Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019

docx 6 trang thaodu 4031
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ CƯƠNG TỐN 6 HK2 2018-2019 A. SỐ HỌC. I. TÍNH TỐN. Bài 1. Thực hiện phép tinh (tính nhanh nếu cĩ thể): 14 35 5 8 5 2 5 9 5 a1) 3 6 a2) . . 1 19 43 19 43 7 11 7 11 7 3 4 3 2 1 2 1 a3) 11 2 5 a4) .5 .3 13 7 13 7 4 7 4 7 11 7 2 18 2 2 5 2 a5) . + . - a6) 5 4 5 5 25 13 25 13 25 5 × 7 + 7 × 5 2 5 1 5 1 1 5 1 a7) . . a8) 75% 1 0,5 : 7 3 7 4 2 12 2 7 18 4 5 19 7 8 7 3 12 a9) a10)   25 25 23 7 23 19 11 19 11 19 2 4 2 2 3 2 a11) 8 3 4 a12) 7 9 7 5 4 5 Nâng cao( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A = B= 2 6 12 20 30 9900 1.3 3.5 5.7 2017.2019 1 1 1 1 1 1 1 1 C = 1 2 3 2012 D = 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 3 4 100 Bài 2. Tìm x. 5 7 1 x 3 1 15 3 a) x b) c) 6 12 3 15 3 x 1 5 1 2 1 2 1 1 4 1 1 d) x e) .x f) x 2 5 5 3 5 10 5 2 10 1 1 3 3 7 1 2 g) 1 x h) x i) x 2 2 4 4 12 2 3 Bài 3. So sánh. 9 9 11 3 5 15 10 2010 1 a) và b) và c) và d) A = 20 1 và B = 13 15 5 10 7 21 2010 1 2010 3 Bài 4. Rút gọn các phân số. 315 25.13 3.13 13.18 a) b) c) 540 26.35 15.40 80 II. BÀI TỐN CĨ LỜI GIẢI. 1 Bài 1.Một lớp cĩ 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh 5 3 cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cịn lại. 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. Bài 2. Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Kết quả học kỳ I được xếp loại như sau: Loại khá chiếm 40% tổng số học 8 sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình; cịn lại xếp loại giỏi. 11 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp.
  2. 1 Bài 3. Một ơtơ đã đi 120km trong 3 giờ. Giờ thứ nhất ơtơ đi được quãng đường; Giờ thứ hai ơtơ đi 2 2 được quãng đường cịn lại. Tính quãng đường ơtơ đi trong mỗi giờ? 5 Bài 4. Một khối 6 cĩ 270 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung bình 7 5 chiếm số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại. 15 8 a)Tính số học sinh giỏi của khối 6 đĩ. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6 đĩ. Bài 5. Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 22,5% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 200% số học sinh giỏi. Cịn lại là học sinh khá. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học sinh cả lớp. 2 Bài 6. Lớp 6B cĩ 40 học sinh. Khi cơ giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm Khá bằng tổng số bài. Số 5 1 bài đạt điểm Giỏi bằng số bài cịn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình? (Khơng cĩ bài dưới 8 trung bình) 2 Bài 7. (*) Lớp 6A cĩ 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại 3 trung bình (khơng cĩ học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A: a) Cĩ bao nhiêu học sinh? b) Cĩ bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá? 2 Bài 8. (*) Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng số HS cả lớp. Cuối năm học cĩ thêm 5 HS đạt loại giỏi nên 9 1 số HS giỏi bằng số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A? 3 B. HÌNH HỌC. Bài 1. Cho hai tia Oy, OZ nằm trên cùng nửa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox sao cho gĩc xOy = 75 0, gĩc xOz = 250. a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? b) Tính gĩc yOz? c) Gọi Om là tia phân giác của gĩc yOz. Tính gĩc xOm? Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xƠz = 420, xƠy= 840 a) Tia Oz cĩ là tia phân giác của xƠy khơng? Tại sao? b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo của yƠz’ c) Gọi Om là tia phân giác của xƠz. Tính số đo của mƠy, mƠz’ Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz và Oy sao cho gĩc xOz = 450 và gĩc xOy = 900. a) Tia Oz cĩ nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng ? b) Tính gĩc xƠy ? c) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của gĩc xƠy khơng ? Vì sao ? Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao chox Oy 600 ; x Oz 300 . a. Tính số đo của z Oy ? b. Tia Oz cĩ là tia phân giác của x Oy khơng ? Vì sao? c. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của t Oy ?
  3. MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ TỐN 6 HK2 2018-2019 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 3 5 3 4 1 3 1 17 11 7 5 5 2 1 a) 13 4 8 b) 6 2 .3 1 : a) b) : 1 2 7 13 7 5 8 5 4 30 15 12 9 9 3 12 Bài 2. Tìm x, biết: Bài 2: Tìm x, biết: 11 4 2 7 1 1 1 1 a) 4,5 2.x .1 b) 2,8.x 32 : 90 a) x + 1 b) 3 3.x 1 :1 14 7 3 15 20 2 20 4 Bài 3. Cĩ một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành Bài 3: Một thùng đựng xăng cĩ 45 lít xăng. Lần thứ ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đĩ số bài đạt điểm nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đĩ. Lần thứ hai, người 1 2 giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng ta tiếp tục lấy đi số xăng cịn lại. Hỏi cuối cùng thùng 3 3 90% số bài cịn lại. xăng cịn lại bao nhiêu lít xăng? a) Tính số bài trung bình. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng 0 chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x Ot 65 ; số bài kiểm tra . Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ x Oy 1300 . hai tia Oy và Oz sao cho x Oy 1000 và x Oz 500 . a) Tính số đo t Oy ? a) Tính số đo của z Oy ? b) Tia Ot cĩ là tia phân giác của x Oy khơng ? Vì sao? 196 197 196 197 b) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của x Oy khơng? Vì sao? Bài 5: Cho A = ; B = . Trong hai 197 198 197 198 c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của t Oy ? số A và B, số nào lớn hơn? 2 1 5 Bài 5. Tính nhanh: P = 3 4 11 5 7 1 12 11 ĐỀ SỐ 3 ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Thực hiện phép tính sau: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 7 11 5 15 4 2 1 2 a) b) : 2 12 5 10 2 1 3 1 a) : b) 4 : 2,5 3 12 8 9 49 5 3 5 32 20 24 3 2 4 2 Bài 2: Tìm x, biết: Bài 2: Tìm x, biết: 11 3 1 1 2 2 a) .x + b) 3 x . 7 1 2 a) 0,6.x 5,4 b) 2,8: 3.x 1 12 4 6 6 3 3 3 5 5 Bài 3: Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Kết quả học kỳ I được Bài 3: Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng xếp loại như sau: Loại TB chiếm 50% tổng số học sinh 22,5% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 5 cả lớp và bằng số học sinh Khá, cịn lại xếp loại Giỏi. 200% số học sinh giỏi. Cịn lại là học sinh khá. 3 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh khá so với số học sinh cả lớp. sinh cả lớp Bài 4: Vẽ gĩc bẹt x Oy . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng vẽ x Ot 1500 , x Om 300 . chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x Oy 400 ; 0 a) Tính số đo m Ot ? x Oz 120 . b) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy cĩ phải là tia a) Tính số đo y Oz ? phân giác của z Ot khơng? Vì sao? b)Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của t Oz ? Bài 5: Chứng tỏ rằng : 2 3 2008 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 B = 1 . Bài 5: Tính A . 2 2 2 2 2 2 2 1 22009 2 3 4 5 6 7 8
  4. MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ TỐN 6 HK2 2018-2019 ĐỀ SỐ 5 ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau 5 2 2 9 5 2 1 4 5 7 7 4 7 1 1 1 a) . . 1 b) . : a) . . .50% 0,1 b) 2 3 .0,2 25% 7 11 7 11 7 3 3 9 6 12 4 5 2 5 3 2 Bài 2: Tìm x, biết: Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 1 2 7 a).x + 2 b) .x 0,5.x 0,75 a) x 0,24 . b).x 0,6 1 . 4 2 8 3 5 3 Bài 3: Một khối 6 cĩ 270 học sinh bao gồm ba loại : Bài 3. Lớp 6A cĩ 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua cĩ Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 8 học sinh đạt loại giỏi. 25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Cịn lại là số học sinh trung bình.Tính: 7 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 5 số học 15 8 a) Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung sinh cịn lại. bình. a)Tính số học sinh giỏi của khối 6 đĩ b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học giỏi so với số học sinh cả lớp. sinh cả khối 6 đĩ. Bài 4. Cho gĩc x Oy và y Oz là hai gĩc kề nhau. Biết: Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ x Oy 300 ; yOz 750 .Gọi Ot là tia đối của tia Ox. tia Oy và Ot sao cho: x Oy 30 ; x Ot 70 . a) Tính số đo gĩc z Ot . a)Tính yOt , tia Oy cĩ phải là phân giác của x Ot khơng? b) Oz cĩ phải là tia phân giác của gĩc yOt khơng? Vì b) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính gĩc mOt? c) Gọi tia Oa là phân giác của gĩc mOt, tính gĩc aOy? sao?. 2011 2012 2011 2012 Bài 5. So sánh : A = và B = . Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: 2012 2013 2012 2013 7 3333 3333 3333 3333 A = . 4 1212 2020 3030 4242 ĐỀ SỐ 7 ĐỀ SỐ 8 Bài 1: Thực hiện phép tính. Bài 1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh 5 3 1 5 3 3 7 5 1 1 3 3 4 a) b) : 2 0,5 a) : b) 6 8 4 2 8 4 12 6 2 2 4 4 5 Bài 2: Tìm x. Bài 2. T×m x biÕt: 2 1 3 4 1 3 2 1 1 2 1 5 a) .x b) .x a) x b) x x 3 5 10 3 5 15 3 2 10 3 2 12 Bài 3: Một khu vườn cĩ diện tích 400 m2 trồng hoa hồng, Bài 3. Khối 6 của một trường cĩ tổng cộng 90 học sinh. hoa cúc và hoa đồng tiền. Phần trồng hoa hồng chiếm Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh 1 1 30% diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc chiếm diện giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 4 6 1 tích vườn, cịn lại là phần đất trồng hoa đồng tiền. Tính 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng diện tích đất trồng mỗi loại hoa. 3 Bài 4 Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác số học sinh cả khối, cịn lại là học sinh yếu. Tính số học định hai tia Oy và Oz sao cho x Oy 300 , x Oz 800 . Gọi sinh mỗi loại. Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ On là tia phân giác của gĩc yOz. 0 0 a) Tính số đo gĩc yOz. gĩc xOt = 40 và gĩc xOy = 80 . b) Tính số đo gĩc xOn a) Tính gĩc yOt ? Bài 5: So sánh b) Tia Ot cĩ là tia phân giác của x Oy khơng? Vì sao ? 2 2 2 2 Bài 5. So sánh với 1. 3 3 3 3 3.5 5.7 7.9 43.45 với 1. 1.2 2.3 3.4 2018.2019
  5. MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ TỐN 6 HK2 2018-2019 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ SỐ 10 Bài 1: Tính nhanh Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 5 4 3 3 3 2 3 2 1 4 1 6 a. 3 3 7 5 1 b. a) b) : . . : . . 2 7 3 7 15 3 5 3 5 8 4 12 6 2 7 9 9 7 7 Bài 2: Tìm x biết: Bài 2.Tìm x. 3 1 5 2 1 5 4 2 a) .x b) 25 %.x + x = - 1,25 a) x x b. 2 x 50 : 51 4 4 8 3 2 12 5 3 Bài 3: (*) Kết quả thống kê bài kiểm tra tốn cuối năm Bài 3. Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A cĩ 32 học sinh gồm cĩ ba học của lớp 6A như sau: Số bài điểm giỏi chiếm 25% tổng loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 1 4 số bài; số bài điểm khá chiếm tổng số bài; cịn lại 15 3 3 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh bài đạt điểm trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu 8 học sinh? cịn lại. 0 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A. Bài 4: Cho hai gĩc kề bù x Oy và yOz , biết x Oy 60 b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với a, Tính số đo gĩc yOz số học sinh cả lớp. b, Gọi Om là tia phân giác của gĩc yOz. Chứng tỏ Oy là Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, tia phân giác của gĩc xOm 0 0 1 1 1 1 vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 80 ; x Oz 40 . Bài 5: Tính: A 1.3 3.5 5.7 2011.2013 a) So sánh x Oz và z Oy . b) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của x Oy khơng? Bài 5. Tính. 1 1 1 1 1 A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 ĐỀ SỐ 11 ĐỀ SỐ 12 Bài 1: Tính. Bài 1: Tính. 2 5 14 6 5 8 a) 2 2 5 2 b) 2 4 a) . . b) : 5 . 5 × 4 + 5 × 5 1,08 : 5 7 7 5 5 7 7 7 25 7 7 9 Bài 2. Tìm x. Bài 2: Tìm x. 5 7 x 3 1 2 1 1 1 1 5 a) x b) a) x . b) x + . 24 12 15 3 3 2 10 2 2 2 5 Bài 3. Ba đội cơng nhân cĩ tất cả 192 người. Số người Bài 3: An cĩ số bi bằng số bi của Hà, số bi của Hà 1 4 đội I chiếm tổng số. Số người đội II bằng 125% đội I. 2 1 4 bằng số bi của Hải và số bi của Hải là 12 bi. 3 2 Tính số người đội III? a/ Tính số bi của An, Hà, Hải. Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ b/ Tính tỉ số phần trăm số bi của Hải so với số bi của cả các tia OB và OC sao choA OB =1000, A OC = 500. ba bạn An, Hà. a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn Bài 4: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ lại, vì sao ? hai tia Oy và Oz sao cho x Oy 1000 ; x Oz 400 b) Tia OC cĩ phải là tia phân giác của A OB khơng, vì a) Tính số đo của gĩc yOz sao ? c) Gọi Ot là tia phân giác của gĩc yOz. Tính số đo của c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo C OD ? gĩc xOt? Bài 5: Tính. 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 5. Tính . A 2.3 3.4 4.5 19.20 1.2.3 2.3.4 3.4.5 2018.2019.2020
  6. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỐN 6 HK2 2018-2019 Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta 3 Câu 12: Biết rằng số học sinh lớp 6A là 21 bạn. Tổng phân số? 5 1,2 4 7 3,2 A. B. C. D. số học sinh của lớp 6A là : 5 0 1 0,2 A. 24 B. 25 C. 30 D. 35. 10 Câu2: Phân số bằng phân số là: Câu 13: Cho A OB và B OC là hai gĩc phụ nhau, biết 15 A OB = 600 thì : 15 15 4 5 A. B. C. D. A. A OB = B OC B. A OB > B OC 12 12 5 4 Câu 3: Số nghịch đảo của – 3 là: C. A OB < B OC D. A OB = 2. B OC 1 1 15 3 A. 3 B. 0 C. D. Câu 14: Cho biết . Số x thích hợp là: 3 3 x 4 1 5 A. x = 20. B. x = -20. C. x = 63. D. x = 57. Câu 4: Kết quả của phép tính là: 1 4 4 Câu 15: Khi đổi hỗn số 3 ra phân số ta được : 6 4 4 A. B. C. 1 D. – 1 3 11 13 13 4 8 A. B. C. .D. . 3 7 4 4 4 4 Câu 5: Kết quả của phép tính : là: 2 4 Câu 16: Tập hợp các số nguyên x thoả mãn 7 6 12 21 15 21 A. B. C. D. x là 6 7 14 8 5 7 Câu 6: Số - 1,5 được viết dưới dạng phân số là: 3 3 15 15 A. 3; 2; 1;0;1;2 B. 0;1;2 A. B. C. D. 2 2 10 100 C.  2; 1;0;1;2 D.  3; 2; 1;0;1;2;3 2 Câu 7: của – 18 là: Câu 17: Cho hình vẽ bên. Biết tia OI nằm giữa hai 3 1 A. -18 B. -12 C. – 24 D. – 6 tia OA và OB; AOB 600 , B OI AOB . A Câu 8: Tìm câu sai trong các câu sau: 4 A.Gĩc vuơng nhỏ hơn gĩc bẹt. B.Gĩc nhọn nhỏ hơn gĩc tù. Khi đĩ C OI bằng: A I C.Gĩc vuơng lớn hơn gĩc nhọn nhỏ hơn gĩc tù. A. 250 B. 1150 D. Gĩc tù nhỏ hơn gĩc vuơng. C O B Câu 9: Nếu gĩc A cĩ số đo bằng 350, gĩc B cĩ số đo 0 0 C. 165 D. 120 I bằng 550. Ta nĩi: A. Gĩc A và gĩc B là hai gĩc kề bù. C O B Câu 18. Gĩc phụ với gĩc 320 là gĩc cĩ số đo: B. Gĩc A và gĩc B là hai gĩc phụ nhau. 0 0 0 0 C. Gĩc A và gĩc B là hai gĩc bù nhau. A. 148 B. 158 C. 58 D. 48 . 2 D. Gĩc A và gĩc B là hai gĩc kề nhau. Câu 19. Tìm một số mà của số ấy bằng 40. Số phải Câu 10: Hai gĩc xOy và yOt là hai gĩc kề bù. Biết 5 0 tìm là: x Oy 60 , số đo gĩc yOt là: A.30. B.60. C. 16. D. 100. A. 1200 B. 900 C.300 D.1500 Câu 20: Nếu tia Ot là tia phân giác của x Oy , và Câu 11: Trên hình bên, ta cĩ đường trịn (O; R) 0 A. Điểm O cách mọi điểm trên x Ot = 30 thì x Oy cĩ số đo bằng : đường trịn một khoảng R. A. 300 B. 600 C. 150 D. 1200. B. Điểm O cách mọi điểm trên hình Câu 21: Đẳng thức nào sau đây sai : trịn một khoảng R. 16 1 19 1 C. Điểm O nằm trên đường trịn. A. = B. = . D. Chỉ cĩ câu C đúng. 64 4 95 5 49 4 17 1 C. = D. = . 98 8 75 5