Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ

doc 20 trang thaodu 7970
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tr.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ

  1. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 1 TỐN 6 – HỌC KỲ 1 – Năm học : 2019 -2020 CÁC PHÉP TỐN TRONG N Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a) 463 + 318 + 137 + 22 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55 c) (321 +27)+ 79 d) 185 +434 + 515 + 266 + 155 e) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 f) 347 + 418 + 123 + 12 Bài 2: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4 c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50 e) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 Bài 3. Tính bằng cách hợp lí nhất: a/ 38. 63 + 37. 38 b/ 12.53 + 53. 172– 53. 84 c/ 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d/ 39.8 + 60.2 + 21.8 e/ 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 Bài 4. Tìm x ∈ N, biết : a/ (158 - x) :7 = 20 b/ 2x – 138 = 23 . 32 c/ 231 - (x – 6 ) =1339 :13 d/ 10 + 2x = 45 : 43 e/ 70 - 5.(2x - 3) = 45 g/ 156 – (x + 61) = 82 h/ 6.(5x + 35) = 330 i/ 936 - (4x + 24) = 72 k/ 5.(3 x + 34) = 515 l/ (231 - x) : 8 = 25 m/ (7x - 28) .13 = 0 n/ 218 + (97 - x) = 313 o/ (2x – 39) . 7 + 3 = 80 p/ [(3x + 1)3 ]5 = 150 q/ 2436 . (5x + 103) = 12 r/ 294 - (7x - 217) = 38 . 311 : 316 + 62 LŨY THỪA
  2. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 2 Bài 1: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thỏa mãn điều kiện: 25 < 3n < 250 Bài 2. Tìm số tự nhiên n biết a. 5n = 125 34. 3n = 37 27. 3n = 243 49.7n = 2401 b. 9 < 3n < 81 25 5n 125 Bài 3. Tìm x là số tự nhiên, biết rằng : a. 2x . 4 = 128 b. x15 = x c. ( 2x + 1 )3 = 125 d. ( x – 5 )4 = ( x – 5 )6 e. x2006 = x2 Bài 4. Tìm x N biết a) 3x.3 243 b) x20 x c) 2x.162 1024 d) 64.4x 168 Bài 5 Tìm x N biết a) 2x 15 17 b) (7x 11)3 25.52 200 c) 3x 25 26.22 2.30 d) 49.7x 2041 e) 3x 243 g) 64.4x 45 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5, CHO 3, CHO 9 Bài 1: Thay chữ số thích hợp vào * để được số chia hết cho 2 a) 71* b) 25*2 c) 63* 7 Bài 2: Thay chữ sụ́ thích hợp vào * để được số chia hết cho 5 a) 10 *5 b) 319* c) 42 *0 d) 61*61 Bài 3: Thay chữ số thích hợp vào * để được số chia hết cho 9 a) 72 * b) 408* c) 31*31 d) 8*215 Bài 4: Thay chữ số thích hợp vào * để được số chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9 a) 410 * b) 51* c) *471 d) 61*61 Bài 5: Tìm tập hợp các số a N sao cho:
  3. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 3 a) a chia hết cho 2 và thỏa mãn 112 £ a 10 d) xỴ Ư(28) và x³ e) 45 x và 3£ x £15 f) 35 x g) 3 (x-1) h) 4 (x+1) i) 5 (2x+1) ƯỚC CHUNG và ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Bài 1: Tìm ƯCLN a) 9 và 15 b) 13 và 12 c) 132 và 156 d)36, 60, 72 e) 48, 72, 100 f) 225, 270, 360 Bài 2: Tìm ƯCLN và ƯC a) 16 và 24 b) 36 và 60 c) 90 và 126 d) 36, 90, 48 e) 54, 60, 78 f) 120,125,300 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết a) 60 x ; 75 x và x là số nguyên tố b) 105 x ; 175 x ; 385 x và x<10 Bài 4: Để áp dụng phương pháp học nhĩm, giáo viên chia 20 nam và 15 nữ vào các nhĩm sao cho số nam và số nữ ở các nhĩm bằng nhau a) Hỏi giáo viên cĩ thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhĩm b) Khi đĩ, mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu nam, cĩ bao nhiêu nữ Bài 5: Cĩ 100 cuốn tập và 90 cây bút chia đều cho một số học sinh thì cịn dư 4 cuốn tập và 18 cây bút. Tính số học sinh được chia
  4. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 4 BỘI CHUNG và BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Bài 1: Tìm BCNN của a) 252 và 792 b) 105 và 120 c) 192 và 440 c) 45, 120, 270 d) 128, 192, 320 e)135, 225, 405 Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết a) x  18 , x  63 và x là số cĩ 3 chữ số Bài 3: Số học sinh của một trường học trong khoảng từ 1500 đến 1600 học sinh. Khi xếp hàng 8, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường Bài 4: Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400. Biết số học sinh đĩ khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5. Tính số học sinh đĩ. Bài 5: Một số sách khi xếp thành từng bĩ 20 cuốn, 25 cuốn, 30 cuốn đều dư 3, nhưng khi bĩ 43 cuốn thì vừa đủ. Tính số sách biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Bài 6: Một số học sinh từ 100 đến 130 người. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1 người. Tính số học sinh đĩ. CHƯƠNG II Bài 1: Tính hợp lí 1/ (-37) + 14 + 26 + 37 2/ (-24) + 6 + 10 + 24 3/ 15 + 23 + (-25) + (-23) 4/ 60 + 33 + (-50) + (-33) 5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209 6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11) 7/ -16 + 24 + 16 – 34 8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37 9/ 2575 + 37 – 2576 – 29 10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính 1/ -7264 + (1543 + 7264) 2/ (144 – 97) – 144 3/ (-145) – (18 – 145) 4/ 111 + (-11 + 27)
  5. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 5 5/ (27 + 514) – (486 – 73) 6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)] 8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: 1/ -20 < x < 21 2/ -18 ≤ x ≤ 17 3/ -27 < x ≤ 27 4/ │x│≤ 3 5/│-x│< 5 Bài 4: Tính tổng 1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20) 2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100 3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 – 100 Bài 6: Tính hợp lí 1/ 35. 18 – 5. 7. 28 2/ 45 – 5. (12 + 9) 3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12) 7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) 8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21) Bài 7: Tìm x: 1/ (2x – 5) + 17 = 6 2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4 3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18 4/ 24 : (3x – 2) = -3
  6. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 6 5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 Bài 1/ Tính : ( 3 điểm ) a/ 5.( 125 -3. 17 + 21 ) : 19 + 17 . 4 b/ 23 . 89 + 33 . 89 + 43 . 89 + 89 c/ 21 . 52 – 42. 32 + 63 d/ 111- 11 . 9 + 1 Bài 2/ Tìm x : ( 3 điểm ) a/ 135 – ( 5x – 25 ) = 35 b/ 120 : ( x-3 ) + 36 = 60 c/ x € U( 72 ) và 18 < x< 36 d/ ( 3- x) 3 = 8 Bài 3/ Tìm UCLN ( 2484 ; 3400) và BCNN ( 2484 ; 3264 ) ( 1,5 điểm ) Bài 4/ Liên đội cần chia 48 bút , 72 quyển sách và 120 quyển vở thành nhiều phần thưởng bằng nhau để phát thưởng cho hs . Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? lúc đĩ mổi phần thưởng cĩ bao nhiêu bút , sách vở? (1, 5 đ) Bài 5/ Số hs khối 6 của 1 trường B khoảng từ 100 đến 150 . Nếu xếp từng hàng 10 , hàng 12 ,hàng 15 đều thiếu 1 hs . Tính số hs khối 6 trường B? (1 đ) ĐỀ 2 Bi 1/ Tính : ( 3 điểm ) a/ 19 . 72 + 19 . 52 - 19 b/ 13 . 64 + 23 . 26 + 33 .82 + 43 . 43 c/ 12 + 3 . { 90 : [ 39 – ( 23 – 5 )2 ] } Bi 2/ Tìm x : ( 3điểm ) a/ 180 : ( x + 2 ) – 12 = 33 b/ 126 – ( 135 – 5x ) = 23 c/ x U( 48 ) và 16 < x < 48 d/ ( 6- x) 4 = 16 Bi 3 / Tìm UCLN( 1260 ; 6210) và BCNN ( 6210 ; 7200 ) ( 1,5 đ) BCNN gấp mấy lần UCLN ? (1,5 đ ) Bi 4 / Người ta chia đều 180 quả cam , 240 quả quýt và 300 quả táo thành những phần bằng nhau . Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần? Trong mổi phần cĩ bao nhiêu quả mổi loại? )( 1,5 đ)
  7. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 7 Bi 5/ Số học sinh khối 6 của trường em khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người .Biết số học sinh vào khoảng 200 đến 250 , Tính số hs của khối đĩ ( 1 đ) ĐỀ 3 1/ a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội của 12 b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 12 là ước của 50 c) Gọi M là giao của 2 tập hợp A và B. Hãy viết các phần tử của M. 2/ Cho tổng A= 720 + 3105 + 150 (2đ) Khơng thực hiện phép tính, xét xem tổng A cĩ chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 khơng? Vì sao? 3/ Cho a = 45; b = 60; c = 54 (2,5đ) a) Tìm ƯCLN(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b) 4/ Thực hiện phép tính: a) 34 . 5 – 64 : 24 b) 18.5 + 12.5 + 6.17 + 13.6 5/ Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12 , 16, 15 đều thừa 5 em. Tính số học sinh của khối 6 đĩ. (2đ) 6/ Tổng sau đây cĩ chia hết cho 3 khơng? (1đ) 3 4 5 6 7 8 9 M = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ĐỀ 4 Bài 1: ( 2 điểm ) Cho tập hợp A = { x N/ x:4 dư 3 và x<1000 } a/ Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử b/ Tính số phần tử của tập hợp A Bài 2: ( 4 điểm ) Tính (rút gọn): a/ 50.5.52 – 516 : 514 b/ 2007.54 + 2007.56 – 20070 c/ 111 – 11.9 + 1 d/ 1 + 2 + 3 + + 99 + 100 Bài 3: ( 4 điểm ) Tìm x biết: (x N) a) ( x – 17 ) + 21 = 50 b) 135 : ( 2x +1 )+ 13 = 40 c) ( 942 – 2x ) : 36 . 14 = 350 d) 14x + 27x + 13x = 3888 ĐỀ 5 Bài 1: ( 2 điểm ) Cho tập hợp M = { x N/ x:7 dư 2 và x ≤ 438 } a/ Viết tập hợp M bằng cách liệt kê phần tử
  8. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 8 b/ Tính số phần tử của tập hợp A Bài 2: ( 4 điểm ) Tính (rút gọn): a) 23 . 26 : 24 – 42 b) 20.20090 – 126.2009 – 74.2009 c) 555 – 55 .7 + 5 d) 2 + 4 + 6 + + 98 + 100 Bài 3: ( 4 điểm ) Tìm x biết: (x N) a) 821 – ( 2x + 300 ) = 21 b) 125 : ( 2x – 7 ) = 55 : 53 c) 3.( 5 + 2x ): 7 = 9 d) 4x – 2x + x – 27 : 9 = 33 ĐỀ 6 Bài 1: (2đ ) Điền chữ sĩ thích hợp vào dấu * để: 1) 27* chia hết cho 3 và khơng chia hết cho 9 2) 4*3* chia hết cho 2 và 3, nhưng chia 5 dư 2 Bài 2: (2đ ) Tính (Rút gọn): 1) 50 .5.52 – 516 : 514 2) 2007.54 + 2007.56 – 20070 Bài 3: (2đ ) 1) Tìm ƯCLN ( 30 ; 45 ; 50 ). 2) Tìm BCNN ( 8 ; 45 ; 20 ). Từ đĩ hãy tìm tất cả các số cĩ ba chữ số mà mỗi số đều chia hết cho cả 8 ; 45 ; 20 Bài 4: (2đ ) Tìm x biết: ( x N ) 1) 4.(x – 1) – 36 : 12 = 17 2) x Ư(48) và 16< x <48 3) 120 : (x – 3) + 36 = 60 4) 2(x + 1) + 13 = 45 Bài 5: (2đ ) 1) Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 350 cho a thì dư 14, cịn khi chia 320 cho a thì dư 26? 2) Tìm số dư khi chia số a cho 12 biết a chia 3 dư 1 và chia 4 dư 2? ĐỀ 7 Bài 1: (2đ ) Điền chữ sĩ thích hợp vào dấu * để: 1) 9*2 chia hết cho 3 và khơng chia hết cho 9 2) 12 chia hết cho 2 và 3, nhưng chia 5 dư 2 Bài 2: (2đ )Tính (Rút gọn): 1) 23.26:24 – 42 2) 20.20090 – 126.2009 – 74.2009
  9. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 9 Bài 3: (2đ ) 1) Tìm ƯCLN ( 28 ; 63 ; 70 ). 2) Tìm BCNN ( 15 ; 32 ; 24 ). Từ đĩ hãy tìm tất cả các số cĩ ba chữ số mà mỗi số đều chia hết cho cả 15 ; 32 ; 24 . Bài 4: (2đ ) Tìm x biết: ( x N ) 1) 3.( 2x + 5 ):7 = 9 2) x Ư(50) và 10< x <30 3) 180 : (x + 2) – 12 = 33 4) 5 (x + 1) – 50 = 124 Bài 5: (2đ ) 1) Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 452 cho a thì dư 32, cịn khi chia 321cho a thì dư 21? 2) Tìm số dư khi chia số a cho 35 biết a chia 5 dư 2 và chia 7dư 3? HÌNH HỌC ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG - BA ĐIỂM THẲNG HÀNG - ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM 1. Cho hình vẽ, hãy điền dấu và  vào ơ vuơng P N a M Q M  a ; N  a ; P  a ; Q  a 2. Vẽ hai đường thẳng m và n gặp nhau tại O. Trên đường thẳng m lấy 1 điểm A và trên đường n lấy 1 điểm B 3. Cho hình vẽ A a) Tìm ba điểm thẳng hàng b) Tìm điểm nằm giữa hai điểm cịn lại N 4. Vẽđường thẳng d, trên đường thẳng O d lấy A d, B d, C dvà M  d. Kẻ B I C các đường thẳng đi qua các cặp điểm a) Cĩ tất cả mấy đường thẳng phân biệt b) Kể tên các đường thẳng đĩ c) M là giao điểm của các đường thẳng nào? 5. Vẽ 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc đường thẳng a sao cho :Q nằm giữa M, N và M nằm giữa P, Q 6. Vẽ hai đường thẳng AB và EF cắt nhau tại I sao cho I nằm giữa A, B và E nằm giữa I,F 7. Vẽ đường thẳng a. Lấy A a, B a, C a, D  a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm
  10. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 10 a/ Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt? b/ Viết tên các đường thẳng đĩ? c/ D là giao điểm của những đường thẳng nào? 8. Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đơi một trong các trường hợp sau a/ Chúng cĩ tất cả 1 giao điểm? b/ 4 giao điểm? c/ 6 giao điểm? 9. Cho 4 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm? 10. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : a) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại M, đường thẳng c cắt a tại N và cắt b tại I b) Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại M biết M nằm giữa A và B, C nằm giữa D và M c) Bốn đường thẳng cắt nhau cĩ 4 giao điểm là A, B, C, D biết A nằm giữa B và C d) Bốn đường thẳng cắt nhau cĩ 4 giao điểm là A, B, C, D biết trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng e) Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng biết C nằm giữa A , D và A nằm giữa C , B 11. Cho 5 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Hãy vẽ các đường thẳng đi qua cặp điểm 12. Năm đường thẳng phân biệt cắt nhau từng đơi một cĩ bao nhiêu giao điểm? TIA 1. Cho hai tia đối nhau BA và BC a) Gọi N là một điểm thuộc tia BC. Trong ba điểm N, B, A thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? b) Gọi M là một điểm thuộc tia BA. Hỏi hai điểm A, M nằm cùng phía đối với điểm B hay nằm khác phía đối với B? 2. Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng a) Vẽ tia AB b) Vẽ tia BC c) Vẽ đường thẳng AC 3. Vẽ đường thẳng xy, trên đĩ lấy điểm O a) Lấy A Ox, B Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay b) Hai tia AB và Oy cĩ trùng nhau khơng? Vì sao?
  11. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 11 c) Hai tia Ax và By cĩ đối nhau khơng? Vì sao? 4. Cho 4 điểm theo thứ tự M, P, N, Q cùng thuộc đường thẳng xy : a) Viết tên cặp tia đối nhau gốc M, gốc P, gốc N b) Các tia PM và NQ cĩ đối nhau khơng? c) Viết tên các tia trùng nhau gốc Q, gốc M d) Các tia MQ, PQ cĩ trùng nhau khơng? 5. Cho hai tia chung gốc Ox và Oy (khơng đối nhau), lấy điểm A thuộc Ox, điểm B thuộc Oy. Vẽ hai tia Ot và Oz cắt đường thẳng AB tại M và N sao cho N nằm giữa A, B và A nằm giữa M, N 6. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đĩ C nằm giữa A, B và D nằm ngồi đường thẳng AB. Vẽ hai tia đối nhau Cx , Cy biết tia Cx cắt tia DA tại M, tia Cy cắt tia DB tại N. Nêu tên cặp tia đối nhau gốc C 7. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Ot khơng trùng nhau hoặc đĩi nhau, đường thẳng a cắt ba tia này lần lượt tại M, N, I biết I nằm giữa M, N. Nêu tên hai tia đối nhau gốc I ĐOẠN THẲNG 1. Cho hình vẽ a) Lấy điểm C trên tia OA sao cho A nằm giữa O và C b) Lấy điểm D trên tia OB sao cho D nằm giữa O và B c) Vẽ hai đoạn thẳng AB và CD d) Gọi E là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và CD. Vẽ đường thẳng OE 2. Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau A K H B I C a) Đoạn thẳng BC cắt tia nào? b) Giao điểm của đoạn thẳng BK và đoạn thẳng AI là điểm nào? c) Đoạn thẳng AI cắt đường thẳng nào? d) K là giao điểm của đoạn thẳng AC với đường thẳng nào, với tia nào? 3. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng , nêu tên câc đoạn thẳng?
  12. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 12 4. Cho bốn điểm M,N, H, I thẳng hàng, nêu tên các đoạn thẳng? 5. Cho ba điểm A, B, C thuộc đường thẳng a và điểm D nằm ngồi a, vẽ tia DA, DB, DC. Nêu tên các đoạn thẳng? 6. Vẽ đường thẳng AB. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, điểm N thuộc tia AB nhưng khơng thuộc đoạn thẳng AB. Lấy P thuộc tia đối của tia BN nhưng khơng thuộc đoạn thẳng AB. Trong 3 điểm A, B, M thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Trong 3 điểm M, N, P thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? 7. Vẽ hình : a/ Vẽ ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đĩ A, B, C khơng thẳng hàng. Đường thẳng a cắt hai đoạn thẳng AC và BC lần lượt tại D và E b/ Cho ba điểm A, O, B khơng thẳng hàng. Vẽ hai tia OA, OB và tia Ox sao cho cắt đoạn thẳng AB tại I 8. Cho năm điểm A, B, C, D, E thẳng hàng. Cĩ bao nhiêu đoạn thẳng trong hình? Kể tên KHI NÀO AM + MB = AB 1. Gọi N là điểm của đoạn thẳng CD biết CD = 6cm, CN = 3cm. So sánh hai đoạn thẳng CN và ND 2. Trên một đường thẳng, hãy vẽ ba điểm M, N, P sao cho NP = 1cm, MN = 2cm, MP = 3cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? 3. Gọi M là một điểm của đoạn thẳng AB biết NA = 6cm, NB = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB 4. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại trong các trường hợp sau : a) AC + CB = AB b) AB + AC = BC c) BA + BC = AC 5. Cho đoạn thẳng MN = 12cm. Điểm A nằm giữa M và N biết AM - AN = 6cm. Tính MA, MB 6. Trên tia Ox a) Đặt OA = 4cm b) Trên tia Ax đặt AB = 5cm c) Trên tia BA đặt BC = 3cm d) Hỏi trong ba điểm A, C, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? 7. a) Vẽ đoạn thẳng AB = 13cm
  13. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 13 b) Xác định điểm M, N của đoạn thẳng AB sao cho AM = 5cm, NB = 4,5cm c) Tính MN 8. Vẽ đoạn thẳng BC = 7cm. Vẽ trung điểm I của BC. Tính độ dài IB 9. Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A, B sao cho AB = 7cm, lấy điểm C sao cho AC = 14cm và B nằm giữa A và C. Vì sao B là trung điểm của AC 10. Cho đoạn thẳng AB = 5cm. C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN? 11. Cho đoạn thẳng AB = 6cm . Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = 3cm a) Chứng minh điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB b) Tính MB 12. Cho tia Ox . Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 4cm a) Tính AB b) Trên tia đối của tia AB, lấy điểm C sao cho AC = 1cm. Điểm A cĩ phải là trung điểm của BC khơng? Vì sao? 13. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao choo AB = 10cm, BC = 5cm. Tính độ dài AC 14. Cho 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự nằm trên một đường thẳng. Cho biết AB = 6cm, BC = 10cm, CD = 6cm a) Chứng tỏ rằng AC = BD b) Chứng tỏ rằng trung điểm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm của BC 15. Cho đoạn thẳng AB = 11cm. Điểm M nằm giữa A, B biết MB – MA = 5cm. Tính độ dài MA, MB 16. Trên tia Ox vẽ A, B, C sao cho OA = 3cm, OB = 5cm, OC = 7cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Tính AB, BC, AC? 17. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên tia Ox đặt OA = 3cm, OB = 5cm. Trên tia Oy đặt OC = 2cm. Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Tính AB, AC, BC? 18. Trên đường thẳng xy cho ba điểm A, B, C sao cho AB = 9cm, AC = 3cm, BC = 6cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
  14. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 14 b) Gọi D là điểm trên đường thẳng xy sao cho D là trung điểm BC. Tính độ dài BD và AD. 19. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên Ox đặt OA = 3cm, OB = 5cm. Trên Oy đặt OE = 2cm, OF = 4cm. a/ Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa. Trong 3 điểm O, E, F điểm nào nằm giữa? vì sao? b/ Tính AB, EF, AF, AE, EB, FB? 20. Trên tia Oy đặt OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm. Chứng tỏ B là trung điểm của AC? CÁC ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 1 ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện các phép tính a/ 2014 14.9 1 b/ 24.97 24.4 24 32 4 3 c/756 2 .6 72 : 2 28 Bài 2: Tìm x N , biết: a/ 4 2x 6 14 86 b/ 8x x 2x 132 c/ x€Ư(24) và 6<x<12 d/4x 17 81 Bài 3: a/ Tìm ƯCLN và BCCNN của 396 và 240 b/ Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan. Nếu xếp mỗi xe 42 người hay 45 người đều dư 1 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đĩ trong khoảng từ 1200 đến 1300 em. Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm a/ Tính độ dài AB. b/ Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 1cm. Chứng tỏ A là trung điểm của BM. Bài 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp cĩ tích là 3080. ĐỀ 2 Bài 1 : (3đ) Thực hiện phép tính :
  15. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 15 a) 2013.34+2013.27+2013.39 b) 2012 –12.[(23–5)3 + 48] c) 23.6 – 201 – 34:9 + 2000 Bài 2: Tìm x(4đ) a) 5x - 36=134 b) (3x + 19) : 8 + 20 = 25 c) 3x+1 – 12 = 15 d) x ⋮ 12 và 0 < x ≤ 36 g) 42 ⋮ x và x ≤ 10 e) 8 ⋮ (x – 1) Bài 4:(1đ) Lớp cĩ 18 nam và 24 nữ. Cĩ thể chia lớp đĩ nhiều nhất thành mấy tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ? Lúc đĩ mỗi tổ cĩ mấy nam? Mấy nữ? Bài 5: (2đ) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 6cm. a) Trong 3 điểm O , M , N điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao? b) Tính độ dài MN . c) Vẽ Oy là tia đối của tia Ox . Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP = 3.OM . Chứng tỏ O là trung điểm của N. ĐỀ 3 Bài 1: Thực hiện các phép tính sau : a) 2010.34 + 2010.25 + 2010.41 b) 33 . 5 - [131 - (17 - 8)2] c) 1523 – 1323 : 33 . 7 + 22 . 5 Bài 2: Tìm x N , biết: a/ 7x + 39 = 795 b/4.(5 x 11) 21 145 c/ 5x+1 – 50 = 124 d/ 54 ⋮ và x < 18 e/ x ⋮ 15 và 0 < x ≤ 50 f/ 6 ⋮ ( x – 2) Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường cĩ khoảng từ 700 đến 750. Nếu xếp mỗi lớp 40 hay 45 emđều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đĩ. Bài 4: Trên tia Az , lấy hai điểm B , C sao cho AB =2 cm, AC = 6 cm.
  16. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 16 a) Trong 3 điểm A , B ,C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao? b) Tính độ dài BC . c) Vẽ At là tia đối của tia Az .Trên tia At lấy điểm D sao cho AD = 3.AB . Chứng tỏ A là trung điềm củaDC. ĐỀ 4 Bài 1 : Tính : a/ 1569 : 1567 – 12015 . 72 – 1234560 b/ 118.34 +118.47 + 118.29 – 1180 c/ 1 + (-3) + 5 + (-7) + . . . . + 97 + (-99) Bài 2 : Tìm x : a/ 15 + 2x = 55 : 53 b/ 6( x+2) + 54 : 27= 326 c/ x Ư(56) và x > 4 Bài 3 : a/ Tìm ƯCLN(48, 120, 168) và BCNN(48, 120, 168) b/ Một đội y tế có 72 bác sĩ và 324 y tá. Có thể chia đội y tế nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều cho các tổ? Bài 4 : Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM=4cm,ON=6cm. a) Chứng tỏ M nằm giữa O và N.TínhMN. b) Gọi K là một điểm thuộc tia Ox sao cho OK=8cm. Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng OK, N là trung điểm của MK Bài 5 : Chứng minh : A = 3 + 32 + 33 + 34 + . + 3100 chia hết cho 40 ĐỀ 5 Bài 1 : Tính : a/ 17 + 52.22 – 33 b/ 1750 + [713 : 711 + (13 – 7)3] c/ (-6) + (+7) – 2 - 18 Bài 2 : Tìm x : a/ 5.(x + 35) = 515 b/ 32x+1 : 27 = 9 c/ 2.x 1 = 8
  17. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 17 Bài 3 : a/ Viết tập hợp các số tự nhiên a sao cho a ⋮ 3 và a ≤ 300. b/ Cho b = 15; c = 32; d = 24. Tìm ƯCLN( b ; c ; d) và BCNN( b ; d). Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường khi ra sân xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 học sinh, nhưng khi xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh khối 6 của trường đĩ. Bài 5 : Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 5cm; OB = 9cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB? b/ Trên tia Ax lấy điểm N sao cho AN = 6cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn MN. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính : 2 2 a/ 449 25.2 7 : 25 8 b/ 310 : 38 125 : 25 5.32 c/ 26 10 15 20 12 Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x biết : a/ 100 5. x 3 90 b/ 8. x 2 6 18 c/ 80┇x và 60┇x (với x N) Bài 3: (1,25 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của ba số 96 ; 120 ; 144 Bài 4: (2,25 điểm) a) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan. Nếu xếp mỗi xe 48 người hay 54 người đều dư 2 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đĩ trong khoảng từ 1200 đến 1300 em. b) Tìm số tự nhiên n biết n + 2 là ước của 2n + 14 Bài 5 : (2 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 6cm, OB = 10cm a) Chứng tỏ A nằm giữa O và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
  18. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 18 b) Trên tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 6 cm. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng MN. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính : a/ 160.17 17.180 17.40 b/ 47 : 45 33 : 9 22.5 3 c/ 142 : 65 : 63 10 12   Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a/ 5. 3x 17 4 24 b/ 4x : 2 15 47 Bài 3: (1,75 điểm) a/ Tìm số tự nhiên x; y biết: 6y3x chia hết cho 5 và 9 b/ Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 1800 và 7875 Bài 4: (2,5 điểm) a/ Một lớp học cĩ 36 hs nam và 24 hs nữ được chia thành những nhĩm đều bằng nhau. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhĩm? Khi đĩ mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu hs nam, hs nữ? b/ Tìm số tự nhiên n biết : 2n + 24 chia hết cho n + 3 Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ OA = 3cm , OB = 9cm a/ Chứng tỏ A nằm giữa O và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm M sao cho O là trung điểm của AM. Chứng tỏ A là trung điểm của MB? KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính : a/ 17 . 78 + 31 . 17 – 17 . 9 2 b/  52 13 34 4 5 1 13 c/ (22017 : 22013 – 9)2 . 10 – 7 . 43 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a/ 30 – 3(x + 1) = 9 b/ 32x-5 . 5 – 12 = 123 Câu 3: (1,75 điểm) a/ Tìm ƯCLN và BCNN của các số 105; 300 và 360
  19. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 19 b/ Tìm x, y biết : x85y chia hết cho 5 và 9 Câu 4: (2,5 điểm) a/ Ba lớp 6A, 6B và 6C của một trường tham gia hoạt động với chủ đề “Mơi trường lên tiếng” do trường tổ chức. Số học sinh của cả ba lớp trong khoảng từ 100 đến 130 em. Khi xếp hàng, các em xếp hàng 12 hoặc 15 thì vừa đủ. Hỏi cả ba lớp cĩ bao nhiêu học sinh? b/ Cho A = x + 3 + 32 + 33 + . . . + 32016 + 32017 Tìm số tự nhiên x để A chia hết cho 13 biết x chia hết cho 12 và x<50 Câu 5: (2 điểm) Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 5cm, OB = 8cm a/ Chứng tỏ A nằm giữa O và B. Tính độ dài AB. b/ Gọi C là trung điểm của OB. Tính độ dài AC. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 17.51 17.49 700 3 117 2. 5.23 28 : 26 25 : 32 6 b/   c/ Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn Lan cần mua 16 quyển tập với 9000 đồng một quyển tập và một hộp bút cĩ giá 40000 đồng. Mỗi ngày bạn Lan tiết kiệm 8000 đồng. Hỏi bạn Lan phải để tiết kiệm trong bao nhiêu ngày thì đủ tiền mua tập và hộp bút? Câu 2 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 128 3 x 5 107 a/ x 2 b/ 2.3 4 50 Câu 3(1 điểm) Bác Ba muốn lát sân phía trước nhà. Sân nhà hình vuơng cạnh dài 12m. Bác muốn lát sân bằng các bằng các viên gạch hình vuơng cĩ cạnh dài 60 cm.Tính diện tích sân và số viên gạch bác Ba cần để lát tồn bộ sân nhà? Câu 4(1,5 điểm) a/ Tìm BCNN và ƯCLN cùa 480 và 750.
  20. Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 20 b/ Cho 4 số: 2016; 2018; 2019; 2020. Hỏi số nào chia hết cho 2? Cho 3? Cho 5? Cho 9? Câu 5(1,5 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS tham gia hoạt động theo chủ đề “Tháng an tồn giao thơng” do trường tổ chức. Số học sinh trong khoảng từ 350 em đến 450 em. Khi xếp hàng, các em xếp hàng 9, hàng 10, hàng 12 đều thừa ra 3 học sinh. Hỏi trường đĩ cĩ bao nhiêu học sinh khối 6? Câu 6(2 điểm) Trên tia Ox, lấy các điểm A, B sao cho OA = 6cm, OB = 10cm. a/ Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Gọi C và D lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng OA và AB. Tính độ dài đoạn thẳng CD.