi của sân bóng đó? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 61 0939.679.858
  62. Toán 6 – Học Kỳ 2 6. LÀM TRÒN SỐ, ƯỚC LƯỢNG Baøi 1. Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm, hàng chục: 127, 6421; 21, 599; 5128, 755 Baøi 2. Ước lượng kết quả các phép tính sau: 14,61– 7,15 3,2 và 7,45 . 5,73: 2,879 Baøi 3. Tính đến ngày 09/10/2020 dân số Việt Nam là 97.553.839 người và dân số Hoa Kì là 331.523.221 người. Em hãy làm tròn hai số trên đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. Baøi 4. Biết rằng diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất kí hiệu là S (tính theo đơn vị triệu hec-ta), được tính bởi công thức: S 718,3 4,6t . Em hãy tính diện tích rừng nhiệt đới ứng với t 28 và t 45 ? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Baøi 5. Một cây bút bi xanh có giá 2.800đ. Hỏi với tờ tiền 10.000đ, bạn Cường có đủ tiền mua 3 cây bút bi xanh không? Baøi 6. Làm tròn số các số sau đến hàng phần mười, hàng đơn vị, hàng trăm: – 479,633; 232,142; 99,0099 Baøi 7. Ước lượng kết quả của các phép tính sau: 1. 21.39 :19 2. –10,11 . –8,92 – –6,72 3. 31,189 27,811–11,131 4. 35,8 . 72,3874 27,893 . 36,1 Baøi 8. Kết quả phép tính của bạn An như dưới đây là đúng hay sai? Vì sao? 1. 9,123 5,401 3,568 2. 38,031 25,113 65,345 Baøi 9. Dân số thế giới và ở Việt Nam tính đến 20/07/2021 lần lượt là 7.879.152.834 người và 98.210.181. Em hãy dùng số thập phân để viết dân số theo đơn vị: triệu người, sau đó làm tròn số thập phân đó đến hàng thập phân thứ nhất? Baøi 10. Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Bình như sau: Hệ số 1: 8; 9; 8,5; 10 Hệ số 2: 9,5; 8 Hệ số 3: 8,75 Em hãy tính điểm trung bình môn Toán của Bình (làm tròn đến số thập phân thứ 1). Baøi 11. Năm 2018, ngành giấy Việt Nam sản xuất được 3,674 triệu tấn. Biết rằng để sản xuất ra một tấn giấy phải dùng hết 4,4 tấn gỗ. 1. Em hãy tính xem năm 2018 Việt Nam đã phải dùng bao nhiêu tấn gỗ để sản xuất giấy? 2. Tuy nhiên, chỉ cần dùng 1,4 tấn giấy đã qua sử dụng tái chế để tạo ra một tấn giấy. Hỏi cần bao nhiêu tấn giấy đã qua sử dụng tái chế để tạo ra lượng giấy ở trên? 3. Cứ mỗi tấn giấy được tái chế sẽ tiết kiệm được 39,084 lít nước. Nếu sản xuất lượng giấy trên bằng giấy tái chế thì sẽ tiết kiệm được bao nhiêu lít nước? (làm tròn đến hàng triệu) Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 62 0939.679.858
  63. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 12. Một lon sữa hình trụ có bán kính đáy R 3,25 cm, chiều cao h 9,5cm. Biết diện tích xung 2 quanh và thể tích V của lon sữa được tính theo công thức: Sxq 2 .R.h và V .R .h , với 3,142. Em hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của lon sữa? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Baøi 13. Mẹ đưa cho Na 250.000 đồng để đi siêu thị mua táo và ổi. Giá mỗi kilogam táo là 65.000 đồng và giá mỗi kilogam ổi là 15.000 đồng. Hỏi với số tiền đó, Na có thể mua được giỏ táo 2,8 kg và giỏ ổi 1,6 kg không? Baøi 14. Mẹ đưa Nguyên 180.000 đồng để mua đồ dùng học tập. Nguyên dự định mua 15 cuốn vở, 5 cây bút bi và 8 chiếc bút chì. Giá của mỗi cuốn vở là 5.600 đồng, của mỗi cây bút bi là 2.500 đồng và của mỗi cây bút chì là 3.200 đồng. Em hãy ước lượng xem Nguyên có đủ tiền để mua đồ dùng học tập theo dự định không? 5 Baøi 15. Diện tích mảnh đất nhà cô Hoà là 125 m2. Cô Hoà dự định sử dụng diện tích đất để xây nhà. 6 Tính diện tích của căn nhà (sử dụng máy tính cầm tay rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 63 0939.679.858
  64. Toán 6 – Học Kỳ 2 7. BÀI TẬP TỔNG HỢP: Baøi 1. Rút gọn phân số: 315 25.13 6 .9 2 .17 3.13 13 .18 1. 2. 3. 4. 540 26.35 63 .3 119 15 .40 80 5 3 .40 .4 3 2929 101 5. 6. 135 . 2 14 . 100 0 2.1919 404 1997.1996 1 2 .3 4 .6 14 .21 7. 8. 1995 .( 1997) 1996 3 .5 6 .10 21 .35 3.7.13 .37 .39 10101 18 .34 18 .124 9. 10. 505050 70707 36 .17 9. 52 Baøi 2. Tính nhanh: 3 15 2 3 3 2 3 5 1 1. 2. 2. 1 : 7 26 13 7 7 9 7 3 9 11 6 8 11 1 377 123 34 1 1 1 3. . . 4. . 23 7 7 23 23 231 89 791 6 8 24 7 6 7 5 7 5 6 5 5 5 5.   2 6.   12 11 12 11 12 9 13 9 13 9 15 4 13 2 6 6 7 1 7. 0,8  1 8. +5%. + 1 14 5 14 5 7 7 10 7 5 16 4 2 4 9. 1 10. 11 11 7 9 7 3 11 5 14 3 1 2 1 5 6 11. 12. . . 17 4 8 17 8 7 7 7 7 7 6 4 6 7 6 2 4 5 25 13. . . . 14. . . .24 11 9 11 9 11 9 25 8 4 5 6 2 5 2 15. 1 ; 16. ; 11 11 3 7 3 1 5 3 5 5 5 2 5 14 17. ; 18. . . . ; 4 8 8 7 11 7 11 7 11 3 2 2 1 1 1 1 19. 1,2 1 ; 20. 4 2 3 1; 3 2 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1 21. 1  : 2 22. 2 3 : 4 3 7 ; 2 5 6 3 2 6 7 2 23 52 72 37 1 5 23. ; 24. 75%-1 +0,5: ; 4953 36 11 2 12 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 64 0939.679.858
  65. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 3. Tìm x, biết: 3 5 5 4 21 6 18 6 5 1. x 2. x . 4. .x 3. x 7 8 8 7 6 7 25 7 28 7 4 5 15 3 11 2 5. x : 6. : x 7. x : 8. .x 1 6 7 7 30 11 3 7 x 6 3 x 2 5 2 9. 10. 11. x 12. x 45% 7 21 x 27 3 12 3 4 9 13. x 0,125 7 8 Baøi 4. Tìm số x biết: 2 3 5 2 3 53 1. x x 2. .(3x 3,7) 3 2 12 5 5 10 7 3 5 23 2 1 3 3. : 2 x 4. .x 9 4 9 27 3 5 10 2 4 1 4 11 5. x 6. 4,5 2x . 1 3 7 14 7 14 1 2 2x 1 7. x 75%x 1 8. 1 : 5 12 3 5 25 2 7 7 3 7 9. 3,25 x : 3 10. : x 3 4 4 4 16 5 3 4 3 1 7 11. x 12. x 2 4 5 5 2 10 2 4 1 5 1 1 13. : x 14. 2x 0 15 3 9 4 2 4 2 1 1 2 15. .x 16. : x 7 9 3 5 3 3 2 1 1 3 18 7 17. .x 18. x : 3 5 10 7 21 3 9 4 11 1 9 11 19. 2x .1 20. x : 2 7 14 2 11 3 1 2 11 21. 2x (2x 3) 0 22. x 2 5 15 3 1 2 1 2 23. 15% 24. .x x 5 2 3 3 3 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 65 0939.679.858
  66. Toán 6 – Học Kỳ 2 2 2 1 1 3 25. x 26. 3x 3 5 3 2 4 1 2 1 2 27. x 3 28. 2,5 3x : 1 2 3 4 3 7 18 12 3 8 9 29. x . 30. 4,5 x : 18 29 29 4 3 8 1 31. x – 25%. x 2 Baøi 5. Thực hiện phép tính: 3 3 7 5 1 1 3 3 4 1. : 2. 8 4 12 6 2 2 4 4 5 5 3 1 1 1 7 3 1 2 2 3. 6 : 2 11 . 4. .1 . 3,5 12 4 4 3 5 8 4 3 7 13 4 5 15 4 2 2 5. : 6. 1,4. :1 18 9 8 49 5 3 9 2 2 1 9 4 13 7 35 7. : ( 8) :1 8. : 3 4 20 5 6 6 12 6 15 1 3 1 9. 0,9 1,25: 10. 1 5 2 7 10 5 7 7 5 3 16 4 11. 12. 6 12 18 4 32 3 4 2 9 2 1 4 1 13. . 14. 1 : 7 3 14 3 2 3 2 2 4 2 3 15. 8 3 4 16. 0, 2: 1 80% . 7 9 7 5 5 1 2 3 5 17. 0, 5: 2 18. . 4 5 3 10 18 2 1 12 2 1 1 19. 50% 1 0,25. 20. 75% 1,1: 1 2 5 5 2 3 13 8 43 4 3 21. 1 .0,75 25% 22. 0,75 : 2,5. 15 15 80 5 4 3 5 2 7 16 1 158 23. : 24. 1,75. 4 2,25 : 4 6 9 12 21 3 60 15 4 23 13 2 8 19 23 25. 3,2 . 0,8 2 :1 26. 1 3. 0,5 .3 1 :1 64 15 24 15 15 60 24 2 2 1 23 4 1 4 1 27. 5 .(4,5 2) 28. .19 .39 5 2 ( 4) 9 3 9 3 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 66 0939.679.858
  67. Toán 6 – Học Kỳ 2 2 1 5 0 3 -1 4 5 5 29. 125%. : 1 1,5 2008 30. 2  + 1 : 2 16 24 3 6 12 2 2 1 1 1 31. : 2 2 4 2 Baøi 6. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 5 2 8 3 3 3 5 7 3 1. 5. . . ( 2022)0 13 5 13 5 7 8 12 12 8 7 12 23 25 2 4 9 2. 6. . . 30 37 30 37 9 7 2 5 2 5 9 15 25 11 3. . . 7. : 12 11 12 11 8 8 2 15 8 32 15 5 4 7 4 40 4. . 8. . . 8 15 27 7 6 19 12 19 57 5 Baøi 7. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học 8 1 sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trờng này. 3 1 3 Baøi 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và 2 5 diện tích của khu vườn đó. 3 Baøi 9. Một vườn cây có 160 cây vừa nhãn, vừa vải, vừa xoài. Số cây nhãn chiếm tổng số cây. Số cây 8 4 vải bằng số cây nhãn. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây xoài? 5 Baøi 10. Lớp 6A có 45 học sinh. Biết số học sinh đạt loại Tốt là 15 học sinh, loại Khá là 25 học sinh, còn lại là loại Đạt, không có học sinh nào Chưa Đạt. Tính từng tỉ số phần trăm của số học sinh loại Tốt, Khá, Đạt so với số học sinh cả lớp. Baøi 11. Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. Trong đó số học sinh loại Tốt chiếm 50% 3 số học sinh cả lớp. Số học sinh loại Khá bằng số học sinh loại Tốt, còn lại là học sinh loại Đạt 4 1. Tính số học sinh mỗi loại. 2. Tính tỉ số phần trăm số học sinh loại Đạt so với số học sinh cả lớp. Baøi 12. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 67 0939.679.858
  68. Toán 6 – Học Kỳ 2 3 1. Tính số học sinh khối lớp 6 của một trường trung học cơ sở. Biết số học sinh nữ chiếm số 5 học sinh đó là 162 học sinh. 2. Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam của trường đó so với tổng số học sinh khối 6. 5 Baøi 13. Một nhà xuất bản đã thực hiện được kế hoạch, và còn phải làm tiếp 280 cuốn sách nữa mới 9 hoàn thành kế hoạch. Hãy tìm số cuốn sách nêu trong kế hoạch của nhà xuất bản đó? 3 Baøi 14. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được số gạo 7 của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán được trong ngày thứ nhất. Hỏi: 1. Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo? 2. Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất và ngày thứ ba? Baøi 15. Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em 1. Tính số học sinh giỏi của lớp 2 2. số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp 3 3. Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp Baøi 16. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần 1. 2,47; 0,05;0; 4,268; 2,4 2. 5,24;0,6;1,41;5,4;0,22; 4,125; 0,26A Baøi 17. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần 1. 4,23; 0,12;0,124; 0,001; 1,28;0,12. 5 7 5 2. 0,8; ; ;0; 1,75; 3 6 12 Baøi 18. Tính: 3 1 2 5 1. 0,415 2. 0,7.2 .20.0,375. 5 200 3 28 1 1 3 1 3.30,75 3 4. .2,5: 0,75: 12 6 4 5 15 4 2 1 1 4 5. 3,2. 0,8 2 :3 6. : 64 15 3 2,5 1 3,5 1 15 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 68 0939.679.858
  69. Toán 6 – Học Kỳ 2 4 2 1 2 3 2 3 7. 0,8: .1,25 8.3 .6 3 .3 3 .1 5 5 4 5 4 5 4 3 2 15 4 2 2 9. . 2 1,75 10. 3,2. :3 11 3 64 5 3 3 1 4 2 3 5 11. 0,75 . 0,6 12. 1 2 + 3 2 5 5 4 7 2 3 6 1 11 3 5 13. 2 1 1 14. 4 2 + 2 1 27 8 27 5 12 5 12 15. 134,45 –14,87 15,35 16. 12,87 –14,7 14,13 – 37,3 17. 126 2,34 –125,6 24 18. 187 –12,56 13 – 47,44 3 1 1 1 19. + 0,415 20. 30,75 + + 3 5 200 12 6 15 4 2 2 5 21. 3,2. + 0,8 2 :3 22. 0,7.2 .20.0,375. 64 15 3 3 28 3 1 1 1 4 23. .2,5: 0,75: 24. : 4 5 2,5 1 3,5 1 15 4 3 2 25. 0,8: .1,25 26. . 2 1,75 5 11 3 1 4 15 4 2 2 27. 0,75 + . 0,6 28. 3,2. + :3 2 5 64 5 3 3 Baøi 19.Tính bằng cách hợp lí 1. 6,3 ( 3,7) 2,4 ( 0,3) 2. ( 4,9) 5,5 4,9 ( 5,5) 3. ( 6,5).2,8 2,8.( 3,5) 4. 1,2.( 2) ( 1,4) : 0,7 5. 3,8 [( 5,7) 3,8] 6. 36,4 [( 6,4) ( 18)] 7. [( 9,6) 4,5] [9,6 ( 1,5)] 8. [( 4,9) ( 37,8)] [1,9 ( 2,8)]. 3 4 3 2 1 2 3 2 3 9.11 2 5 10. 3 .6 + 3 .3 3 .1 13 7 13 5 4 5 4 5 4 Baøi 20. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 1. ( 8,4) 5 8 8,4 2. ( 20,5) (6,7 20,5) 3. (12,9) ( 11,9) 30,1 5,7 4. 33,4 (11,7 23,4) (4,2 11,7) 5. 20,21 (20,21 20,22) 6. ( 13,4) (5,7 13,4) 7. 8,7 ( 1,2) ( 48,7) 51,2 8. 27,1 [( 4,3) 27,1 ( 1,7)] Baøi 21. Tìm x, biết: 1. 2x 4 3,2 3. 3,5 – 3x 13 Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 69 0939.679.858
  70. Toán 6 – Học Kỳ 2 2. 1,2 : x 7 7,24 4. 0,5. x 1 – 5,15 1,2 2 2 3 2 7 5.1 x 1 2 6. 0,5x x 4 3 5 3 12 1 1 7.5,5x 8. x : 4 2,5 2 3 x 1 9. 1 : ( 4) 10. x 30%x 1,3 7 28 1 1 5 11. x 25%x 12. (x 1,5) :3 2 5 8 1 1 4 13. 120%x : 1 14. 8 x 50 : 0,4 51 3 2 5 Baøi 22.Điền số thích hợp vào chỗ trống: Làm tròn số 69,2831 đến chữ số thập phân thứ nhất là ___ Làm tròn số 69,2831đến chữ số thập phân thứ hai là ___ Làm tròn số 5,0467 đến chữ số thập phân thứ nhất là ___ Làm tròn số 5,0467 đến chữ số thập phân thứ ba là ___ Làm tròn số 5,5737 đến chữ số thập phân thứ hai là ___ Làm tròn số 75402 đến chữ số hàng nghìn là ___ Làm tròn số 75402 đến chữ số hàng trăm là ___ Làm tròn số 3489 đến chữ số hàng trăm là ___ Làm tròn số 8025 đến chữ số hàng chục là ___ Làm tròn số55555 đến chữ số hàng trăm là ___ Baøi 23. Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,345m và chiều rộng 6,8m (làm tròn đến hàng đơn vị). Baøi 24. “Bác Long cần phải gói 21 cái bánh chưng. Biết rằng mỗi cái bánh chưng cần 0,5kg gạo nếp; 0,17 kg đậu xanh và 0,001kg muối trộn hạt tiêu. Hỏi để gói đủ số lượng trên, bác Long cần bao nhiêu kg gạo nếp, đậu xanh và muối? Baøi 25. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi như thế nào, nếu chiều dài của nó tăng 20%, chiều rộng của nó giảm 20%? Baøi 26. Một hình chữ nhật có diện tích tăng 140%, chiều dài tăng 60%. Hỏi chiều rộng đã tăng bao nhiêu phần trăm? Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 70 0939.679.858
  71. Toán 6 – Học Kỳ 2 CHƯƠNG 6: HÌNH HỌC PHẲNG 1. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG Baøi 1. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: 1. Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp . 2. Người ta dùng các chữ cái . để đặt tên cho điểm và các chữ cái thường để đặt tên cho . 3. Điểm A thuộc đường thẳng d ta kí hiệu ., điểm B ta kí hiệu B d 4. Khi 3 điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng 5. 3 điểm A, B, C không thẳng hàng khi 6. Trong 3 điểm thẳng hàng, có và chỉ . .nằm giữa .còn lại 7. Có . và chỉ một đường thẳng đi qua 2 . Avà B 8. Hai đường thẳng cắt nhau khi chúng có chung 9. Hai đường thẳng song song khi chúng nào 10. Hai đường thẳng . còn được gọi là hai đường thẳng phân biệt 11. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của 12. Hình tạo bởi điểm và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A được gọi . gốc A 13. Hình gồm điểm O và tất cả .gọi là tia OM 14. Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thỡ hai tia AB, AC , hai tia BA, BC , hai tia CA, CB Baøi 2. Cho hình vẽ. Hãy trả lời các câu hỏi sau: b a 1. Điểm M thuộc các đườngthẳng nào? 2. Điểm N nằm trên đường thẳng nào? M Nằm ngoài ngoài đường thẳng nào? d N 3. Trong bốn điểm M, N, P, Q, ba điểm P Q c nào thẳng hàng? ba điểm nào không thẳng hàng? Điểm nào giữa hai điểm còn lại Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 71 0939.679.858
  72. Toán 6 – Học Kỳ 2 4. Có bao nhiêu đường thẳng ở hình trên, mỗi đường thẳng đó có bao nhiêu cách gọi tên 5. Hãy chỉ ra các tia phân biệt gốc P có ở hình trên? 6. Hãy chỉ ra 2 tia đối nhau gốc P? 7. Hãy kể tên giao điểm của các cặp đường thẳng? Baøi 3. Cho ba điểm A, B, C nằm trên đường thẳng a, điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. 1. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng. 2. Tìm giao điểm của đường thẳng a và đường thảng MA. 3. Tìm giao điểm của đường thẳng MB và MC. Baøi 4. Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O bất kỳ trên xy rồi lấy M Ox , N Oy 1. Kể tên các tia đối nhau gốc O. 2. Kể tên các tia trùng nhau gốc N; gốc M. 3. Hai tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau không? Có là hai tia đối nhau không? 4. Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. 5. Hãy chỉ ra 2 điểm nằm cùng phìa đối với điểm M. Baøi 5. Cho 5 điểm A, B, C, M, N thẳng hàng sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hai điểm A và C, điểm N nằm giữa hai điểm C và B. Khi đó: 1. Tia CM trùng với tia nào? Tại sao? 2. Tia CN trùng với tia nào? Tại sao? 3. Vì sao điểm C nằm giữa hai điểm M và N. Baøi 6. Cho 4 điểm A;B;C và O. Biết hai tia OA và OB đối nhau, hai tia OA và OC trùng nhau 1. Giải thích vì sao 4 điểm A, BC và O thẳng hàng 2. Nếu điểm A nằm giữa C và O thì điểm A có nằm giữa B và C không? Vì sao? Baøi 7. Cho n điểm A1, A2, .An n 3 trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. 1. Kể tên các đường thẳng trên hình nếu n 5 . 2. Tính số đường thẳng trên hình nếu n 20 . 3. Tính số đường thẳng theo n. 4. Tính n nếu biết số đường thẳng kẻ được là 210. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 72 0939.679.858
  73. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 8. 1. Cho 3 đường thẳng cắt nhau đôi một. hỏi có thể có bao nhiêu giao điểm trong hình vẽ? 2. Vẽ ba đường thẳng sao cho số giao điểm của 2 hoặc của 3 đường thẳng lần lượt là 0, 1, 2, 3 . Baøi 9. Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B, điểm I nằm giữa hai điểm O và B. 1. Nêu tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O. 2. Giải thích vì sao: O nằm giữa A và I. 3. Giải thích vì sao: I nằm giữa A và B. Baøi 10. Cho ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ đồng quy tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau. Baøi 11. Cho điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N không thuộc đường thẳng a. 1. Vẽ hình và viết kí hiệu. 2. Có những điểm khác M và cùng thuộc đường thẳng a không .Hãy vẽ 2 điểm như thế và kí hiệu trên hình vẽ. 3. Có những điểm thuộc đường thẳng a và khác điểm N không? Baøi 12. Cho đường thẳng m và điểm A thuộc đường thẳng m, điểm B không thuộc đường thẳng m 1. Hãy vẽ hình và kí hiệu. 2. Lấy điểm C nằm giữa A và B. 3. Lấy điểm D sao cho 3 điểm A, B, D không thẳng hàng. 4. Có những điểm khác A mà cũng thuộc đường thẳng m không. Hãy vẽ thêm 2 điểm như thế. 5. Có những điểm khác B mà không thuộc đường thẳng m không hãy lấy 2 ví dụ như thế. Baøi 13. Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho 1. B, C nằm cùng phía đối với A. 2. A, B nằm khác phía đối với C. 3. A nằm giữa B và C. Baøi 14. Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi 1. Điểm B thuộc đường thẳng nào, Điểm D không thuộc đường thẳng nào? Hãy viết câu trả lời bằng ngôn ngữ thông thường và dùng kí hiệu. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 73 0939.679.858
  74. Toán 6 – Học Kỳ 2 2. Những đường thẳng nào đi qua điểm A, c hãy ghi kết quả bằng kí hiệu. 3. Điểm E nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào. 4. Hãy kể tên bộ 3 điểm thẳng hàng, trong mỗi trường hợp hãy cho biết điểm nào nằm giữa. Baøi 15. Xem hình vẽ bên và trả lời câu hỏi 1. Điểm E nằm giữa 2 điểm nào? 2. Điểm B nằm giữa 2 điểm nào? 3. Điểm D nằm giữa 2 điểm nào? Baøi 16. Xem hình vẽ và đọc tên 1. Điểm nằm giữa 2 điểm A và C. 2. Điểm nằm giữa 2 điểm C và B. 3. Điểm nằm giữa 2 điểm B và N. 4. Điểm nằm giữa 2 điểm A và M. 5. Điểm nằm giữa 2 điểm B và A. Baøi 17. Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi 1. Điểm A thuộc đường thẳng nào? Không thuộc đường thẳng nào? 2. Đường thẳng a đi qua những điểm nào và không đi qua những điểm nào? 3. Điểm C nằm trên đường thẳng nào và nằm ngoài đường thẳng nào? 4. Trong 4 điểm A, B, D, C ba điểm nào không thẳng hàng 3 điểm nào không thẳng hàng. Baøi 18. 1. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra. Trong mỗi trường hợp đó hãy vẽ hình minh họa. 2. Trong mỗi hình vẽ đó hãy cho biết điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 74 0939.679.858
  75. Toán 6 – Học Kỳ 2 Baøi 19. Vẽ 4 điểm A, B, M, N thẳng hàng sao cho 1. Điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa M và B 2. Điểm B nằm giữa A và N, điểm M nằm giữa A và B Baøi 20. Trong các câu sau câu nào nói về 3 điểm K, H, G câu nào đúng 1. Điểm K nằm giữa H và G .Điểm H nằm giữa G và K. 2. Điểm H nằm giữa K, G và điểm H nằm giữa G và K. 3. Điểm G nằm, giữa H và K và điểm K nằm giữa H và G. 4. ĐiểM G nằm giữa H và K và điểm G nằm giữa K và H. Baøi 21. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: 1. Điểm A nằm trên đường thẳng a. 2. Hai điểm B và C không nằm trên đường thẳng a. Baøi 22. Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau: 1. Cho điểm A và đường thẳng a, điểm A, B, C thuộc đường thẳng a và theo thứ tự đó. 2. Điểm D và E nằm ngoài đường thẳng a và A, D, E thẳng hàng. Baøi 23. Vẽ điểm A, B, C sao cho A thuộc tia Ox, tia OA và OB đối nhau, tia OA và OC trùng nhau Giải thích vì sao 4 điểm A, B, C, O thẳng hàng. Nếu điểm A nằm giữa hai điểm C và O thì điểm A có nằm giữa hai điểm B và C không vì sao? Baøi 24. Cho hình vẽ: c b d 1. Kể tên các đường thẳng đi qua các điểm A, B, C, D A 2. Đường thẳng c không đi qua các điểm nào? 3. Đường thẳng c đi qua những điểm nào? Ghi kết quả bằng kí D a B C hiệu. G E 4. Đường thẳng a đi qua các điểm nào và không đi qua các điểm nào? Baøi 25. 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Các điểm A, M, N nằm trên đường thẳng d. Các điểm B, C không nằm trên đường thẳng d. 2. Ghi kí hiệu theo các diễn đạt ở câu a. Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy 75 0939.679.858