Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trần Hữu Khương

doc 3 trang thaodu 3531
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trần Hữu Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_tran_huu_khuong.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trần Hữu Khương

  1. Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 8 Học kỳ I ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ I HểA 8 I/ Lý thuyết Chương I Chương II Chương III 1. Nguyờn tử và cấu tạo nguyờn 1. Phõn biệt hiện tượng vật 1. Mol và cỏc cụng thức tử. lý và hiện tượng húa học. chuyển đổi. 2. Nguyờn tố húa học. Phõn tử. 2. Phản ứng húa học, dấu 2. Cụng thức tớnh tỉ khối hiệu nhận biết phản ứng của chất khớ. xảy ra. 3. Cụng thức húa học, ý nghĩa 3. Định luật bảo toàn khối 3. Cỏch tớnh theo cụng của cụng thức húa học. lượng: Nội dung, biểu thức húa học. thức, vận dụng. 4. Quy tắc húa trị, vận dụng quy 4. Cỏc bước lập phương 4. Cỏch tớnh theo phương tắc húa trị. trỡnh húa học, ý nghĩa, vận trỡnh húa học. dụng. II/ Bài tập 1. Hoàn thành bảng sau: Cụng thức bài cho CTHH đỳng CTHH sai Sửa lại CuO NaCl2 Fe2O3 KCO3 HSO4 AlCl KPO4 Ca(NO3)3 2. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: t 0 a) P +  P2O5 b) H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2 t 0 c) Al + O2  Al2O3 0 d) + Cu t CuO e) NaOH + FeCl3 NaCl + f) Na2CO3 + CaCO3 + NaCl g) Na + H2O NaOH + H2 h) P2O5 + H2O H3PO4 i) Al + CuCl2 AlCl3 + t 0 k) Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O 3. Tớnh thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyờn tố lần lượt trong: a. KMnO4, KClO3, Al2O3, Na2CO3, Fe2(SO4)3. b. Quặng sắt chứa 80%Fe3O4; Quặng nhụm chứa 60%Al2O3. Giáo viên Trần Hữu Khương – trường THCS Trần Hưng Đạo – Cam Lộ 1
  2. Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 8 Học kỳ I 4. Lập cụng thức húa học của hợp chất tạo bởi: a) Fe và O, trong đú Fe chiếm 70% về khối lượng. Khối lượng mol phõn tử là 160g. b) 75%C; 25%H và tỉ khối hợp chất so với khớ Hidro là 8. c) Na, S, O trong đú Na chiếm 32,4%; O chiếm 45,07% về khối lượng. Khối lượng mol phõn tử là 142g. 5. So sỏnh mỗi khớ sau với khụng khớ rồi rỳt ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2. 6. Lập phương trỡnh húa học và cho biết tỉ lệ giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử trong mỗi phản ứng: a) Al + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag b) FeS2 + O2 SO2 + Fe2O3 c) C3H8 + O2 CO2 + H2O d) Fe + Cl2 FeCl3 7. Biết rằng khớ metan CH4 chỏy là xảy ra phản ứng với khớ oxi, sinh ra khớ cacbonic CO2 và nước a. Viết phương trỡnh chữ của phản ứng. b. Lập phương trỡnh húa học của phản ứng. c. Cho biết dấu hiệu nhận biết phản ứng xảy ra. 8. Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chớnh của đỏ vụi. Khi nung đỏ vụi xảy ra phản ứng húa học sau: 0 Canxi cacbonat t Canxi oxit + Cacbonđioxit Biết rằng khi nung 250 kg đỏ vụi, tạo ra 112 kg canxi oxit CaO (vụi sống) và 88 kg cacbonđioxit. a. Lập phương trỡnh húa học của phản ứng. b. Viết cụng thức về khối lượng cỏc chất trong phản ứng. c. Tớnh khối lượng canxi cacbonat cần dựng. d. Tớnh tỉ lệ phần trăm khối lượng canxi cacbonat chứa trong đỏ vụi. 9. Cho sơ đồ phản ứng như sau: t 0 Cu + Cl2  CuxCly a. Xỏc định cỏc chỉ số x và y (Biết x y). b. Lập phương trỡnh húa học của phản ứng. c. Cho biết tỉ lệ 2 cặp chất tuỳ chọn trong phản ứng. 10. Biết rằng photpho đỏ P tỏc dụng với khớ oxi tạo ra hợp chất điphotpho penta oxit P2O5 a. Lập phương trỡnh húa học của phản ứng. b. Nếu cho 6,2g P phản ứng. Tớnh: * Thể tớch khớ O2 phản ứng (đo đkt). * Khối lượng P2O5 tạo ra. Giáo viên Trần Hữu Khương – trường THCS Trần Hưng Đạo – Cam Lộ 2
  3. Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 8 Học kỳ I 11. Hóy chọn hệ số và cụng thức húa học thớch hợp điền vào chỗ cú dấu (?) trong cỏc sơ đồ phản ứng sau: a. ? Zn + ? t 2ZnO b. Fe + ?  FeCl2 + H2 t 0 c. ? + ? O2  Fe3O4 d. Al2O3 + ? H2SO4  Al2(SO4)3 + ? H2O 12. Cho sơ đồ của phản ứng sau : K2SO4 + BaCl2  BaSO4 + KCl a. Lập phương trỡnh húa học của phản ứng b. Nếu thu được 22,35g KCl, tớnh khối lượng K2SO4 tham gia. 13. Lập và cho biết ý nghĩa của cỏc cụng thức húa học tạo bởi: a) Na lần lượt với S(II), Cl; nhúm CO3, PO4. b) Zn lần lượt với O, Br; nhúm NO3, PO4. c) Al lần lượt với S(II), Cl; nhúm SO4, NO3. 14. Phõn đạm 1 lỏ cú cụng thức húa học là (NH4)2SO4. Hóy xỏc định: a. Khối lượng mol của phõn đạm 1 lỏ. b. Thành phần phần trăm (theo khối lượng) cỏc nguyờn tố trong phõn đạm 1 lỏ. 15. Cho d 2 và d = 8 . Tỡm khối lượng mol của khớ X và khớ Y. O2 / X X/Y 16. Đốt chỏy hoàn toàn 10,8 gam nhụm trong bỡnh chứa oxi thu được 20,4 gam nhụm oxit a. Viết phương trỡnh chữ của phản ứng b. Lập phương trỡnh húa học của phản ứng c. Viết cụng thức về khối lượng của cỏc chất trong phản ứng d. Tớnh khối lượng oxi đó tham gia phản ứng. 17. Ghi lại phương trỡnh chữ của cỏc hiện tượng sau: a. Đốt sắt trong bỡnh đựng khớ oxi sinh ra oxit sắt từ Fe3O4 b. Thả miếng Nhụm vào dung dịch Đồng sunfat CuSO4 sản phẩm tạo thành là Nhụm sunfat Al2 (SO4)3 và kim loại Đồng c. Thổi luồng khớ Cacbonic CO2 vào dung dịch nước vụi trong Ca(OH)2 thấy sinh ra chất kết tủa màu trắng: Canxi cacbonat CaCO3 và hơi nước. 18. Cho phản ứng: Fe2O3 + H2 > Fe + H2O Nếu cú 13,44 lớt H2 (đktc) tham gia. Tớnh: a. Khối lượng Fe2O3 phản ứng. b. Khối lượng Fe tạo thành. Giáo viên Trần Hữu Khương – trường THCS Trần Hưng Đạo – Cam Lộ 3