Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018

doc 6 trang thaodu 8920
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018

  1. Đề cương ụn tập Anh 7 mới - Năm học 2017 - 2018 ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 7 KNOWLEDGE ( KIẾN THỨC) ◙ UNIT 1: 1. The present simple tense ( Thỡ hiện tại đơn giản) a. Form * Tobe: is, am, are (+) S + is/ am / are + O/ N. Ex. She (be) is twelve years old. Ex. I (not be) am not in Dong Truc. (-) S + isn't / am not / aren't + O / N. (?) Is / Are + S + O / N ? Ex. Is she (be) twelve years old ? Yes, S + is / am / are. Yes, she (be) is. No, S + isn't / aren't / am not. * Nomal verb ( động từ thường): Ex.He ( live) lives in Can Kiem. (+) S + V + O (s, es) They (live) live in Can Kiem. Ex.He ( not live) doesn't lives in Binh Phu. (-) S + don't / doesn't + V + O They (not live) don't live in Can Kiem. (?) Do / Does + S + V + O? Ex. Does He (live) live in Binh Phu ? Yes, S + do / does. Do They (live) live in Can Kiem ? No, S + don't / doesn't. b. Usage (cỏch dựng): Thỡ hiện tại đơn dựng để diễn đạt một hành động mang tớnh thường xuyờn, thúi quen hoặc hành động lặp đi lặp lại cú tớnh quy luật. C. Dấu hiệu nhận biết của thỡ hiện tại đơn giản: - Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never. - Cỏc trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays. 2. Future simple tense ( Thỡ tương lai đơn giản) a. Form (+) S + will / shall + V + O. Ex. We ( do) will do the first term test next week. (-) S + will not / shall not + V + O. Ex. We ( not do) won't do the first term won't / shan't test tomorrow. (?) Will / Shall not + S + V + O ? Ex. Will you ( go) go to school tomorrow ? Yes, S + will / shall. Yes, I will. No, S + won't / shan't. b. Usage (cỏch dựng): Thỡ tương lai, thường là đưa ra quyết định ngay khi núi. EX. A: There will be a new good on tonight. B: Then I will see it tonight. c. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow ( ngày mai); next + time ( next week, next Monday, next Spring, ); in the future ( trong tương lai). 2. Verbs of liking + V-ing: ( một số động từ theo sau bởi V-ing) * Form: GV: Kiều Xuõn Họa 1 Trường THCS Cần Kiệm
  2. Đề cương ụn tập Anh 7 mới - Năm học 2017 - 2018 S + like / enjoy / love / prefer Ex. She like ( eat) eating chewing gum. don't like / dislike / hate + V-ing + O He doesn't like (watch) watching TV They start ( learn) learning at 7.30 start / begin They finish (learn) learning at 11.30 finish / stop / end ◙ UNIT 2: 1. Imperatives with more and less Ta thờm more hoặc less vào sau động từ, loại cõu này thường dựng để đưa ra lời khuyờn. Ex: Eat less fast food ! Do more exercises ! 2. Compound sentence * Cỏch dựng: - Khi muốn nối 2 mệnh đề của một cõu hoặc 2 cõu với nhau, ta sử dụng cỏc từ nối để thành lập cõu ghộp. Cỏc từ nối phổ biến và đơn giản nhất đú là: and, or, but, so. - Ngoài ra, cỏc em cũng thường xuyờn gặp những từ nối sau: because, although / eventhough/ though Ex. I love fish. I love chicken too I love fish and chicken. It is raining. I have to stay at home. Because it is raining, I have to stay at home. ◙ UNIT 3: 1. The past simple: a. Form: Sentence Normal verb Tobe Cõu khẳng định S + V-ed / V2 + O S + was / were + O Cõu phủ định S + didn't + V + O S + was/ were + not + O Cõu hỏi Did + S + V + O ? Was / Were + S + O ? b. Usage: Thỡ quỏ khứ đơn dựng để diễn tả một hành động đó xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quỏ khứ. 3. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last week/ month/ year, in the past, in 2016, Ex. Uncle Ho passed away in 1969. c. Cỏch thờm đuụi ed: a. Thờm - d vào sau cỏc động từ theo quy tắc tận cựng là -ee hoặc - e Ex. live lived love loved agree agreed b. Đối với cỏc động từ theo quy tắc một õm tiết, tận cựng bằng một nguyờn õm + một phụ õm ( trừ h, w, x) chỳng ta phải gấp đụi phụ õm trước khi thờm -ed. Ex. fit fitted stop stopped fix fixed d. Động từ tận cựng bằng - y, ta chia ra làm hai trường hợp: - Trước y là một phụ õm, ta biến y thành i trước khi thờm -ed: study studied - Trước y là một nguyờn õm, ta thờm -ed bỡnh thường: play played. - Với cỏc động từ cũn lại , ta thờm -ed: work worked, learn learned. 2. The present perfect: a. Form: Sentence Normal verb Tobe Cõu khẳng định S + has/have + V-ed / V3 + O S + has/have + been + O Cõu phủ định S + hasn't/haven't + V-ed/V3 + O S + has/have + not +been+ O Cõu hỏi Has/Have + S + V-ed/V3 + O ? Has/Have + S + been + O ? GV: Kiều Xuõn Họa 2 Trường THCS Cần Kiệm
  3. Đề cương ụn tập Anh 7 mới - Năm học 2017 - 2018 b. Cỏch thành lập quỏ khứ phõn từ V3: - Với động từ thường theo quy tắc, thờm -ed vào sau động từ đú: work worked, play played. - Với động từ bất quy tắc, tra cột quỏ khứ phõn từ 2 của bảng động từ bất quy tắc: bring brought, sing sung. c. Usage: - Thỡ HTHT dựng để diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm khụng xỏc định trong quỏ khứ. Ex. He has completed his project. - Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quỏ khứ và cú thể lặp lại trong tương lai. Ex. Johny has seen that movie three times. - Chỉ một hành động bắt đầu trong quỏ khứ, kộo dài đến hiện tại và cũn tiếp tục trong tương lai. Monica has lived in that house for 20 years. d. Dấu hiệu nhận biết: *. since và for: - for + khoảng thời gian: for two days, for ten years, - since + mốc thời gian: since 1994, since February, Ex.We have studied English for ten years. We have studied English since 2005. * already và yet: - already dựng trong cõu khẳng định, thường đứng ngay sau have/has, thỉnh thoảng sẽ đứng cuối cõu. Ex. We have already written our reports. We have written our reports already. - yet dựng trong cõu phủ định và cõu nghi vấn, thường đứng ở cuối cõu. Ex.We haven't written our reports yet. Have you written your reports yet ? *. Một số trạng ngữ chỉ thời gian khỏc: Cỏc trạng ngữ chỉ thời gian sau thường dựng với HTHT: so far, until now, up to now, up to present, recently, lately, ◙ UNIT 4: 1. So sỏnh bằng ( khụng bằng): a. So sỏnh bằng: Ex. She is as tall as her S1 + tobe + as + adj + as + S2 mother. b. So sỏnh khụng bằng: S1 + tobe not + as + adj + as/ so + S2 Ex. He isn't as weigh as his father. 2. So giống nhau ( khụng giống nhau): a. So sỏnh giống nhau: S1 + tobe + the same + adj/n + as + S2 Ex. She is the same tall as I. b. So sỏnh khụng giống nhau: S1 + tobe not + the same + adj/n + as + S2 She isn't the same beautiful as her mother. 3. So sỏnh khỏc nhau : She isn't the same beautiful as her mother. S1 + tobe + different from + S2 4. Đỏp lại đồng tỡnh với too, so, either và neither: a. Đồng tình trong câu khẳng định: GV: Kiều Xuõn Họa 3 Trường THCS Cần Kiệm
  4. Đề cương ụn tập Anh 7 mới - Năm học 2017 - 2018 Khi muốn nói một ng-ời hoặc vật nào đó làm một việc gì đó và một ng-ời, vật khác cũng làm một việc t-ơng tự, ta sử dụng lối nói đồng tình . Để tránh lặp lại các từ của câu tr-ớc, ta dùng liên từ and và thêm một câu đơn giản có sử dụng từ so hoặc too. 2 từ này mang nghĩa là " cũng thế" . Cụ thể: Mệnh đề chính Mệnh đề phụ Tobe S + tobe+ and + S + tobe, too and so + tobe + S Normal verb S + V + and + S + do/does/did, too and so + do/does/did + S EX. I am happy, and you are, too. I work for a school, and she does, too. b. Đồng tình trong câu phủ định: Đồng tình trong câu phủ định cũng giống nh- đồng tình câu khẳng định, chỉ khác một điều là ta thay so, too bằng either, neither. Cụ thể: Mệnh đề chính Mệnh đề phụ Tobe S + tobe + not and + S + tobe not, too and so + tobe not + S Normal verb S + don't/ doesn't/ didn't + V + and + S + do/does/did + not, too and so + do/does/did + not + S EX. She isn't a doctor, and he isn't, either. I didn't see him, and Janny didn't, either. ◙ UNIT 5: 1. How many, how much ( bao nhiờu) a. How many: Dựng trước danh từ đếm được số nhiều. Cấu trỳc cơ bản: How many + noun-s / noun-es + are there ? There is + a/an/one + singular noun. There are + số lượng + plural noun-s/es. EX. How many people are there in your family ? There are five people. b. How much: Dựng trước danh từ khụng đếm được. Cấu trỳc cơ bản: How much + non - count noun + is there .? + do/does/ did + V + O ? There is + some + non - count noun . S + V + SL + EX. How much water do you drink everyday ? Two liters. * Ngoài ra how much cũn thường được dựng khi hỏi giỏ cả EX. How much does that shirt ? GV: Kiều Xuõn Họa 4 Trường THCS Cần Kiệm
  5. Đề cương ụn tập Anh 7 mới - Năm học 2017 - 2018 - 50.000 dong. 2. A, an, some, any a. a và an (một) A và an được dựng cho danh từ số ớt đếm được . A đứng trước phụ õm, an đứng trước nguyờn õm ( tớnh theo cỏch phỏt õm chứ khụng phải cỏch viết) EX. a cat, a house, an ocean, an hour. b. some và any ( một vài, một ớt) - some được dựng cho cỏc danh từ khụng đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong cõu khẳng định. EX. There is some water . There are some books on the desk. - any được dựng cho cỏc danh từ khụng đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong cõu phủ định và cõu hỏi. EX. There isn't any food. Are there any chairs in the room ? ◙ UNIT 5: Passive voice ( Cõu bị động) 1. Cỏch dựng: Trong Tiếng Anh người ta rất hay dựng cõu bị động. Trong cõu bị động, chủ ngữ nhận tỏc động của hành động. Cõu bị động được dựng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tỏc động chịu tỏc động của hành động. Nếu trong cõu cú 2 tõn ngữ, nếu muốn nhấn mạnh tõn ngữ nào thỡ đưa tõn ngữ đú lờn làm chủ ngữ, thường chủ ngữ hợp lý của cõu bị động sẽ là tõn ngữ giỏn tiếp. EX. I gave him a book. He was given a book by me. A book was given to him by me. 2. Quy tắc chuyển: S + V + O + (time). S + tobe + PII + by O + (time) - Đưa tõn ngữ của cõu chủ động lờn làm chủ ngữ cõu bị động. - Động từ của cõu chủ động chuyển về dạng tobe + V3 trong cõu bị động. Thỡ của cõu bị động chia theo thỡ của cõu chủ động. - Chủ ngữ của cõu chủ động đưa về dạng by + O. - Cụm tự chỉ thời gian trong cõu chủ động đặt sau by + O của cõu bị động. 3. Cấu trỳc cõu bị động cỏc dạng cụ thể: a.Thỡ hiện tại đơn giản: S + is / am / are + PII / V-ed + by O + (time). EX. I do my homework everyday. My homework is done by me everyday. b. Thỡ quỏ khứ đơn: S + was / were + PII / V-ed + by O + (time) Ex. She washed clothes last night. Clothes were washed by her last night. c. Thỡ hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + being + PII / V-ed + by O + (time). Ex. He is watering the vegetables in the garden now. The vegetables are being watered by him now. d. Thỡ quỏ khứ tiếp diễn: S + was / were + being + PII / V-ed + by O + (time). Ex. They was painting her house at 8 a.m yesterday. Her house was being painted at 8 a.m yesterday. e. Thỡ tương lai đơn giản: S + will / shall + be + PII / V-ed + by O + (time) Ex. You will do first term tests next month. First term tests will be done by you next month. f. Thỡ tương lai gần: S + is / are / am going to + be + PII / V-ed + by O + (time) Ex. We are going to move December next Friday. GV: Kiều Xuõn Họa 5 Trường THCS Cần Kiệm
  6. Đề cương ụn tập Anh 7 mới - Năm học 2017 - 2018 December is going to be moved by us next Friday. g. Thỡ hiện tại hoàn thành: S + have / has + been + PII / V-ed + by O + (time) Ex. Lan has lived in Can Kiem since 2005 Can Kiem has been lived in by Lan since 2005. h. Động từ khuyết thiếu: S + can / could/ must /have to + be PII / V-ed + by O + (time) may / might / would Ex. She can draw some pictures in a few minutes. Some pictures can be drawn by her in a few minutes. GV: Kiều Xuõn Họa 6 Trường THCS Cần Kiệm