Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Trương Thị Hồng Hạnh

doc 9 trang thaodu 5810
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Trương Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_9_truong_thi_hong_hanh.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Trương Thị Hồng Hạnh

  1. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II MƠN: HĨA HỌC 9 A. LÝ THUYẾT: - Tính chất hĩa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit. - Cấu tạo và ý nghĩa bảng HTTH các NTHH. - Cơng thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucơzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein, polime. - Tính chất hĩa học của metan, etilen, axetilen, benzen rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucơzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein, polime. - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. Thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên. - Độ rượu là gì? Ý nghĩa độ rượu. - Cách điều chế metan, etilen, axetilen, rượu etylic, axit axetic, glucơzơ, tinh bột, xenlulozơ. Bài 1: Hãy hồn thành các phản ứng sau: Cl2 +H2 Na2CO3 +HCl C2H2 +O2 Cl2+H2O NaHCO3 +HCl C2H2 +Br2 Cl2+H2O Na2CO3 +Ca(OH)2 C6H6 +Br2 Cl2 +Fe NaHCO3 +NaOH C2H5OH +O2 Cl2+NaOH Na2CO3 + CaCl2 C2H5OH + Na C+O2 CaCO3 C2H5OH +CH3COOH C+CO2 NaHCO3 CH3COOH + Mg C+H2 SiO2 +Na2CO3 CH3COOH +NaOH C+CuO SiO2 +CaO CH3COOH +CuO CO +O2 SiO2 +NaOH CH3COOH +Na2CO3 CO+CuO CH4 +O2 (RCOO)3C3H5 +NaOH CO+Fe2O3 CH4 +Cl2 (RCOO)3C3H5 + H2O CO2+ H2O C2H4 +Br2 C2H4 +H2O CO2 +CaO C2H4 C2H5OH +O2 CO2+NạOH Cl2 +Fe C6H12O6 +Ag2O Cl2 +H2 Cl2+NaOH C6H12O6 Cl2+H2O Đchế Clo: MnO2 +HCl Cl2+NaOH Bài 2: Điền đầy đủ các thơng tin vào các ơ trống trong bảng sau: Cơng thức phân tử Cơng thức cấu tạo Trạng thái Metan Etilen Axetilen Benzen Rượu etilen Axit axetic Bài 3: Chứng minh dung dịch H2CO3 là axit yếu, khơng bền? Bài 4: NaHCO3 là hợp chất cĩ tính chất lưỡng tính. D ẫn ra các phương trình hĩa học chứng minh? Bài 5: Chứng minh SiO2 là oxit axit? Bài 6: Viết cấu tạo của axit axetic. Chứng minh axit axetic cĩ đầy đủ tính chất hĩa học giống với axit vơ cơ. Viết phương trình hĩa học. Bài 7: Từ nguyên liệu ban đầu là tinh bột và các chất vơ cơ cần thiết khác, viết phương trình hĩa học điều chế CH3COOC2H5.(coi như các điều kiện cĩ sẵn) Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.1
  2. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh Bài 8: Từ CO2 và các chất vơ cơ cần thiết khác viết phương trình hĩa học điều chế C 2H5ONa (coi như các điều kiện cĩ sẵn) Bài 9: Từ glucozo và các chất vơ cơ viết phương trình hĩa học điều chế CH3COOC2H5, PE coi như các điệu kiện phản ứng cĩ đủ. Bài 10: Biết nguyên tố A cĩ số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhĩm II. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất (kim loại, phi kim) của nguyên tố A. Gợi ý: Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A: - Điện tích hạt nhân: - Số p: - Số e: - A ở chu kì 4  nguyên tử A cĩ lớp electron - A thuộc nhĩm II  lớp ngồi cùng electron. Tính chất: Vì A nằm ở gần đầu chu kì 4  A là B. BÀI TẬP: Phần Trắc nghiệm: Câu 1: Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđro có công thức chung là RH 4. Trong hợp chất này R chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. S B. Si C. N D. C Câu 2: Từ công thức C3H6 có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Có các chất sau: (1) CH4 (2) CH3 – CH3 (3) CH2 = CH2 (4) CH3 – CH = CH2 Những chất có phản ứng trùng hợp là: A. (1) , (2) , (3) B. (3) , (4) C. (1) , (3) , (4) D. (2), (3) , (4) Câu 4/- Biết 0,2 mol hiđrocacbon A làm mất màu tối đa 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây: A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4 Câu 5/- Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) tạo thành khí cacbonic và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở cùng điều kiện). Hỏi (X) có CTPT là: A. C2H6 B. C4H8 C. C3H8 D. C2H2 Câu 6/- Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo ứng với chất cĩ cơng thức phân tử C2H6O? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7/- Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vơ cơ, người ta thường dựa vào: A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố C. Màu sắc D. Độ tan trong nước Câu 8: Một chất có công thức đơn giản là C2H5 . Công thức phân tử của chất đó có thể là: A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C4H8 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon, thu được 44g CO2 và 18g H2O. Giá trị của m là: A. 11g B. 12g C. 13g D. 14g Câu 10: Đốt cháy 3 g hiđrocacbon X thu được 5,4g H2O. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 15. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B.CH4 C. C2H4 D. C2H2 Câu 11: Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom: A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3 Câu 12/- Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.2
  3. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6 Câu 13/- Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây? A. Trông đẹp mắt. B. Để có thể treo khi phơi. C. Để giảm trọng lượng. D. Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hòan toàn. Câu 14/- Thành phần của quả nho chín có nhiều : A. Protein B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 15/- Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong 3 ống nghiệm : CH4 , C2H2 , CO2 A. dd vôi trong, quì tím B. dd vôi trong, dd Brôm C. dd phenolphtalein, dd vôi trong D. Cả a , b , c Câu 16: Thể tích rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là : A. 22,5ml B.11,11ml C. 225ml D. 9ml Câu 17: Xét các phản ứng : I. Thế II. Cộng III. Trùng hợp. Khi benzen phản ứng với brom lỏng thì đó là phản ứng gì? A. Trùng hợp B. Thế C. Cộng D. Thế và trùng hợp. Câu 18/- Chất nào có khả năng làm mất màu brom lỏng khi có mặt bột sắt và đun nóng . A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. C6H6 Câu 19/- Trên nhãn chai rượu có ghi 35o có nghĩa là gì ? A. Nhiệt độ sôi là 35o C B. Trong 1000 ml rượu và nước có 35 ml là rượu C. Phải để chai rượu ở nơi có nhiệt độ là 35oC D. Trong 1000 ml rượu và nước có 350 ml là rượu Câu 20- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 21/- Axit axetic có tính axit vì : A. Có 2 nguyên tử oxi B. Có nhóm -OH C. Có nhóm -OH và C=O D. Có nhóm -COOH Câu 22: Cho các chất sau: C2H5OH, Cu, K2SO4, KOH, Na2CO3, ZnO, Mg. Axit axetic có thể tác dụng với tối đa là: A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất Câu 23: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau: A. H2SO4, KHCO3 B. CaCl2, Na2CO3 C. KCl, Na2CO3 D. Cả A và B đều đúng Câu 24: Chọn cách sắp xếp các kim loại đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: A. K, Mg, Al, Cu, Ag B. Ag, Zn, Al, Na, K C. Na, Mg, Al, Cu, Au D. Au, Mg, Al, Na, K Câu 25/- Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom: A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3 Câu 26/- Nếu dùng dung dịch Brom có thể nhận biết được chất nào sau đây ? A. C2H2 B. CH4 C. C6H6 D. CO2 Câu 27/- Trong các chất sau chất nào khi cháy tạo ra số mol nước lớn hơn số mol CO2? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 28/- Cần bao nhiêu lit dd Brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen ở điều kiện tiêu chuẩn ? A. 0,05 lit B. 0,1 lit C. 0,01 lit D. 0,001 lit Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.3
  4. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh Câu 29: Một hiđrocacbon có khối lượng riêng ở đktc là 1,25 gam/lit. Công thức hóa học của hiđrocacbon là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 Câu 30: Chọn trường hợp đúng trong các trường hợp sau, những chất có nhóm: A. –OH hoặc –COOH + NaOH B. –OH +Na C. –COOH + Na, không +NaOH D. –OH + Na và –COOH + Na, NaOH Câu 31: Các cặp chất nào sau đây không thể tác dung được với nhau: A. SiO2 và NaOH B. SiO2 và Na2CO3 C. SiO2 và CaO D. SiO2 và H2O Câu 32: Cho 45g axit axetic tác dụng với 69 g rượu etilic thu được 41,25 g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 60,5% B. 62% C. 62,5% D. 75% Câu 33/- Thể tích rượu etylic có trong 400ml rượu 450 là : A. 8,88ml B. 180ml C.11,25ml D. 18ml Câu 34/- Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc), thể tích khí cacbonic thu được là: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 35/- Cho nguyên tử X cĩ 3 lớp electron theo thứ tự chứa 2e, 8e, 1e. Vậy X thuộc chu kỳ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi (liên kết 2 ) là gì ? A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng cháy C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thế Câu 37/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi A. CO2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 Câu 38/- Cho phản ứng : CH4 + Cl2 ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào ? A. CH3 B. CH4 C. CH3Cl D. CH4Cl Câu 39/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba A. C2H2 B. CO2 C. C2H4 D. CH4 Câu 40/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì ? A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử. C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng Câu 41/- Khi cho mẫu Na vào cốc đựng rượu etylic thì hiện tượng gì xảy ra ? A. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần B. Kết tủa trắng, mẫu Na tan dần C. Dung dịch có màu xanh, mẫu Na tan dần D. Dung dịch mất màu, mẫu Na tan dần Câu 42/- Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan ( đktc ) thu được bao nhiêu lít khí Cacbon đioxit? A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 44,8 lit Câu 43/- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 44/- Phản ứng giữa chất béo và dung dịch kiềm là phản ứng: A. Thế B. Cộng C. Trung hòa D. Xà phòng hóa Câu 45/- Công thức hoá học của chất nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3 – O – CH2 – OH Câu 46/- Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân 20, 4 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết nguyên tố A nằm ở chu kì mấy trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 2 B. Chu kì 3 C. Chu kì 4 D. Chu kì 5 Câu 47/- Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na: Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.4
  5. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh A. Nước B. Dầu hỏa C. Rượu etylic D. Axit axetic Câu 48/- Biết 0,1 mol hiđrocacbon A làm mất màu 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây: A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H4 Câu 49/ Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl Câu 50/ Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl. B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6. Câu 51/ Chất béo và axit axetic đều phản ứng được với A. Na B. Na 2CO3 C. NaOH D. HCl Câu 52. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH, CH4, C6H6. Số chất tác dụng với NaOH là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 53. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOC2H5. Số chất tác dụng với Na là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 54. Axit axetic khơng phản ứng được với A. Na B. Na 2CO3 C. NaOH D. Cu Câu 55: Silic đioxit cĩ thể tan trong A.Tan trong nước B.Trong đ HCl C. Trong kiềm nĩng chảy D. trong đ H2SO4 Câu 56: Đốt cháy 57,5 ml rượu etylic chưa rõ về độ rượu thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) .Khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml .Độ rượu sẽ là a.250 b. 300 c. 500 d. 600 Câu 57: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra đơn chất kim loại : a.Fe,ZnO,O2 b.Ca,Al2O3,CuO c.FeO,ZnO,PbO d.H2;CuO,PbO Câu 58: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với Na a.CH3COOH,(-C6H10O5 -)n b.CH3COOH,C2H5OH c.C2H5OH,,(-C6H10O5 -)n d.C2H5OH,CH3COOC2H5 Câu 59: Số ml rượu cĩ trong 900ml rượu 350 là: a.305ml b. 310ml c.315ml 320ml Câu 60: Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hịa vừa đủ 600gam dd CH3COOH 5% là: a.500ml b.600ml c.700ml d.800ml Câu 61: Trong các dãy chất sau, dãy chất gồm các chất tác dụng được với CH3COOH là: a.CaCO3,KOH,CuO,Zn b.Na,O2,C2H5OH.NaCl c.C2H5OH,Cu,H2SO4,CuO d.Cu,C2H5OH,Na2CO3,NaOH Câu 62: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vĩi dd NaOH a.CH3COOH ,KOH b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH c.CH4,C2H2 d.CH3COOH,CH3COOC2H5 Câu 63: PTHH nào sau đây viết đúng : A.CH2=CH2 + Br2 CH2Br –CH2Br B.CH2=CH2 +Br2 BrCH2 -CH2Br C.CH2 =CH2 +Br2 BrCH + CH2Br D.CH2 =CH2 +Br2 Br2CH2 –C Câu 64: Chất khơng tác dụng với CO ở điều kiện phù hợp trong các chất sau là: A.CuO B.Fe3O4 C.O2 D.HCl Câu 65: Rượu etylic cĩ thể tác dụng được với Na vì : a.Trong phân tử cĩ nguyên tử oxi b.Trong phân tử cĩ C,H,O c.Trong phân tử cĩ nhĩm OH d.Trong phân tử cĩ nhĩm COOH Câu 66: Axitaxetic cĩ thể tác dụng với tất cả các chất nào ở các dãy sau: a.CaO,KOH,Cu,Na2CO3 b.NaOH, Zn,Na2CO3,H2SO4 c.NaOH,Zn,Fe,CaCO3 d.CuO,NaCl,Zn, Fe. Câu 67: Thể tích dd Brom 0,2 M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56 l khí etylen là : Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.5
  6. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh a.62,5ml b.125ml c.150ml d.175ml Câu 68: Tính chất vật lý nào sau đây khơng phù hợp với dầu mỏ : a.Chất lỏng sánh b.Màu nâu đen c.Khơng tan trong nước d.Nặng hơn nước . Câu 69: Đốt cháy một chất hữu cơ X, thấy sản phẩm tạo ra gồm cĩ CO 2, H2O, N2, X là chất nào trong số các chất hữu cơ sau: A. Xenlulozơ B. Cao su C. Protein D. Tinh bột E. Polietilen Câu 70: Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào cĩ phản ứng tráng bạc: A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Protein D. Tinh bột Câu 71: Những chất hữu cơ nào đều cĩ phản ứng thuỷ phân trong các nhĩm chất sau? A. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, etyl axetat. B. Benzen, xenlulozơ, protein, saccarozơ, rượu etilic. C. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, saccarozơ, cao su. D. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, axit axetic. Câu 72: Cho các hố chất sau: Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3, H2SO4 đặc. Số phản ứng cĩ thể xảy ra giữa các chất trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 73: Cho các hố chất sau: Cl2, CO2, H2, O2, SO2 và NaOH. Số phản ứng cĩ thể xảy ra giữa các chất trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần tự luận: Dạng 1. Hồn thành các PTPH theo sơ dồ chuyển hĩa sau: Bài 1: a. Tinh bột Glucozo rượu etylic etyl axetat axit axetic Saccarozo Axit gluconic Metyl clorua metan Natri axetat canxi axetat b. C12H22O11 C2H6  CO2  (-C 6H10O5-)n  C 6H12O6 C 6H12O7 CaC2  C 2H2 C 2H4  C 2H5OH  CH 3COOH  CH3COOC2H5 CH3COONa C2H2Br4 C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa (3) Natri axetat. b. Glucozơ (1) Rượu Etylic (2) Axit axetic (4) Etyl axetat (5) Axit axetic (1) (2) (3) (4) Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.6
  7. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3 (1) (2) (3) d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn (4) (5) C2H5ONa CH3COOC2H5 (1) (2) (3) (4) (5) e. Tinh bột glucozơ rượu etylic etyl axetat natri axetat metan f. Đá vôi (1) vôi sống (2) đất đèn (3) axetylen (4) etylen (5) P.E (6) (8) (7) PVC  CH2=CHCl rượu etylic g. Etilen (1) rượu etylic(2) axit axetic(3) etylaxetat (4) natriaxetat (5) kẽm axetat h. glucozơ rượu etylic axit axetic etyl axetat axetat canxi Dạng 2. Nhận biết: Bài 1: a. Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: Rượu etylic, axic axetic, hồ tinh bột. Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ nĩi trên (biết dụng cụ và hố chất đủ). b. Cĩ 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: Rượu etylic, axit axetic, glucozơ và nước. Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết 4 dung dịch trên. Viết phương trình (nếu cĩ). c. Hãy nhận biết 7 lọ khí sau bị mất nhãn: C2H2, CH4, C2H4, CO2; H2; Cl2; CO. d. Hãy nhận biết 4 chất lỏng sau bị mất nhãn: C2H5OH, CH3COOH, C6H6: C6H12O6 e. Nêu phương pháp nhận biết các chất sau: glucơzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Bài 2: Nhận biết các chất sau: a)CO2,CH4,C2H4 & Cl2 d)Rượu etylic , axitaxetic, glucozơ ,benzen, b)Cl2 ,SO2,CH4 & C2H2 e)Axit axetic, rượu etylic,eylaxetat, ben zen c)CO2,Cl2,CO,H2 g)Tinh bột, glucoz ơ, saccarozơ Dạng 3: Tìm CTHH của hợp chất hữu cơ: Bài 1. Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6g H2O . a/ Xác định cơng thức của A. Biết khối lượng phân tử của A là 60 đvC. b/ Viết CTCT cĩ thể cĩ của A. Bài 2: Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít một hiđrơcacbon ở thể khí thu được 3,36 lít CO2 và 3,36 lít hơi H2O. Xác định CTPT. (thể tích các khí đo ở cùng đk về nhiệt độ, áp suất) – Đ/S: C3H6 Bài 3: Đốt cháy hồn tồn 3,7 gam chất hữu cơ A thu được 4,48 lít CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O. - Xác định CTPT của A biết dA/H2 = 37 - Viết CTCT của A biết A cĩ nhĩm -OH - Viết PTHH của A với Na Bài 4: Hợp chất A cĩ thành phần các nguyên tố: 53,33%C; 15,55%H; 31,12%N. Tìm CTPT của A, biết A cĩ phân tử khối là 46. Bài 5: Đốt cháy m gam hợp chất hữu cơ X cần dùng 28,8 gam oxi thu được 39,6 gam CO2 và 20,16 lít hơi nước (đktc). a. Tính m? b. Xác định CTPT của X biết hơi X cĩ tỉ khối đối với khơng khí 5,86 < dX/kk<6,55 Dạng 4 : Bài tập hỗn hợp Bài 6: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí etilen và axetilen vào bình đựng nước brom dư, khi phản ứng xong nhận thấy khối lượng bình đựng dung dich brom tăng thêm 11gam. Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.7
  8. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh a/ Xác định thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ? b/ Nếu đốt 8,96 lít hỗn hợp trên thì cần bao nhiêu lít oxi và tạo ra bao nhiêu lít CO2? (các thể tích đo ở đktc.) Bµi 7: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 qua bình đựng dd Brom. Thấy khối lượng bình tăng 5,6g. a. Tính % các chất trong hỗn hợp theo V, theo m ? b. Nếu đốt hỗn hợp trên. Tính V kkhí cần dùng biết V khí oxi = 1/5 Vkkhí c.Cho CO2 ở trên sục vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Xác định muối và tính khối lượng ? Biết V các khí đều được đo ở ĐKTC Bài 8: Cho 70 lít hh khí X gồm CH4; C2H4; C2H2 từ từ lội qua dd brom dư thì thấy cĩ 480g brom tham gia pư và chỉ cịn 28 lít khí đi ra khỏi bình chứa. a. Viết các PTPƯ? b. Tính thể tích và thành phần % theo thể tích các khí trong hh X. Biết Vkhí đo ở đktc? Bài 9: Cho 27,2g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic nguyên chất tác dụng hồn tồn với Na. Sau phản ứng dẫn tồn bộ khí thu được đem khử hồn tồn đồng (II) oxit thì thu được 16g đồng. Tính khối lượng và % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu? Dạng 5: BT về độ rượu, hiệu suất; nồng độ dung dịch: Bài 10 : Đốt cháy 30 ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu, cho tồn bộ sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 100 g kết tủa. - Tính Vkk để đốt cháy lượng rượu đĩ (biết khơng khí chứa 20% O2 về thể tích). - Xác định độ rượu biết Drượu = 0,8g/ml. 0 Bài 11: Cho 112,5 ml r­ỵu ªtylic 92 (biÕt D r­ỵu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) t¸c dơng víi Na lÊy d­: a.Tính khối lượng rượu nguyên chất b.Tính thể tích khí thu được . Bài 2: Pha 60 ml rượu 96o bằng 120ml nước cất thu được 180ml dung dịch rượu A a. Tính độ rượu của dung dịch rượu A b. Cho Na dư t/d với dung dịch rượu A, hãy tính V khí H2 thu được (biÕt D r­ỵu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) Bài 13: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 1,12lít khí CO2 (đktc) a/ Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men . b/ Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Bµi 14: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc) a. Tính % theo số mol các chất trong hỗn hợp đầu ? b. Đun nĩng hỗn hợp trên với H2SO4 đậm đặc thu được bao nhiêu gam este? Biết H = 80% Bài 6: Khi lên men dung dịch lỗng của rượu etylic, người ta được giấm ăn a./ Từ 10 lít rượu 80 cĩ thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic? Biết hiệu suất của quá trình lên men là 92% và rượu etylic cĩ D= 0,8g/cm3. b/Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu? Bài 15: Đun nĩng 12 g axit axetic với 10 g rượu etylic cĩ mặt H2SO4 đặc thì thu được 11g etylaxetat. Tính H% của phản ứng. Bài 16: Để trung hịa vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 4M cần 50ml dung dịch CH3COOH aM thu được dung dịch A. a/ Tính a b/ Tính CM của dung dịch A? Bài 17: Làm thế nào để pha lỗng 3,5 lít rượu 950 thành rượu 350? Tính thể tích của dung dịch rượu thu được? Bài 18: Cho 180 gam dung dịch axit axetic 30% vào 120 gam dung dịch kali hidrocacbonat 37,5%. Tính nồng độ % các chất trong dịch thu được sau phản ứng? Bài 19: Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam rượu etylic. Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.8
  9. Đề cương ơn tập học kì II_năm 2019_Tài liệu lưu hành nội bộ. GV: Trương Thị Hồng Hạnh a) Tính thể tích khơng khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 (g/ml). c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 60 %. Bài 20: Cho 12,9g X là hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic. Để trung hịa thì cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M . a. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. b. Đun nĩng lượng X trên với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 7,04g este. Tính hiệu suất phản ứng tạo este. Bài 21: Cho 56,25g glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic . Lượng CO2 thốt ra được hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 50g kết tủa. a.Tính lượng rượu thu được b.Tính hiệu suất lên men rượu. Chúc các em ơn tập và thi tốt Dạy kèm tại nhà- 0349 794 678 –Đc:127/21/1 Nguyễn Thụy TP Quảng Ngãi.9