Đề cương ôn tập học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2014-2015

doc 7 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_ngu_van_lop_6_nam_hoc_2014_2015.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2014-2015

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – Lớp 6 Môn: Ngữ Văn - Năm học: 2014-2015 I) Phần Văn học: 1. Nêu nội dung, ý nghĩa truyện : ‘‘ Sơn Tinh, Thủy Tinh ’’ ? 2. Nêu nội dung , ý nghĩa truyện : ‘‘ Em bé thông minh ’’ ? 3. Bài học được rút ra từ truyện : ‘‘ Thầy bói xem voi ’’ là gì ? II) Phần Tiếng việt: 1. Số từ là gì ? cho ví dụ ? 2. Chỉ từ là gì ? cho ví dụ ? 3. Hãy phát triển các danh từ sau thành cụm danh từ ? a. Hộp phấn b. Căn nhà c. Con mèo d. Học sinh đ. Cái bàn e. Bông hoa 4.Hãy vẽ mô hình cụm danh từ và điền các cụm DT trên vào mô hình sau : Phần trước Phần trung tâm Phần sau Câu t2 t1 T1 T2 S1 S2 a b c d đ e 5. Cho ví dụ cụm động từ ? Đặt câu với cụm động từ đó? 6. Cho ví dụ cụm tính từ? Đặt câu với cụm tính từ đó? III) Phần Tập làm văn: - Ôn lại dạng văn kể chuyện đời thường:( 7 đề sgk/ 119) - Ôn lại dạng văn kể chuyện kể chuyện tưởng tượng ( 5 đề sgk/134)
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Đánh giá được mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì I theo ba nội dung: Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức kiểm tra tự luận. - Thu thập thông tin để điều chỉnh phương pháp dạy học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: Cho HS làm bài trong 90 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: ĐỀ CHÍNH THỨC Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Mức độ Cộng Mức độ cao thấp Tên Chủ đề - Nhớ được nội - Bài học được 1. Văn học dung, ý nghĩa rút ra từ - Truyện dân truyện : Sơn Tinh, truyện: Thầy gian Thủy Tinh bói xem voi Số câu:2 2 điểm = 20% Số câu Số câu :1 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:0 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm :0 Số điểm :0 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% - Nhận biết được khái - Phát triển các 2. Tiếng Việt niệm chỉ từ danh từ thành - Chỉ từ - Cho ví dụ cụm danh từ - Cụm danh từ Số câu:2 2 điểm Số câu Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:0 điểm=20% Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm :0 Số điểm :0 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% 3. Tập làm văn. - Biết viết - Văn tự sự. bài văn kể chuyện về Số câu:1 người thân. 6điểm Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 1 =60% Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm: 0 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 60% Tổng số câu Số câu: 2 Số câu : 2 Số câu: 0 Số câu:1 Số câu:5 Tổng số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 0 Số điểm: 6 Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 60% 10 Tỉ lệ: 100%
  3. MA TRẬN ĐỀ DỰ PHÒNG Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Mức độ Cộng Mức độ cao thấp Tên Chủ đề - Nhớ được nội - Bài học được 1. Văn học dung, ý nghĩa rút ra từ - Truyện dân truyện : Em bé truyện: Thầy gian thông minh bói xem voi Số câu:2 2 điểm = 20% Số câu Số câu :1 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:0 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm :0 Số điểm :0 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% - Nhận biết được khái - Vẽ được mô 2. Tiếng Việt niệm số từ. hình cụm D T - Số từ - Cho ví dụ Và điền các - Cụm danh từ. cụm từ vào mô Số câu:2 hình 2 điểm điểm=20% Số câu Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:0 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm :0 Số điểm :0 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% 3. Tập làm văn. - Biết viết - Văn tự sự. bài văn kể chuyện về Số câu:1 người thân. 6điểm Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 1 =60% Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm: 0 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 50% Tổng số câu Số câu: 1 Số câu : 1 Số câu: 0 Số câu:1 Số câu:5 Tổng số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 0 Số điểm: 6 Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 60% 10 Tỉ lệ: 100%
  4. PHÒNG GD-ĐT TP BMT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Trưng Vương MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2014– 2015 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I. Phần Văn- Tiếng Việt: (4điểm) Câu 1: (2điểm) a. Nêu nội dung, ý nghĩa truyện : ‘‘Sơn Tinh, Thủy Tinh’’ ? (1điểm) b. Bài học được rút ra từ truyện : ‘‘Thầy bói xem voi’’ là gì ? (1điểm) Câu 2: (2 điểm) 1. Chỉ từ là gì ? Cho ví dụ ? (1điểm) 2. Hãy phát triển các danh từ sau thành cụm danh từ ?(1điểm) a. Hộp phấn b. Căn nhà II. Phần Tập làm văn: (6điểm): Đề bài : Kể về một người thân của em.( Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị )
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm a. Nêu nội dung, ý nghĩa truỵên : Sơn Tinh, Thủy Tinh: - Giải thích hiện tượng lũ lụt 0.5 - Thể hiện sức mạnh, ước mong của người Việt cổ muốn chế ngự thiên tai, đồng thời suy tôn, ca ngợi công lao dựng nước của các vua Hùng 0,5 Câu 1 b. Bài học rút ra từ truyện ngụ ngôn: - Muốn hiểu đúng sự vật, phải xem xét chúng một cách toàn diện 0,25 - Phải tự tin nhưng không bảo thủ, cố chấp, cần lắng nghe ý kiến của người 0,5 khác, cần cân nhắc và lựa chọn. - Phải thận trọng, bình tĩnh khi xem xét sự việc 0,25 1. Chỉ từ là những từ để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong 0,5 không gian hoặc thời gian. Câu 2 Ví dụ: Những bông hoa ấy 0,5 2. Phát triển danh từ thành cụm danh từ: a. Mười/ hộp phấn /trắng ấy 0,5 b. Căn nhà/ kia 0,5 A. Yêu cầu chung: - HS biết vận dụng các thao tác làm văn tự sự để giải quyết yêu cầu của đề. - Nội dung: Kể về một người thân của em ( ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, ). - Hình thức: Bố cục ba phần, diễn đạt mạch lạc, chữ viết rõ ràng, đúng chính tả. B. Yêu cầu cụ thể. Câu 3 1. Mở bài: - Giới thiệu những nét chung về người thân em kể. 1 điểm 2. Thân bài: - Kể về ngoại hình. - Kể về tính cách, việc làm. 3 điểm - Kể về tình cảm của người thân giành cho mọi người trong gia đình và em. 3. Kết bài. - Tình cảm của em giành cho người thân đó. 1điểm * Hình thức: Chữ viết đẹp, bố cục rõ ràng, trình bày sạch sẽ. 1 điểm
  6. PHÒNG GD-ĐT TP BMT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Trưng Vương MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 ĐỀ DỰ PHÒNG NĂM HỌC: 2014– 2015 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I. Phần Văn- Tiếng Việt: (4điểm) Câu 1: (2điểm) a. Nêu nội dung , ý nghĩa truyện : ‘‘Em bé thông minh’’ ? (1điểm ) b. Bài học rút ra từ truyện : ‘‘Thầy bói xem voi ’’ là gì ? (1điểm ) Câu 2: (2điểm) 1. Số từ là gì ? Cho ví dụ ? (1điểm) 2. Hãy vẽ mô hình cụm danh từ và điền vào mô hình các cụm từ sau : (1điểm) a. Tất cả năm em học sinh chăm ngoan ấy b. Cả làng II. Phần Tập làm văn: (6điểm): Đề bài : Kể về một người thân của em.( Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị )
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 ĐỀ DỰ PHÒNG Câu Nội dung Điểm a. Nội dung, ý nghĩa truyện: Em bé thông minh - Đề cao trí thông minh , trí khôn dân gian, kinh nghiệm đời sống dân gian. 0,5 - Tạo tiếng cười vui vẻ hồn nhiên 0,5 b. Bài học rút ra từ truyện ngụ ngôn: Câu 1 - Muốn hiểu đúng sự vật, phải xem xét chúng một cách toàn diện 0,25 - Phải tự tin nhưng không bảo thủ, cố chấp, cần lắng nghe ý kiến của người khác, 0,5 cần cân nhắc và lựa chọn. - Phải thận trọng, bình tĩnh khi xem xét sự việc 0,25 1. Số từ là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật. Khi biểu thị số lượng sự 0,5 vật, số từ thường đứng trước danh từ. Khi biểu thị thứ tự, số từ đứng sau danh từ. Ví dụ: Ba con trâu ấy 0,5 2. Vẽ mô hình cụm DT và điền vào mô hình các cụm từ sau: Câu 2 Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 S1 S2 Tất cả năm em học sinh chăm ngoan ấy 0,5 0,5 Cả làng A. Yêu cầu chung: - HS biết vận dụng các thao tác làm văn tự sự để giải quyết yêu cầu của đề. - Nội dung: Kể về một người thân của em ( ông, bà, bố, mẹ, anh, chị ). - Hình thức: bố cục ba phần, diễn đạt mạch lạc, chữ viết rõ ràng, đúng chính tả. B. Yêu cầu cụ thể. Câu 3 1. Mở bài: - Giới thiệu những nét chung về người thân em kể. 1 điểm 2. Thân bài: - Kể về ngoại hình. - Kể về tính cách, việc làm. 3 điểm - Kể về tình cảm của người thân giành cho mọi người trong gia đình và em. 3. Kết bài. 1 điểm - Tình cảm của em giành cho người thân đó. * Hình thức: Chữ viết đẹp, bố cục rõ ràng, trình bày sạch sẽ. 1 điểm