Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Khối 8 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Khối 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_hoa_hoc_khoi_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Khối 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ HSG HÓA 8 Môn: Hóa học - Thời gian: 150 phút Câu 1: (3,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl > ZnCl2 + H2 a/ Hãy lập thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH? b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thích tại sao lại có sự tạo thành chất mới sau phản ứng hóa học? Câu 2: ( 4,0 điểm ) Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 . a) Những chất nào có thể điều chế được khí : H2, O2 . b) Viết phương trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên (ghi điều kiện nếu có) . c) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ. Câu 3:( 4,0 điểm) Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào những ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O2 ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất theo phản ứng. Số mol Các thời điểm Các chất phản ứng Sản phẩm CO O2 CO2 Thời điểm ban đầu 20 t0 Thời điểm t1 15 Thời điểm t2 1,5 Thời điểm kết thúc 20 Câu 4: (3,0 điểm) Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ? Câu 5 : ( 6,0 điểm) a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A? b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu được sau khi phản ứng?
  2. (Biết: Điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 + Nguyên tử khối: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O = 16.) Hết Biểu điểm chấm Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Lập PTHH 0,5 đ ( 3 đ) - Cơ sở: áp dụng theo ĐlBTKL 0,5 đ - Vẽ sơ đồ 1,0 đ - Giải thích: trật tự liên kết các ngtử thay đổi 1.0 đ Câu 2 a) 1,0 đ (4 đ) Những chất dùng điều chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4 0.5 Những chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2 0.5 b) Các PTHH: Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 2,0 đ 2Al + 6HCl > 2AlCl3 + 3H2 0.25 Zn + H2SO4 > ZnSO4 + H2 0.25 2Al + 3H2SO4 > Al2(SO4)3 + 3H2 0.25 dp 2H2O  2H2 + O2 0.25 t 0 2KMnO4  K2MNO4 + MnO2 + O2 0.25  0.25 2KClO3 t o 2KCl + 3O2 0 0.25 2KNO t 2KNO + O 3 2 2 0.25 1,0 đ c) Cách thu: + Thu Khí H : - Đẩy nước 2 0.5 - Đẩy không khí ( úp bình thu) + Thu Khí O : - Đẩy nước 2 0.5 - Đẩy không khí (ngửa bình thu) Câu 3 Số mol Điền (4 đ) Các thời điểm Các chất phản ứng Sản phẩm đúng CO O2 CO2 mỗi Thời điểm ban đầu t0 20 10 0 vị trí được
  3. Thời điểm t1 15 7,5 5 0,5 đ. Thời điểm t2 3 1,5 17 Thời điểm kết thúc 0 0 20 Câu 4 - Lập biểu thức tính : số hạt mang điện = số hạt không mang điện. 1,5 đ (3 đ) - Từ số p => điện tích hạt nhân => tên gnuyên tố 1,5 đ Câu 5 a/ Viết PT: A +2 HCl > ACl2 + H2 3,0 đ (6 đ) Tính A = 24 => A là Mg b/ So sánh để kết luận HCl dư 1,5 đ Sau phản ứng thu được MgCl2, H2 và HCl dư 1,5 đ