Luyện tập Hóa học 9 - Chuyên đề 1: Các hợp chất vô cơ

pdf 45 trang thaodu 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện tập Hóa học 9 - Chuyên đề 1: Các hợp chất vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluyen_tap_hoa_hoc_9_chuyen_de_1_cac_hop_chat_vo_co.pdf

Nội dung text: Luyện tập Hóa học 9 - Chuyên đề 1: Các hợp chất vô cơ

  1. Chuyên đề 1. CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ A. PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ Chất Đơn chất Hợp chất Kim loại Phi kim Hợp chất vơ cơ Hợp chất hữu cơ Oxit Axit Bazơ Muối axit axit oxit oxit Bazơ Bazơ Muối Muối khơng cĩ bazơ axit tan khơng trung axit cĩ oxi oxi Zalo: tan hồ B. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÊN GỌI CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ 037.2266.247I. OXIT 1. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác. - Cơng thức tổng quát: RxOy - Ví dụ: Na2O, CaO, SO2, CO2 2. Phân loại: a. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ. Chú ý: Chỉ cĩ kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như CrO3, Mn2O7 lại là oxit axit. Ví dụ: Na2O, CaO, MgO, Fe2O3 b. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim, tương ứng với một axit. Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5 c. Oxit lưỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ). Ví dụ: ZnO, Al2O3, SnO d. Oxit khơng tạo muối (oxit trung tính): CO, NO e. Oxit hỗn tạp (oxit kép): Ví dụ: Fe3O4, Mn3O4, Pb2O3 Chúng cũng cĩ thể coi là các muối: Fe3O4 = Fe(FeO2)2 sắt (II) ferit Pb2O3 = PbPbO3 chì (II) metaplombat 1
  2. 3. Cách gọi tên: II. AXIT 1. Định nghĩa Là hợp chất mà phân tử cĩ một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. - Cơng thức tổng quát: HnR (n: bằng hố trị của gốc axit, R: gốc axit). - Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3 Một số gốc axit thơng thường Kí hiệu Tên gọi Hố trị - Cl Clorua I = S Sunfua II - NO3 Nitrat I = SO4 Sunfat II = SO3 Sunfit II - HSO4Z alo:Hidrosunfat I - HSO3 Hidrosunfit I = CO3 Cacbonat II - HCO3 Hidrocacbonat I  PO4 037.2266.247Photphat III = HPO4 Hidrophotphat II - H2PO 4 Đihidropphotphat I - OOCCH3 Axetat I - AlO2 Aluminat I 2. Phân loại - Axit khơng cĩ oxi: HCl, HBr, H2S, HI - Axit cĩ oxi: H2CO3, H2SO3, H2SO4, HNO2, HNO3 3. Tên gọi * Axit khơng cĩ oxi: - Tên axit: axit + tên phi kim + hidric. - Ví dụ: HCl axit clohidric H2S axit sunfuhidric HBr axit bromhidric * Axit cĩ oxi: - Tên axit: axit + tên phi kim + ic (ơ). - Ví dụ: H2SO4 axit sunfuric H2SO3 axit sunfurơ HNO3 axit nitric HNO2 axit nitrơ 2
  3. III. BAZƠ (HIDROXIT) 1. Định nghĩa Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm cĩ một nguyên tử kim loại (hay nhĩm -NH4) liên kết với một hay nhiều nhĩm hidroxit (-OH). - Cơng thức tổng quát: M(OH)n M: kim loại (hoặc nhĩm -NH4). n: bằng hố trị của kim loại. - Ví dụ: Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH, KOH 2. Phân loại - Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 - Bazơ khơng tan: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3 3. Tên gọi IV. MUỐI 1. ĐịnhZ nghĩaalo: Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhĩm - NH4) liên kết với gốc axit. - Cơng037.2266.247 thức tổng quát: MnRm (n: hố trị gốc axit, m: hố trị kim loại). - Ví dụ: Na2SO4, NaHSO4, CaCl2, KNO3, KNO2 2. Phân loại Theo thành phần muối được phân thành hai loại: - Muối trung hồ: là muối mà trong thành phần gốc axit khơng cĩ nguyên tử hidro cĩ thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: Na2SO4, K2CO3, Ca3(PO4)2 - Muối axit: là muối mà trong đĩ gốc axit cịn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaHSO4, KHCO3, CaHPO4, Ca(H2PO4)2 3. Tên gọi Tên muối: tên KL (kèm theo hố trị nếu KL cĩ nhiều hố trị) + tên gốc axit. Ví dụ: Na2SO4 natri sunfat NaHSO4 natri hidrosunfat KNO3 kali nitrat KNO2 kali nitrit Ca(H2PO4)2 canxi dihidrophotphat 3
  4. Chuyên đề 2: TÍNH CHẤT CỦA CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ I.OXIT 1. Oxit axit a. Tác dụng với nước: CO2 + H2O H2CO3 SO2 + H2O H2SO3 SO3 + H2O H2SO4 NO2 + H2O HNO3 + NO NO2 + H2O + O2 HNO3 N2O5 + H2O HNO3 P2O5 + H2O H3PO4 b. Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm): Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra cả hai phản ứng. CO2 + 2ZNaOHalo: Na2CO3 + H 2O (1) CO2 + NaOH NaHCO3 (2) n NaOH 2 xảy ra phản ứng (1) nCO 2 037.2266.247 n NaOH 1 xảy ra phản ứng (2) n CO2 n 12NaOH  xảy ra cả hai phản ứng n CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (2) nCO 2 2 xảy ra phản ứng (2) n Ca(OH)2 nCO 2 1 xảy ra phản ứng (1) n Ca(OH)2 nCO 122  xảy ra cả hai phản ứng n Ca(OH)2 SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH NaHSO3 SO3 + NaOH Na2SO4 + H2O NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O c. Tác dụng với oxit bazơ: Oxit bazơ phải tương ứng với bazơ tan: 4
  5. CO2 + CaO CaCO3 CO2 + Na2O Na2CO3 SO3 + K2O K2SO4 SO2 + BaO BaSO3 2. Oxit bazơ a. Tác dụng với nước: Oxit nào mà hidroxit tương ứng tan trong nước thì phản ứng với nước. Na2O + H2O 2NaOH CaO + H2O Ca(OH)2 b. Tác dụng với axit: Na2O + HCl NaCl + H2O CuO + HCl CuCl2 + H2O Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O Chú ý: ZNhữngalo: oxit của kim loại cĩ nhiềuhố trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ được đưa tới kim loại cĩ hố trị cao nhất. t0 FeO + H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 037.2266.247Cu2O + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O c. Tác dụng với oxit axit: Xem phần oxit axit d. Bị khử bởi các chất khử mạnh: Trừ oxit của kim loại mạnh (từ K Al). Fe2O3 + CO Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + CO FeO + CO2 FeO + CO Fe + CO2 Chú ý: Khi Fe2O3 đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành cĩ 4 chất sau: Fe2O3, Fe3O4, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thời). 3. Oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO) a. Tác dụng với axit: Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O b. Tác dụng với kiềm: Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O ZnO + NaOH Na2ZnO2 + H2O 4. Oxit khơng tạo muối (CO, N2O NO ) - N2O khơng tham gia phản ứng. - CO tham gia: 5
  6. + Phản ứng cháy trong oxi + Khử oxit kim loại + Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin cĩ trong máu, gây độc. II. AXIT 1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím đỏ. 2. Tác dụng với bazơ: HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + H2O H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O 3. Tác dụng với oxit bazơ, oxit lưỡng tính: HCl + CaO CaCl2 + H2O HCl + CuO CuCl2 + H2O ZHNOalo:3 + MgO Mg(NO3)2 + H2O HCl + Al2O3 AlCl3 + H2O 4. Tác dụng với muối: 037.2266.247HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl HCl + Na2CO3 NaCl + H2O + CO2  HCl + NaCH3COO CH3COOH + NaCl (axit yếu) H2SO4(đậm đặc) + NaCl(rắn) NaHSO4 + HCl(khí) Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khĩ tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra axit yếu. 5. Tác dụng với kim loại: (kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hố học). HCl + Fe FeCl2 + H2 H2SO4(lỗng) + Zn ZnSO4 + H2 Chú ý: - H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường khơng phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hố). - Axit HNO3 phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), khơng giải phĩng hidro. - Axit H2SO4 đặc, nĩng cĩ khả năng phản ứng với nhiều kim loại, khơng giải phĩng hidro. 6
  7. Cu + 2H2SO4 (đặc,nĩng) CuSO4 + SO2  + H2O Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O III. BAZƠ (HIDROXIT) 1. Bazơ tan (kiềm) a. Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị: - Quỳ tím xanh. - Dung dịch phenolphtalein khơng màu hồng. b. Tác dụng với axit: 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O (1) KOH + H2SO4 KHSO4 + H2O (2) Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra cả phản ứng. c. Tác Zdụngalo: với oxit axit, oxit lưỡng tính: Xem phần oxit axit, oxit lưỡng tính. d. Tác dụng với hidroxit lưỡng tính (Al(OH)3, Zn(OH)2) NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + H2O 037.2266.247 NaOH + Zn(OH)2 Na2ZnO2 + H2O e. Tác dụng với dung dịch muối KOH + MgSO4 Mg(OH)2  + K2SO4 Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3  + 2NaOH Chú ý: Sản phẩm phản ứng ít nhất phải cĩ một chất khơng tan (kết tủa). 2. Bazơ khơng tan a. Tác dụng với axit: Mg(OH)2 + HCl MgCl2 + H2O Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O b. Bị nhiệt phân tich: t0 Fe(OH)2  FeO + H2O Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Al(OH)3 Al2O3 + H2O Zn(OH)2 ZnO + H2O Cu(OH)2 CuO + H2O 7
  8. 3. Hidroxit lưỡng tính a. Tác dụng với axit: Xem phần axit. b. Tác dụng với kiềm: Xem phần kiềm. c. Bị nhiệt phân tích: Xem phần bazơ khơng tan. IV. MUỐI 1. Tác dụng với dung dịch axit: AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 Na2S + HCl NaCl + H2S NaHSO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O Ba(HCO3)2 + HNO3 Ba(NO3)2 + CO2 + H2O Na2HPO4 + HCl NaCl + H3PO4 2. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ: ZNaalo:2CO3 + Ca(OH) 2 CaCO3  + NaOH FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3 Chú ý: Muối axit tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hồ và nước. 037.2266.247NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O NaHCO3 + KOH Na2CO3 + K2CO3 + H2O KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3  + KOH + H2O NaHSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Na2SO4 + H2O 3. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3  + NaCl BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaHCO3 Ba(HCO3)2 + ZnCl2 BaCl2 + Zn(OH)2 + CO2 Ba(HCO3)2 + NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O Chú ý: - Các muối axit tác dụng với các muối cĩ tính bazơ hoặc lưỡng tính thì phản ứng xảy ra theo chiều axit bazơ: Na2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + H2O + CO2 - Trong dung dịch chứa muối nitrat và một axit thường thì dung dịch này được coi là một axit nitric lỗng: Cu + NaNO3 + HCl Cu(NO3)2 + NaCl + NO + H2O * Khái niệm phản ứng trao đổi: 8
  9. Những phản ứng giữa muối và axit, muối và bazơ, muối và muối xảy ra trong dung dịch được gọi là phản ứng trao đổi. Trong các phản ứng này các thành phần kim loại hoặc hidro đổi chỗ cho nhau, các thành phần gốc axit đổi chỗ cho nhau. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: - Phản ứng phải xảy ra trong dung dịch. - Tạo ra chất kết tủa (chất khĩ tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra nước, axit yếu, bazơ yếu. Ví dụ: + Tạo chất kết tủa: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4  + NaCl + Tạo chất dễ bay hơi: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2  K2S + HCl KCl + H2S + Tạo ra nước hay axit yếu, bazơ yếu: NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O Z alo: NaCH 3COO + HCl CH3COOH (axit yếu)+ NaCl NH4Cl + NaOH NH4OH (bazơ yếu)+ NaCl 4. Dung037.2266.247 dịch muối tác dụng với kim loại: Ví dụ: AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + Ag CuSO4 + Zn ZnSO4 + Cu Chú ý: khơng lựa chọn kim loại cĩ khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thường như K, Na, Ca, Ba 5. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim. 6. Một số muối bị nhiệt phân: a. Nhiệt phân tích các muối CO3, SO3: t 0 2M(HCO3)n  M2(CO3)n + nCO2 + nH2O M2(CO3)n M2On + nCO2 b. Nhiệt phân muối nitrat: K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au M(NO3)n M(NO3)n M(NO3)n M + nNO2 + n O2 M(NO2)n + O2 M2On + 2nNO2 + O2 2 KNO3 KNO2 + O2 Fe(NO3)2 Fe + NO2 + O2 AgNO3 Ag + NO2 + O2 9
  10. c. Một số tính chất riêng: Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Chuyên đề 3 KIM LOẠI VÀ PHI KIM A. KIM LOẠI I. Đặc điểm của kim loại Cĩ ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt tốt. II. Dãy hoạt động hố của các kim loại Căn cứ vào mức độ hoạt động hố của các kim loại ta cĩ thể xếp các kim loại trong một dãy gọi là "Dãy hoạt động hố của kim loại: K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au. * Ý nghĩa dãy hoạt động hố của các kim loại: - Theo chiều từ K đến Au: Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần. - KimZ loạialo: đứng trước H đẩy được H2 ra khỏi dung dịch axit. - Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ kim loại cĩ khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thường,sẽ phản ứng với nước của037.2266.247 dung dịch). - Theo mức độ hoạt động của kim loại cĩ thể chia kim loại thành 3 loại: + Kim loại mạnh: từ K đến Al. + Kim loại trung bình: từ Zn đến Pb. + Kim loại yếu: những kim loại xếp sau H. III. Tính chất hố học 1. Tác dụng với phi kim a. Với oxi: Hầu hết các kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit (trừ Ag, Pt, Au). K + O2 K2O t 0 Fe + O2  Fe3O4 (FeO.Fe2O3) Mg + O2 MgO Al + O2 Al2O3 Cu + O2 CuO b. Với phi kim khác: - Tác dụng với lưu huỳnh: Hầu hết các KL đều tác dụng với S tạo thành sunfua kim loại (trừ Ag, Pt, Au). Fe + S FeS 10
  11. t 0 Na + S  Na2S Cu + S CuS - Tác dụng với H2 (Na, Ca, K, Ba): Na + H2 NaH Ca + H2 CaH2 - Tác dụng với C: 20000 C Ca + C  lodien CaC2 - Tác dụng với halogen (Cl2, Br2, I2): Hầu hết các KL đều tác dụng với halogen tạo thành muối của kim loại cĩ hố trị cao nhất (nếu kim loại đĩ cĩ nhiều hố trị, trừ Pt, Au). Na + Cl2 NaCl Z Fe +alo: Cl2 FeCl 3 Al + Cl2 AlCl3 Cu + Cl2 CuCl2 2. Tác 037.2266.247dụng với dung dịch axit: a. Axit thường: HCl, H2SO4 lỗng. Các Kl đứng trước hidro trong dãy hoạt động hố học tác dụng với các axit thường tạo thành muối cĩ hố trị trung gian (nếu kim loại đĩ cĩ nhiều hố trị) và giải phĩng khí H2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2  Fe + H2SO4(lỗng) FeSO4 + H2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 * Chú ý: Cu khơng tác dụng với axit thường nhưng khi cĩ lẫn O2 thì phản ứng lại xảy ra: Cu + HCl + O2 CuCl2 + H2O b. Axit mạnh: HNO3, H2SO4 đặc, nĩng. Hầu hết các KL đều tác dụng với các axit mạnh tạo thành muối cĩ hố trị cao nhất và khơng giải phĩng khí H2. - Với HNO3: sản phẩm tạo thành muối cĩ hố trị cao + nước + một trong số các chất sau: NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2. NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2 Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm 11
  12. Ví dụ: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + NH4NO3 Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + N2 Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + N2O Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + NO Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + NO2 - Với H2SO4 đặc, nĩng: tạo thành muối cĩ hố trị cao nhất + nước + một trong số các chất sau: H2S, S, SO2. H2S, S, SO2 Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm Ví dụ: Fe + H2SO4(đặc, nĩng) Fe2(SO4)3 + H2O + H2S Fe + H2SO4(đặc, nĩng) Fe2(SO4)3 + H2O + S Fe + H2SO4(đặc, nĩng) Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Ag + H2SO4(đặc, nĩng) Ag2SO4 + H2O + SO2 *Z Chú ý:alo: - Khi cho kim loại tác dụng với HNO3: + Phản ứng khơng sinh ra khí thì sản phảm tạo ra phải là NH4NO3 037.2266.247+ Phản ứng tạo ra khí khơng màu, sau hố màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO và axit phản ứng là axit lỗng. + Phản ứng tạo ra khí màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO2 và axit phản ứng là axit đặc. - Khi cho kim loại tác dụng với H2SO4: + Khí H2S cĩ mùi trứng thối. + Lưu huỳnh cĩ màu vàng ở trạng thái rắn. + SO2 là khí cĩ mùi sốc. 3. Tác dụng với bazơ tan ( Al, Zn): Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2 Al + Ba(OH)2 + H2O Ba(AlO2)2 + H2 Zn + NaOH Na2ZnO2 + H2 Zn + Ba(OH)2 BaZnO2 + H2 4. Tác dụng với dung dịch muối: Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối của nĩ trong dung dịch. Các kim loại càng xa nhau trong dãy HĐHH (cĩ mặt trong phản ứng) thì phản ứng xảy ra càng mạnh. Ví dụ: Al + Pb(NO3)2 Al(NO3)3 + Pb 12
  13. Fe + AgNO3 Fe(NO3)2 + Ag (Chú ý: Trừ những kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường như: Na, K, Ca, Ba ). 5. Tác dụng với nước: * Ở nhiệt độ thường: Na + H2O NaOH + H2 Ca + H2O Ca(OH)2 + H2 Điều kiện: Kim loại phải tương ứng với bazơ kiềm. * Ở nhiệt độ cao (tác dụng với hơi nước): 1000 C Mg + H2O  Mg(OH)2 + H2 t00 570 C Fe + H2O  Fe3O4 + H2 t00 570 C Fe + H2O  FeO + H2 6. Tác dụng với oxit bazơ (phản ứng nhiệt nhơm): Kim loạiZ đứngalo: trước trong dãy HĐHH đẩy lim loại đứng sau ra khỏi oxit của nĩ ở nhiệt độ cao (trừ oxit của các kim loại từ K đến Al). t 0 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe B. PHI 037.2266.247KIM I. Đặc điểm - Khơng cĩ ánh kim, khơng cĩ tính dẻo; dẫn điện, dẫn nhiệt kém. - Các phi kim: C, Si, N, P, O, S, Cl, Br tạo thành hợp chất khí với hidro. II. Tính chất hố học 1. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại 2. Tác dụng với phi kim a. Với oxi: t0 t00 400 C H2 + O2  H2O C + O2  CO2 t00 900 C C + O2  CO2 S + O2 SO2 V O ,4500 C SO2 + O2  25 SO3 P + O2 P2O5 tialua dien N2 + O2  NO b. Với hidro: Ni,5000 C Fe,4500 C C + H2  CH4 N2 + H2  NH3 S + H2 H2S P + H2 PH3 O2 + 2H2 2H2O Phi kim nào càng dễ phản ứng với hidro thì tính phi kim càng mạnh. 13
  14. 3. Tác dụng với axit - Với HX (X: Cl, Br, I): Các halogen mạnh đẩy các halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch axit của nĩ. Cl2 + HBr HCl + Br2 Br2 + HI HBr + I2 - Với các axit mạnh: C, S, P tác dụng với các axit mạnh tạo oxit và đưa về số oxi hố cao nhất cĩ thể cĩ. C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O S + H2SO4 SO2 + H2O P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O 4. TácZ dụngalo: với kiềm (X2: Cl2, Br2, I2) Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O Javen t0 037.2266.247 Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO3 + H2O Cl2 + Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O Clorua vơi Cl2 + Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO3)2 + H2O Cl2 + Ca(OH)2 (bột) CaOCl2 + H2O 5. Tác dụng với muối (X2: Cl2, Br2, I2) Halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nĩ (trừ F2). Cl2 + NaBr NaCl + Br2 Các halogen cĩ thể đẩy muối Fe (II) Fe(III), Cu(I) Cu(II), ở nhiệt độ cao. Cl2 + FeCl2 FeCl3 Cl2 + CuCl CuCl2 6. Tác dụng với oxit bazơ Các oxit kim loại từ K Al trong dãy HĐHH khơng bị khử bởi C, H2, CO, kim loại. CuO + C Cu + CO2 CuO + C Cu + CO Fe2O3 + H2 Fe + H2O 14
  15. 7. Tác dụng với nước F cháy trong nước giải phĩng oxi nguyên tử. F + H2O HF + O Cl2 + H2O HCl + HClO Zalo: 037.2266.247 15
  16. Chuyên đề 4 MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẠNG 1: CÂU HỎI TRÌNH BÀY, SO SÁNH, GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG 1. Cho nhĩm các chất hố học cĩ cơng thức sau: Na, S, C, N2, O2, O3, P, Al, Fe, K2O, N2O5, CO2, SO3, P2O5, Fe2O3, H2S, SiO2, CaO, Cu2O, Al2O3, SO2, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, H3PO4, HNO3, CaCO3, CuSO4, NaCl, Ca3(PO4)2, Ca(NO3)2, CaSO4, FeS, Na2CO3, CuO, NO, Fe3O4, CH3COOH, CO, NaHCO3, Ca(HCO3)2, Ca(H2PO4)2. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên. 2. Viết các PHHH của phản ứng giữa S, C, Cu, Zn với O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết các cơng thức hố học của các axit và bazơ tương ứng với mỗi oxit đĩ. 3. Các chất sau đây: CaC2, CaCO3, Al2O3, Na2O, Fe2O3, NaCl, SO3, CO2, Cu, Na, CO. ChấtZ nàoalo: tác dụng với nước, chất nào tác dụng với dd KOH. Viết PTHH. 4. Axit HCl cĩ thể phản ứng với những chất nào? Viết PTHH (nếu cĩ) và ghi rõ điều kiện phản ứng: CuO, Ag, AgNO3, Zn, C, MnO2, Fe(OH)3, Fe3O4. 5. H2SO037.2266.2474 cĩ thể hồ tan những chất nào? Viết PTHH (nếu cĩ) và ghi rõ điều kiện phản ứng: CO2, MgO, Cu, SO3, Fe(OH)3, Ca3(PO4)2, BaCO3. 6. Dung dịch NaOH cĩ thể hồ tan những chất nào? Viết PTHH (nếu cĩ) và ghi rõ điều kiện phản ứng: H2O, CO2, MgO, H2S, Cu, Al2O3, SO3. 7. Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, P2O5, SO3, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, N2O5, Al2O3, ZnO. a. Những chất nào tác dụng với nước? B. Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4? c. Những chất nào tác dụng với NaOH? d. Những chất nào tác dụng với dd CuSO4? 8. Cho các tập hợp chất sau, những cặp chất nào trong mỗi tập hợp cĩ phản ứng với nhau. Nêu rõ điều kiện phản ứng và viết PTHH nếu cĩ. a. NaOH, H2SO4, BaCl2, MgCO3, CuSO4, CO2, Al2O3, Fe2O3, Cu, Fe. b. CuO, MnO2, HCl, NaOH. c. H2O, HCl, MgCl2, CO2, CaO, Fe(OH)3, Ba(OH)2, Fe. d. Cu, Fe2O3, Cl2, CO, Al, HCl, NaOH. 9. Các chất sau đây: dd NaOH, Fe2O3, dd K2SO4, dd CuCl2, CO2, Al và dd NH4Cl. Các cặp chất nào phản ứng được với nhau. Nêu rõ điều kiện và viết phương trình phản ứng. 16
  17. 10. Viết PTPU nếu cĩ giữa: Cu + H2O ? MgCO3 + H2O ? CaO + H2O ? Na2O + H2O ? Al2O3 + H2O ? H2SO4 + H2O ? SO3 + H2O ? CO2 + H2O ? P2O5 + H2O ? 11. Hãy cho biết trong các dung dịch cĩ thể tồn tại đồng thời các cặp chất sau đây được khơng? Giải thích tại sao? a. NaOH và HBr c. Ca(OH)2 và H3PO4 b. H2SO4 và CaCl2 d. KOH và NaCl 12. Hãy chọn các chất sau đây: H2SO4(đ), P2O5, CaO, KOHrắn, CuSO4 khan để làm khơ một trong những khí O2, CO, CO2, Cl2. Giải thích? 13. Một số oxit được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khơ) trong phịng thí nghiệm hãy cho biết những oxit nào sau đây cĩ thể dùng làm chất hút ẩm: CuO, BaO; CaO; P2O5 ; Al2O3 ; Fe3O4 giải thích và viết phương trình phản ứng minh họa. 14. Cho các khí sau đây bị lẫn hơi nước ( khí ẩm): N2;; O2; CO2; SO2; NH3. Biết NH3 cĩ Ztính chấtalo: hĩa học của bazơ tan. Khí nào cĩ thể làm khơ bằng : a) H2SO4; b) CaO 15. Hỗn hợp A gồm: Fe3O4; Al; Al2O3; Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH dư được hỗn037.2266.247 hợp chất rắn A1, dung dịch B1, và khí C1. Khí C1(dư) cho tác dụng với A nung nĩng được hỗn hợp chất rắn A2. Chất rắn A2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được dung dịch B2. Cho B2 tác dụng với dd BaCl2 thu được chất kết tủa B3. Viết các phương trình hĩa học. 16 . Cĩ thể dùng dd HCl hoặc dd H2SO4 lỗng để hịa tan một mẩu gang thép được khơng? vì sao? 17. Nhiệt phân một lượng MgCO3, sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH được dd C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hồ tan chất rắn A bằng HCl dư thu được khí B và dung dịch D. Cơ cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân nĩng chảy E thu được kim loại M Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết phương trình phản ứng. 18. Trộn lẫn các dung dịch sau: - Kali clorua + bạc nitrat - Nhơm sunfat + bari nitrat - Kalicacbonat + axit sunfuric - Sắt(II) sunfat + natri clorua - Natri nitrat + đồng(II) sunfat - Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ. 17
  18. 19. Nêu, giải thích hiện tượng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau: a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dung dịch CuSO4 b. Cho mẩu Na kim loại vào dung dịch CuSO4 20. Nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi trường hợp sau và giải thích. a. Cho CO2 lội chậm qua nước vơi trong đến dư, sau đĩ cho thêm nước vơi trong vào dung dịch thu được. b. Hồ tan Fe bằng HCl và sục khí Cl2 đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch và để lâu ngồi khơng khí. c. Cho AgNO3 vào dung dịch AlCl3 và để ngồi ánh sáng. 21. Dự đốn hiện tượng xảy, giải thích và viết PTHH xảy ra khi: a. Đốt dây sắt trong khí clo. b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 c. Cho Na vào dung dịch CuSO4 22. NêuZ hiện alo:tượng xảy ra và viết PTHH khi: a. Sục CO2 từ từ vào dung dịch nước vơi trong b. Cho từ từ dung dịch HCl vào Na2CO3 c.037.2266.247 Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 23. Dung dịch A chứa NaOH, dung dịch B chứa HCl và AlCl3. Nêu và giải thích hiện tượng, viết các phương trình phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm sau: a. Cho từ từ dung dịch A và dung dịch B. b. Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A. 24. Nêu, giải thích hiện tượng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau: a. Nhỏ dung dịch iốt vào một lát chuối xanh b. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 c. Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 lỗng, sau đĩ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 25. Cĩ 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hố học. Biết rằng: - A và B tác dụng được với dd HCl, giải phĩng H2 - C và D khơng phản ứng được với dung dịch HCl - B tác dụng được với dung dịch muối A. giải phĩng A - D tác dụng được với dung dịch muối C, giải phĩng C Hãy sắp xếp dãy các kim loại trên theo chiều hoạt động hố học giảm dần. Lấy ví dụ kim loại cụ thể và viết các PTHH của phản ứng ở thí nghiệm trên. 18
  19. 26. Cĩ 4 kim loại A, B, C, D trong dãy hoạt động hố học. Biết rằng: chỉ cĩ B, C, D tác dụng được với dung dịch HCl giải phĩng khí H2. C tác dụng được với nước ở điều kiện thường giải phĩng khí H2, D tác dụng được với dung dịch muối của B giải phĩng B, tác dụng được với NaOH giải phĩng H2. Hãy giải thích và sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hố học tăng dần. Lấy ví dụ các kim loại cụ thể và viết PTHH minh hoạ 27. Trình bày những hiện tượng cĩ thể xẩy ra và viết các phương trình phản ứng hĩa học giải thích cho từng trường hợp sau đây: a. Cho natri kim loại vào dd AlCl3. b. Nhỏ dần từng giọt dd KOH lỗng vào dd Al2(SO4)3 c. Nhỏ đần từng giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH lỗng. Zalo: 037.2266.247 19
  20. DẠNG 2: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ I. Sơ đồ phản ứng Câu 1. Viết phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3. CaSO3 Câu 2. S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3 SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Câu 3. S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO3 Na2SO4 BaSO4 FeCl3 Câu 4. Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Zalo: Fe2O3 Câu 5. Fe(NO037.2266.2473)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH) 2. CuO Câu 6. Cu CuCl2 Cu(OH)2 Câu 7. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3 Al2O3 Al2(SO4)3 Na AlO2 Câu 8. Al Al(OH)3 AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3 ZnO Na2ZnO2 Câu 9. Zn Zn(NO3)2 ZnCO3 CO2 KHCO3 CaCO3 Câu 10. Tìm chất thích hợp điền vào A, B, C và hồn thành sơ đồ bằng phản ứng. 20
  21. 1. FeS2 A B C CuSO4 2. CuSO4 B C D Cu A 3. Fe2O3 FeCl2 B Khí D + dd E 4. A  O2 B  HCl C  Na Kết tủa F  t 0 G  D,t 0 M A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Câu 11. Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hố sau o CaCO t CaO  E A  G B  H C  I CaCO Z33alo: +K +L D Câu 12. Hồn thành sơ đồ biến hố sau (ghi rõ điều kiện nếu cĩ). Viết phương trình phản037.2266.247 ứng. (1) (2) G (4) S  SO2  A  H 2 SO 4  BaSO 4 (5) (6) B Câu 13. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: H2 O O 2 NaOH NaOH ran Cl 2 ABCDEFG Axit   men    Biết A được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp, G là metyl clorua. Câu 14. Chọn các chất thích hợp A, B, C, Viết phương trình hố học theo sơ đồ biến hố sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ) O2 CH A  B D  FeSO4 G I L to a. FeS 2 EHKME    Câu 15. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: 1. Ca  CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3 FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 2. Fe Fe2O3 FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Phương trình khĩ: 21
  22. - Chuyển muối clorua muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl. - Chuyển muối sắt (II) muối sắt (III): dùng chất oxi hố (O2, KMnO4, ) Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3 4Fe(NO3)3 + 2H2O - Chuyển muối Fe (III) Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu, ) Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 2Fe(NO3)3 + Cu 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2 SO3  H2SO4 3. FeS2  SO2 SO2 NaHSO3  Na2SO3 NaH2PO4 4. P  P2O5  H3PO4 Na2HPO4 Na3PO4 * Phương trình khĩ: - 2K3PO4 + H3PO4 3K3HPO4 - KZ2HPOalo:4 + H3PO4 2KH 2PO4 ZnO  Na2ZnO2 5. Zn  Zn(NO3)2  ZnCO3 037.2266.247 CO2  KHCO3  CaCO 3 * Phương trình khĩ: - ZnO + 2NaOH Na ZnO + H O 2 2 2 - KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2O + X ,to A  o + Y ,t B E 6. A  Fe  D  G o A  + Z ,t 7. CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2   Clorua vơi Ca (NO3)2 8. KMnO4 Cl2 nước Javen Cl2 NaClO3 O2 (1) Al2O3  Al2(SO4)3 (3) (4) NaAlO2 9. Al (1 1) (12) Al(OH) ( 5 ) ( 6 ) (9) 3 ( 8 ) AlCl3  Al(NO3)3 (10) (7) Al2O3 Câu 16. Hãy tìm 2 chất vơ cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau: A B C R R R R X Y Z 22
  23. Câu17. Xác định các chất theo sơ đồ biến hố sau: A1 A2 A3 A4 A A A A A B1 B2 B3 B4 Câu 18. Hồn thành các phản ứng sau: X + A  E F (1) (5) X + B  GEHF  (2) (6) (7) ( 3 ) Fe IL X + C (4)  (8)K  (9) H BaSO4  MG X + D  (10)XH  (11) Câu 19. Chọn các chất A, B, C biết rằng chúng đều là hợp chất của sắt. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hố theo sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ). (5) (6) B Zalo:(4) (1)(2) (7) (8) Fe Fe (SO ) A  C  Fe 2 4 3 (3) Câu 20.037.2266.247 Viết phương trình hố học thực hiện dãy biến hố theo sơ đồ sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ). PQKFP (1)  (2)  (3)  (4) (6) +C, t o cao ECH (5) 22 Biết P, Q, K, F, E đều là hợp chất của Ca. Q là vật liệu quan trọng trong xây dựng. Câu 21. Cĩ những chất Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hố học. Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hố học trên. II. Điền chất và hồn thành phương trình phản ứng 1. Điền chất thích hợp vào chỗ “?” và lập PTHH. a. ? + ? CaCO3 + ? b. ? + ? ZnS + ? c. ? + ? Ca3(PO4)2 + ? d. ? + ? SO2 + H2O 2. Hồn thành phương trình phản ứng sau: a. CO2 + ? Ba(HCO3)2 b. MnO2 + ? ? + ? + ? 23
  24. c. FeS2 + ? SO2 + ? d. Cu + ? CuSO4 + ? + ? 3. Điền chất thích hợp vào chỗ “?” rồi viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng sau: a. Cu + ? CuSO4 + H2O + ? b. Cu + ? CuSO4 + ? c. KHS + ? H2S + ? d. Ca(HCO3)2 + ? CaCO3 + ? e. CuSO4 + ? FeSO4 + ? f. Fe2(SO4)3 + ? Fe(NO3)3 + ? g. AlCl3 + ? Al2(SO4)3 + ? h. NaCl + ? NaOH + ? + ? + ? i. Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ? k. KHCO3 + Ca(OH)2 ? + ? + ? 4. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng BaCl2 + ? NaCl + ? 5. Chọn chất thích hợp điền vào A, B, C và viết PTHH thực hiện sơ đồ: t o FeS2 + O2  A + B AZ + O2alo: C C + D axit E E + Cu F + A + D A037.2266.247 + D axit G 6. Hồn thành các phương trình hố học theo sơ đồ sau: Fe(nung đỏ) + O2 A A + HCl B + C + H2O B + NaOH D + G C + NaOH E + G Xác định A, B, C, D, E, G. Làm thế nào để chuyển E về Fe? Viết PTHH. III. Điều chế một chất từ nhiều chất bằng nhiều cách 1. Điều chế oxit. Phi kim + oxi Nhiệt phân axit N (axit mất nước) Kim loại K + oxi OXIT Nhiệt phân muốiN Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ khơng tanN Kim loại mạnh K+ oxit kim loại yếu Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 to H2CO3  CO2 + H2O to 3Fe + 2O2  Fe3O4 CaCO3 CaO + CO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 Cu(OH)2 CuO + H2O Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 24
  25. to 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe 2. Điều chế axit. Oxit axit + H2O Phi kim + Hiđro AXIT Muối + axit mạnh Ví dụ: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 ásù H2 + Cl2  2HCl 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl 3. Điều chế bazơ. Kim loại + H2O Kiềm + dd muối BAZơ Oxit bazơ + H2O Điện phân dd muối (cĩ màng ngăn) Ví dụ: 2K + 2H2O 2KOH + H2 Ca(OH)2 + K2CO3 CaCO3 + 2KOH Na2O + H2O 2NaOH điện phân 2KCl + 2H2O  có màng ngăn 2KOH + H2 + Cl2 4. Điều Zchế hiđroxitalo: lưỡng tính. Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới Ví dụ: AlCl3 + NH4OH 3NH4Cl + Al(OH)3  037.2266.247ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ) Zn(OH)2 + Na2SO 4 5. Điều chế muối. a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất Axit + Bzơ Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ Oxit axit + Oxit bazơ Kim loại + Phi kim MUốI Muối axit + Oxit bazơ Muối axit + Bazơ Kim loại + DD muối Axit + DD muối Kiềm + DD muối DD muối + DD muối BÀI TẬP: Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3. Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác nhau. Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp: a) Cu CuCl2 bằng 3 cách. b) CuCl2 Cu bằng 2 cách. c) Fe FeCl3 bằng 2 cách. Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, cĩ chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 25
  26. Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu (OH)2. Viết các PTHH xảy ra. Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPư điều chế: Cl2, hiđroclorua. Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPư điều chế: Cl2, nước Javen, dung dịch KOH, I2, KClO3. Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPư điều chế: FeCl2, FeCl3, nước clo. Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng. Câu 10: Phân đạm 2 lá cĩ cơng thức NH4NO3, phân đạm urê cĩ cơng thức (NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ khơng khí, nước và đá vơi. Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế Cu nguyên chất. Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, khơng khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4. Câu 13. Từ những chất cĩ sẵn là Na2O, CaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3. HãyZ viếtalo: các PTHH điều chế: a. Các dung dịch bazơ b. Các bazơ khơng tan Câu 14. Trong phịng thí nghiệm cĩ những chất sau: vơi sống, sơ đa và nước. Hãy viết037.2266.247 các PTHH điều chế NaOH. Câu 15. Từ Cu, NaCl, H2O. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2 Câu 16. Từ NaCl, MnO2, H2SO4(đ), Fe, Cu, H2O. Viết phương trình hố học điều chế: FeCl2, FeCl3, CuSO4. Câu 17. Từ các chất FeS2, NaCl, H2O, O2 và các chất xúc tác, thiết bị cần thiết cĩ đủ. Viết các phương trình phản ứng điều chế FeSO4 và FeCl2. Câu 19. Từ những nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, H2O, khơng khí, muối ăn và những phương tiện cần thiết khác. Viết các PTHH điều chế FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl2, FeCl3. Câu 20. Từ quặng pyrit sắt, nước biển, khơng khí, hãy viết PTHH điều chế các chất FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO3, NaHSO4. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 26
  27. DẠNG 3: CÂU HỎI PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT I. Lý thuyết cơ bản về thuốc thử 1. Một số thuốc thử thơng dụng THUỐC THỬ DÙNG ĐỂ NHẬN HIỆN TƯỢNG Quì tím - Axit - Quì hố đỏ 1 - Kiềm - Quì hố xanh 2 Phenolphtalein - Kiềm - Hố hồng H2O - Các kim loại mạnh: Na, K, Ca, - H2  . Riêng Ca cịn tạo ra dd Ba đục Ca(OH)2 - Các oxit kim loại mạnh: Na2O, - Tan, tạo dd làm hồng pp. Riêng 3 K2O, CaO, BaO CaO dd đục - P2O5 - Tan, dd thu đc làm đỏ quì - Các muối Na, K, -NO3 - Tan - CaC2 - Tan, C2H2 bay lên Dung dịch kiềm - Kim loại Al, Zn - Tan, H 4 2 - Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2 - Tan DungZ dịch axitalo: - Muối =CO 3, =SO3, =S - Tan. Khí CO2, SO2, H2S bay lên. - HCl, H2SO4(l) - Kim loại đứng trước H - Tan, H2 - HNO3, - Hầu hết kim loại kể cả Cu, Hg, - Tan, khí NO2, SO2 bay lên. H2SO037.2266.2474(đ,n) Ag Riêng Cu cịn tạo dd muối đồng màu xanh. 5 - MnO2 - Khí Cl2 - HCl - Ag2O - AgCl  - CuO - Dung dịch màu xanh - Ba, BaO, muối Ba - BaSO4 - H2SO4 - Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, - Khí NO2, SO2, CO2 bay lên - HNO3 FeCO3, CuS, Cu2S Dung dịch muối - BaCl2, - Hợp chất cĩ gốc =SO4 - BaSO4 trắng Ba(NO3)2, 6 (CH3COO)2Ba - Hợp chất cĩ gốc – Cl - AgCl trắng - AgNO3 - Hợp chất cĩ gốc =S - CdS vàng, PbS đen - Cd(NO3)2, Pb(NO3)2 2. Thuốc thử cho một số loại chất CHẤT CẦN THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG NHẬN BIẾT 1 Các kim loại Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 27
  28. CHẤT CẦN THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG NHẬN BIẾT - Na, K (kim + H2O tan + dd trong + H2  loại kiềm, hố trị + Đốt cháy, quan sát màu Na: màu vàng I) ngọn lửa K: màu tím Ca, Ba (hố trị II) + H2O Ca: tan + dd đục + H2 Ba: tan + dd trong + H2 + Đốt cháy, quan sát màu Ca: màu đỏ ngọn lửa Ba: màu lục Al, Zn + dd kiềm: NaOH, tan + H2 Phân biệt Al và Zn Ba(OH)2 Al: khơng tan + HNO3 đặc, nguội Zn: tan + NO2 (nâu) Các kim loại từ + dd HCl Tan + H2 . Riêng Pb cĩ kết Mg đến Pb tủa trắng PbCl2 Cu + HNO3 đặc Tan + dd xanh + NO2 (nâu) Zalo:+ AgNO 3 Tan + dd xanh +  trắng bạc Ag + HNO3, sau đĩ cho NaCl Tan + NO2 (nâu), trắng vào dd Hg + HNO3 đặc, sau đĩ cho Cu Tan + NO2 (nâu), kết tủa 037.2266.247vào dd trắng bạc bám lên đồng. Một số phi kim I2 (màu tím đen) + Hồ tinh bột. Đun nĩng Màu xanh. Thăng hoa hết mạnh 2 S (màu vàng) + Đốt trong O2, KK SO2 (mùi hắc) P (màu đỏ) + Đốt cháy P2O5 tan trong nước + dd làm quì tím hố đỏ C (màu đen) + Đốt cháy CO2 , đục nước vơi trong Một số chất khí NH3 + Quì tím ướt Mùi khai, quì hố xanh NO2 Cĩ màu nâu NO + Khơng khí hoặc O2 (trộn) NO2 (màu nâu) H2S Mùi trứng thối + dd Pb(NO3) PbS đen 3 O2 + Tàn đĩm Bùng cháy CO2 + Nước vơi trong Vẫn đục CO + Đốt trong KK CO2 SO2 + Nước vơi trong Vẩn đục CaSO3 + Nước Br2 Mất màu nước Br2 SO3 + dd BaCl2 BaSO4 trắng Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 28
  29. CHẤT CẦN THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG NHẬN BIẾT Cl2 + dd KI và hồ tinh bột I2  + màu xanh + dd AgNO3 AgCl HCl + dd AgNO3 AgCl H2 + Đốt cháy Giọt nước Oxit Na2O, K2O, BaO + H2O Dung dịch trong suốt làm xanh quì tím CaO + H2O Tan + dd đục + dd Na2CO3 CaCO3 P2O5 + H2O Dung dịch làm đỏ quì 4 SiO2 + dd HF (khơng tan trong Tan tạo SiF4 các axit khác) Al2O3 + Tan cả trong axit và kiềm CuO + dd HCl, HNO3, H2SO4(l) Dung dịch màu xanh AgZ2O alo:+ dd HCl đun nĩng AgCl trắng MnO2 + dd HCl đun nĩng Cl2  màu vàng Các dd muối Nhận gốc axit - Cl037.2266.247 + AgNO3 AgCl đen - Br + Cl2 Br2 lỏng màu nâu - I + Br2 + tinh bột Màu xanh do I2 =S + Pb(NO3)2 PbS đen =SO4 + BaCl2, Ba(NO3)2 BaSO4 trắng =SO3 + dd HCl, H2SO4, HNO3 SO2 cĩ mùi hắc =CO3 + dd HCl, H2SO4, HNO3 CO2 , đục nước vơi trong  PO4 + dd AgNO3 Ag3PO4 vàng 5 - NO3 + Cu hoặc H2SO4 dung dịch xanh + NO2 Nhận biết KL Muối kim loại + Đốt cháy và quan sát màu Muối Na: màu vàng kiềm ngọn lửa Muối K: màu tím Muối Mg + dd NaOH Mg(OH)2 trắng Muối Fe(II) + dd NaOH Fe(OH)2 trắng, để trong khơng khí hố nâu đỏ (Fe(OH)3) Muối Fe(III) + dd NaOH Fe(OH)3 nâu đỏ Muối Al + dd NaOH đến dư Al(OH)3 trắng, tan Muối Ca + dd Na2CO3 CaCO3 Muối Pb(II) + dd Na2S hoặc H2S PbS đen Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 29
  30. I. Nhận biết các chất trong dung dịch. Hố Thuốc Hiện tượng Phương trình minh hoạ chất thử - Axit - Quỳ tím hố đỏ -Bazơ Quỳ tím - Quỳ tím hố xanh kiềm Gốc Tạo khí khơng màu, để 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + nitrat ngồi khơng khí hố nâu 2NO + 4H2O Cu (khơng màu) 2NO + O2 2NO2 (màu nâu) Gốc H SO + BaCl BaSO  + 2HCl BaCl Tạo kết tủa trắng khơng 2 4 2 4 sunfat 2 Na SO + BaCl BaSO + tan trong axit 2 4 2 4 2NaCl Gốc Na SO + BaCl BaSO + - Tạo kết tủa trắng khơng 2 3 2 3 sunfit - BaCl 2NaCl Zalo:2 tan trong axit. - Axit Na SO + HCl BaCl + SO  + - Tạo khí khơng màu. 2 3 2 2 H2O Gốc Tạo khí khơng màu, tạo CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + cacbona kết tủa trắng. H O 037.2266.247Axit, 2 t Na CO + BaCl BaCO  + BaCl , 2 3 2 3 2 2NaCl AgNO3 Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3 + 2NaNO3 Gốc Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4  + photphat AgNO3 3NaNO3 (màu vàng) Gốc AgNO3, Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl  + HNO3 clorua Pb(NO3) 2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2  + 2 2NaNO3 Muối Axit, Tạo khí mùi trứng ung. Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S sunfua Pb(NO3) Tạo kết tủa đen. Na2S + Pb(NO3)2 PbS + 2 2NaNO3 Muối Tạo kết tủa trắng xanh, FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + sắt (II) sau đĩ bị hố nâu ngồi 2NaCl NaOH khơng khí. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Muối Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + sắt (III) 3NaCl Muối Tạo kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + magie 2NaCl Muối Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 30
  31. đồng  + 2NaNO3 Muối Tạo kết tủa trắng, tan trong AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + nhơm NaOH dư 3NaCl Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O II. Nhận biết các khí vơ cơ. Khí Làm đục nước vơi trong. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O Ca(OH)2, SO2 dd nước Mất màu vàng nâu của SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + brom dd nước brom 2HBr Khí Làm đục nước vơi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Ca(OH)2 CO2 Khí Que diêm Que diêm tắt N2 đỏ Khí Quỳ tím Quỳ tím ẩm hố xanh NH3 ẩm o Khí Chuyển CuO (đen) thành CO + CuO  t Cu + CO CuO (đen) 2  CO đỏ. (đen) (đỏ) Khí Zalo:- Quỳ tím ẩm ướt hố đỏ - Quỳ tím HCl ẩm ướt - Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 - AgNO3 Khí 037.2266.247Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 Pb(NO3)2 H2S Khí Giấy tẩm Làm xanh giấy tẩm hồ Cl2 hồ tinh tinh bột bột Axit Cĩ khí màu nâu xuất 4HNO + Cu Cu(NO ) + Bột Cu 3 3 2 HNO3 hiện 2NO2 + 2H2O II. Một số trường hợp nhận biết Cách làm chung: * Lập sơ đồ nhận biết: Dựa vào tính chất khác nhau của các chất cần nhận biết, lựa chọn thuốc thử thích hợp để lần lượt nhận ra các chất. * Trình bày phương pháp nhận biết dựa vào sơ đồ. Ví dụ: Nêu phương pháp hố học để phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H2SO4, HNO3, H2O. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 31
  32. *Sơ HCl H2 O (khonghientuong) H24 SO Qui  BaCl H24 SO ( ) HNO 2 đồ: 3 HCl,H2 SO 4 ,HNO 3 (qui hoado)  HCl,HNO3 HO2 AgNO HCl( )  3 HNO3 (khonghientuong) * Trình bày: - Nhỏ lần lượt 4 mẫu thử vào quì tím: + Mẫu nào khơng làm quì chuyển màu là H2O. + Mẫu nào làm quì hố đỏ là: HCl, H2SO4, HNO3. - Tiếp tục nhỏ lần lượt dung dịch BaCl2 vào 3 mẫu axit: + Mẫu nào thấy xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 vì: Z alo: H2SO4 + BaCl2 BaSO4  + HCl + Mẫu nào khơng thấy hiện tượng là: HCl và HNO3 - Nhỏ tiếp dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu axit cịn lại: + Mẫu037.2266.247 nào thấy xuất hiện kết tủa trắng, để lâu trong khơng khí hố đen là HCl vì: HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 + Mẫu nào khơng thấy hiện tượng là: HNO3. I. NHẬN BIẾT BẰNG THUỐC THỬ TỰ CHỌN 1. Cĩ hỗn hợp khí gồm CO, CO2 và C2H4. Nêu phương pháp hố học để chứng minh sự cĩ mặt của các khí đĩ trong hỗn hợp. 2. Nhận biết sự cĩ mặt của các khí sau trong cùng một hỗn hợp: CO2, SO2, C2H4, CH4. 3. Cĩ hỗn hợp 3 bột kim loại: Fe, Ag, Cu. Nêu cách nhận biết từng kim loại cĩ trong hỗn hợp. Viết các phương trình phản ứng. 4. Cho hỗn hợp M gồm 5 chất Fe, Cu, Al, CuO, FeO. Hãy trình bày phương pháp hố học để chứng minh sự cĩ mặt của từng chất trong hỗn hợp. 5. Cĩ 3 lọ đựng khí là: Cl2, HCl, O2. Nêu phương pháp hố học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ. 6. Nêu cách phân biệt CaO, Na2O, MgO, P2O5 đều là chất bột trắng. 7. 5 chất bột Cu, Al, Fe, S, Ag. Hãy nêu phương pháp phân biệt chúng. 8. 5 chất bột: MgO, P2O5, BaO, Na2SO4, Al2O3. Hãy dùng pp đơn giản để phân biệt các chất này. 9. Trình bày phương pháp phân biệt 5 dd: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 32
  33. 10. Nêu phương pháp hố học để nhận biết các lọ đựng chất rắn sau: NaCl, KOH, Na2SO4, NaNO3. 11. Cĩ 4 lọ mất nhãn đựng các chất lỏng sau: rượu etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Trình bày phương pháp nhận biết ra các lọ dung dịch. Viết PTHH. 12. Cĩ 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch muối (khơng trùng kim loại cũng như gốc axit) là: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb a. Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào? b. Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đĩ. 13. Cho 4 kim loại A, B, C, D cĩ màu sắc gần giống nhau lần lượt tác dụng với HNO3đặc, dd HCl, dd NaOH, ta thu được kết quả như sau: A B C D Dấu + là cĩ phản ứng, dấu - là khơng phản ứng. Hỏi chúng là kim loại gì HNO3 - - + + trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, HCl + - - + Mg, Al, Fe. NaOH Z+alo: - - - Viết các PTHH xảy ra, biết rằng kim loại tác dụng với HNO3 đặc chỉ cho khí màu nâu duy nhất bay ra. 037.2266.247 II. NHẬN BIẾT CHỈ BẰNG THUỐC THỬ QUY ĐỊNH 1. Cĩ 3 oxit màu trắng là MgO, Al2O3, BaO. Chỉ cĩ nước cĩ nhận biết được các oxit đĩ khơng? Nếu được hãy nêu cách nhận biết. 2. Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ bằng quỳ tím: Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl. 3. Cĩ 5 lọ đựng 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: H2SO4, Na2SO4, NaOH, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng quỳ tím, nêu cách nhận biết các chất trên. 4. Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng phenolphtalein: a. 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4 b. 5 dung dịch: Na2SO4, H2SO4, MgCl2, BaCl2, NaOH. 5. Nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng một kim loại: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3. 6. Chỉ dùng kim loại, làm thế nào để phân biệt được các dung dịch AgNO3, NaOH, HCl, và H2O. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 7. Nhận biết 4 dung dịch sau bằng một hố chất tự chọn: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 33
  34. 8. Cĩ thể dùng nứơc và phương pháp vật lý để phân biệt các chất: KOH , FeCl3 , MgSO4 , FeSO4 ,NH4Cl ,Hg(NO3)2. 9. a.Phõn biệt cỏc chất sau chỉ dựng một thuốc thử. (NH4)2SO4 , Ca(H2PO4)2 ,KCl. b.Phõn biệt K2SO4 ,K2CO3 ,HCl, BaCl2 chỉ bằng một kim loại hoặc khụng dựng chất thử nào. 10. Chỉ được dựng thờm quỡ tớm và cỏc ống nghiệm, hĩy chỉ rừ phương phỏp nhận ra cỏc dung dịch bị mất nhĩn: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S. 11. Trỡnh bày hai phương pháp hĩa học để phân biệt khí SO2 và CO2. Viết cỏc phương trỡnh húa học. 12. Chỉ cĩ nước và khí CO2 hãy trình bày cách phân biệt 5 chất bột màu trắng sau: NaCl , Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 13. Cú 3 gúi bột màu trắng khụng ghi nhĩn, mỗi gúi chứa riờng rẽ hỗn hợp 2 chất sau: Na2CO3 và K2CO3; NaCl và KCl; MgSO4 và BaCl2. Bằng phương pháp hố học, làm thế nào để phân biệt 3 gĩi bột trên nếu chỉ dùng nước và các ống nghiệm.Z Viết alo:các phương trỡnh hoỏ học. III. NHẬN BIẾT KHƠNG CĨ CHẤT THỬ KHÁC 1. Cĩ 3037.2266.247 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng khơng màu là dd NaCl, HCl, Na2CO3. Khơng dùng thêm một chất nào khác kể cả quỳ tím. Làm thế nào để nhận biết từng chất. 2. Hãy phân biệt các dung dịch sau đây mà khơng dùng thuốc thử khác: a. CaCl2, HCl, Na2CO3, KCl. b. AgNO3, CuCl2, NaNO3, HBr. c. NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH. 3. Trong 5 dd kí hiệu A, B, C, D E chứa Na2CO3, HCl, BaCl2, H2SO4, NaCl. Biết: - A đổ vào B cĩ kết tủa - A đổ vào C cĩ khí bay ra - B đổ vào D cĩ kết tủa Xác định chất cĩ kí hiệu trên và giải thích. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 34
  35. DẠNG 4: CÂU HỎI TINH CHẾ VÀ TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP I. Nguyên tắc Cĩ hỗn hợp 2 chất A, B. Để tách được A và B: Bước 1: Chọn chất X nào đĩ tác dụng với A (mà khơng tác dụng với B) để chuyển A thành A1 ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hồ tan sau đĩ tách A1 khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách). Bước 2: Điều chế lại A từ A1. * Sơ đồ tổng quát: B + X A, B Y A1 ( , , tan)  A * Nếu hỗn hợp A, B đều tác dụng được với chất X thì dùng chất X ' chuyển cả A, B thành A', B' rồi tách A', B' thành hai chất nguyên chất sau đĩ tiến hànhZ bướcalo: 2 (điều chế lại A từ A'). II. Ví dụ về cách làm 1. Hỗn hợp các chất rắn Ví037.2266.247 dụ: Nêu cách tách hai chất rắn CaCO3, CaSO4 ra khỏi nhau. CaSO4  CaCO3 + H2SO4(đ) Hỗn hợp CaSO4 Ca(OH ) 2 CO2 ,  CaCO3 Trình bày: - Cho hỗn hợp đun nĩng với H2SO4 CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O - Thu và dẫn CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 2. Hỗn hợp các chất lỏng (hoặc chất rắn đã hồ tan thành dung dịch): Chọn X để tạo hoặc Ví dụ: Nêu cách tách dung dịch chứa NaCl, CaCl2. NaCl CaCl 2 + Na2CO3 Hỗn hợp NaCl Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 35
  36. HCl CaCO3   CaCl2 3. Hỗn hợp các chất khí: Chọn X dùng để hấp thụ. Ví dụ: Nêu cách tách hỗn hợp khí gồm CO2 và O2. O2  CO2 + Ca(OH)2 Hỗn hợp O2 H24SO CaCO3  CO2 III. Bài tập 1. Khí CO dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp cĩ lẫn các khí CO2, SO2. Làm thế nào để cĩ thể loại bỏ được tạp chất ra khỏi CO bằng hố chất rẻ tiền nhất. 2. Khí O2 cĩ lẫn CO2 và khí C2H4. Làm thế nào để cĩ được O2 tinh khiết. 3. Dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ZnSO4. 4. Bạc dạngZ bộtalo: cĩ lẫn chất Cu và Al. Bằng phương pháp hố học làm thế nào thu được Ag tinh khiết. 5. Một mẫu Cu cĩ lẫn Fe, Ag và S. Nêu phương pháp tinh chế đồng. 6.Trình 037.2266.247bày phương pháp hố học để: Tách lấy bạc nguyên chất từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu. 7. Muối ăn cĩ lẫn Na2SO3, CaCl2, CaSO4. Nêu cách tính chế muối ăn. 8. Nêu phương pháp tách các hỗn hợp sau đây thành chất nguyên chất. a. Hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO ở thể rắn. b. Hỗn hợp gồm Cl2, H2, CO2 c. Hỗn hợp 3 muối rắn AlCl3, ZnCl2, CuCl2. 9. Tách riêng từng chất nguyên chất từ hỗn hợp: đá vơi, vơi sống và muối ăn. 10. Tách từng kim loại nguyên chất ra khỏi hỗn hợp gồm MgCO3, K2CO3, BaCO3 Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 36
  37. Chuyên đề 4 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TÍNH TỐN A. BÀI TẬP VỀ CƠNG THỨC HỐ HỌC I. Tính theo cơng thức hố học 1. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất. Giả sử cĩ CTHH đã biết AxBy Ta tính được %A và %B. Cách giải: - Xác định MA x B y m x.M - %A = A .100% = A .100% M M A·By A·By m y.M Zalo:B B - %B = .100% = .100% M M A·By A·By Ví dụ: Tính % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất F2O3. - M = 2.56 + 3.16 = 160 (g/mol) 037.2266.247Fe 2 O 3 2.M 2.56 - %Fe = Fe .100% = .100% = 70% M 160 Fe 2O3 3.M 3.16 - %O = O .100% = .100% = 30% M 160 Fe 2O3 Hoặc %O = 100% - %Fe = 100% - 70% = 30% C1. Axit axetic cĩ cơng thức C2H4O2. Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố cĩ trong axit axetic. C2. Tính thành phần % theo khối lượng S và O trong SO2. C3. Tính % khối lượng của nguyên tố N cĩ trong phân đạm ure (NH2)2CO. 2. Tính khối lượng của mỗi nguyên tố cĩ trong một lượng chất đã cho. Giả sử cĩ a gam hợp chất AxBy Tính được khối lượng của A và B trong a gam hợp chất AxBy. Cách giải: - Xác định MA B - Đặt quy tắc tam xuất: + Cứ MA B (g) cĩ chứa x.MA(g) n. tố A và y.MB(g) n.tố B Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 37
  38. + Vậy a(g) AxBy cĩ chứa mA(g) n. tố A và mB(g) n.tố B x.MA y.MB mA = .a mB = .a M M ABx· y ABx· y Ví dụ: Tính khối lượng của các nguyên tố cĩ trong 15 gam CuSO4. - MCuSO 4 = 64 + 32 + 4.16 = 160 (g/mol) 1.MCu 1.16 - mCu = .15 = .15 6(gam) M 160 CuSO4 1.MS 1.32 - mS = .15 = .15 3(gam) M 160 CuSO4 4.MO 4.16 - mO = .15 = .15 6(gam) M 160 CuSO4 Hoặc mO = 15 - (mCu + mS ) = 15 - 9 = 6 (g) Câu 1. Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bĩn rau. a. NguyênZ tố alo:dinh dưỡng nào cĩ trong loại phân bĩn này? b. Tính % của nguyên tố dinh dưỡng cĩ trong phân bĩn. c. Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bĩn cho ruộng rau. Câu. 2 037.2266.247Tính lượng quặng sắt cĩ chứa 69,6% Fe3O4 để điều chế 12,6 tấn sắt. Câu. 3 Tính lượng quặng apatit chứa 62% canxi photphat để điều chế được 12,4 tấn photpho. Câu. 4 Trong 1 tấn quặng chứa 96% Fe2O3 và 1 tấn quặng chứa 92,8% Fe3O4 thì lượng nào chứa nhiều sắt hơn. 3. Từ lượng nguyên tố, tính lượng chất Ví dụ: Cần bao nhiêu kg ure (NH2)2CO để cĩ một lượng đạm (nitơ) bằng 5,6kg. M 60gam (NH22 ) CO Cứ 60 gam ure cĩ chứa 28 gam nitơ Vậy số kg ure mà cĩ chứa 5,6 kg nitơ là: 5,6.60 m 12kg (NH22 ) CO 28 4. Từ lượng nguyên tố này tính lượng nguyên tố kia Ví dụ: Trong supephotphat kép Ca(H2PO4)2 cĩ bao nhiêu kg canxi ứng với 49,6 kg photpho. M 40 4 (31.2) (16.8) 234gam Ca(H2 PO 4 ) 2 Cứ 40 gam canxi thì ứng với62 gam photpho Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 38
  39. Vậy số kg canxi ứng với 49,6 kg photpho là: 49,6.40 m 32kg Ca 62 1 a. Tính lượng lưu huỳnh ứng với 32 gam oxi trong sắt(III) sunfat ứng với 14 gam sắt trong đĩ. b. Tính lượng oxi ứng với 24 kg lưu huỳnh cĩ trong nhơm sunfat ứng với 81 gam nhơm trong đĩ. 2 Tính lượng oxi cĩ trong hố chất A chứa 98% H3PO4 tương ứng với lượng lưu huỳnh cĩ trong hố chất B chứa 98% H2SO4. Biết A và B cĩ lượng hidro bằng nhau. II. Xác định CTHH của hợp chất 1. Bằng tỷ lệ % a. Nếu biết % nguyên tố và M: Ví dụ: Xác định CTHH của một oxit sắt biết phân tử khối là 160 và % khối lượng củaZ sắtalo: là 70%. - Giả sử cơng thức hố học của oxit sắt là FexOy - FexOy = 160 MFe x O y = 160 (g/mol) - 037.2266.247%Fe = 70% %O = 30% m %Fe x.M %Fe - Ta cĩ: Fe =  Fe = M 100% M 100% Fexy O Fexy O MFe O .%Fe 160.70% x = xy = = 2 MFe .100% 56.100% MFe O .%O 160.30% Tương tự: y = xy = = 3 MO .100% 16.100% CTHH của oxit sắt là Fe2O3 b. Nếu chỉ biết % nguyên tố: Ví dụ: Xác định CTHH của oxit S biết %S = 50%. - %S = 50%, %O = 50% - Gọi CT của oxit: SxOy - Cứ 1 mol SxOy cĩ x mol S và y mol O 50 50 - Cĩ tỷ lệ: x : y = nS : nO = : 1,5625:3,152 1:2 32 16 1. a. Hãy xác định cơng thức của hợp chất khí A, biết rằng: - A là oxit của S chứa 50% oxi. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 39
  40. - 1 gam A chiếm thể tích là 0,35 lit ở đkc. b. Hồ tan 12,8 gam hợp chất khí A vào 300 ml dung dịch NaOH 1,2M. Hãy cho biết muối nào thu được sau phản ứng? Tính nồng độ mol của muối (giả thiết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). 2. Cĩ hai khống chất A và B biết: - A chứa 21,74% lượng Ca, % lượng Mg = % lượng C = 13,05%, cịn lại là lượng oxi. - B chứa 57,66% lượng Cu, 5,4% lượng C, 36% lượng O, cịn lại là H Tìm cơng thức A, B. Gọi tên, biết các cơng thức đĩ ở dạng đơn giản nhất. 2. Bằng tỷ lệ khối lượng nguyên tố a. Biết tỷ lệ KL nguyên tố và M Ví dụ: Xác định CTHH của một oxit của P biết phân tử khối của oxit này bằng m 31 142 và tỷ lệ khối lượng P mO 40 - ZGiả sửalo: CTHH của oxit là PxOy - PxOy = 142 MP x O y = 142 (g/mol) m x.M 31 2y - Cĩ P P x = (1) m y.M 40 5 037.2266.247O O - Mà MP O = x.31 + y.16 = 142 (2) Từ (1) và (2) x = 2, y = 5 Vậy CTHH của oxit đĩ là P2O5 b. Nếu chỉ biết tỷ lệ khối lượng nguyên tố Ví dụ: Xác định CTHH của một oxit của P biết tỷ lệ khối lượng 31 %P 100% 43,7% 71 40 %O 100% 56,3% 71 - Gọi CT của oxit: PxOy 43,7 56,3 - Cĩ tỷ lệ: x : y = : 1,41: 3,52 2 : 5 31 16 CT :P25 O 3. Bằng phân tử khối Ví dụ: Oxit của một kim loại hố trị III cĩ khối lượng 32 gam tan hết trong 400 ml dd HCl 3M vừa đủ. Tìm CT của oxit trên. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 40
  41. Giải: - Gọi CT của oxit là: R2O3 - PTHH: R2O3 + 6HCl 2RCl3 + 3H2O CM (HCl) 3M - Theo bài ra: nHCl 3.0,4 1,2mol VHCl 0,4lit 1 - Theo PTHH: n n 0,2mol R23 O6 HCl 1. Xác đinh CT của một oxit KL (III) biết rằng hồ 8 gam oxit này bằng 300 ml H2SO4 lỗng 1M. Sau phản ứng phải trung hồ lượng axit cịn dư bằng 50 gam dd NaOH 24%. 2. Một oxit của nitơ ở đkc cĩ khối lượng riêng bằng 1,964 gam/lit. Tìm cơng thức của oxit này. 3. Cho 10 gam dung dịch muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo thành 8,61 gam kết tủa. Hãy tìm cơng thức hố học của muối sắt đã dùng.Z alo: 4. Cho 10,8 gam kim loại hố trị III tác dụng với Cl2 dư tạo ra 53,4 gam muối clorua. Hỏi KL này là nguyên tố nào? 5. a. Hãy xác định cơng thức của một oxit sắt biết rằng khi cho 32 gam oxit này tác 037.2266.247dụng hồn tồn với khí CO thì thu được 22,4 gam chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit là 160. b. Chất khí sinh ra được hấp thụ hồn tồn bằng nước vơi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. 4. Bằng sự đốt cháy Ví dụ: Đốt hồn tồn 6 gam chất A chỉ thu được 4,48 lit CO2 (đkc) và 3,6 gam H2O. Biết 1 lít hơi A (đkc) nặng 2,679 gam. Tìm CTHH của A. Chất nào quen thuộc cĩ cơng thức này, gọi tên. Giải: 4,48 3,6 - Bài ra: n 0,2mol nHO 0,2mol CO2 22,4 2 18 - Chất A cĩ C và H, cĩ thể cĩ oxi. Số mol C sinh ra: n n 0,2mol m 0,2.12 2,4gam C CO2 C Số mol H sinh ra: n 2.n 0,4mol m 0,4.1 0,4gam HHOH2 mCHA m 2,4 0,4 2,8gam  m 6gam 3,2 A cịn cĩ oxi m 6 2,8 3,2gam n 0,2mol OO16 Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 41
  42. - Cĩ tỉ lệ: C : H : O = 0,2 : 0,4 : 0,2 = 1 : 2 : 1 - Vậy CT chung: (CH2O)n - Mà MA = 22,4. 2,679 = 60 gam n = 2 phù hợp CT: C2H4O2 B. BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC I. Cách giải chung 1. Các bước giải tốn tính theo PTHH - Đổi các dữ kiện bài cho ra số mol. - Viết các PTHH xảy ra. - Dựa vào dữ kiện bài và PTHH, thiết lập mối quan hệ về số mol giữa các chất đã biết và các chất phải tìm để tìm số mol các chất cần tìm - Đổi số mol các chất cần tìm về đại lượng ban đầu mà bài yêu cầu. 2. Lưu ý: Để giải được bài tốn theo PTHH cần: - Viết đúng PTHH. - NắmZ vữngalo: mối quan hệ giữa các đại lượng: n, m, M, V 3. Ví dụ: Biết rằng khi cho sắt tác dụng với clo người ta thu được muối sắt(III) clorua. Tính thể tích của clo (đktc) cần dùng và khối lượng muối tạo thành khi cho 5,6 037.2266.247gam sắt phản ứng. Giải: m 5,6 - Theo bài ra: m = 5,6g n = = = 0,1mol Fe Fe M 56 - PTHH xảy ra: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 - Theo PTHH: cứ 2 mol Fe phản ứng hết với 3 mol Cl2 tạo thành 2 mol FeCl3. - Số mol Cl2 tham gia phản ứng và số mol FeCl3 tạo thành là: 33 n = n = .0,1 = 0,15mol Cl2 22 Fe n = n = 0,1mol FeCl3 Fe - Vậy thể tích Cl2 tham gia phản ứng và khối lượng FeCl2 tạo thành là: V = n .22,4 = 0,15.22,4 = 3,36lit Cl22 Cl m = n .M = 0,1.162,5 = 16,25gam FeCl3 FeCl 3 FeCl 3 II. Cụ thể Dạng 1: tốn về lượng chất dư 1. Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch lỗng cĩ chứa 24,5g axit sunfuric. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 42
  43. a. Chất nào cịn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? b. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện chuẩn. 2. Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 g dd H2SO4 cĩ nồng độ 20%. a. Viết PTHH. b. Tính nồng độ phần trăm của các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng. 3. Dẫn 112 ml khí SO2 (đkc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 cĩ nồng độ 0,01M, sản phẩm là muối caxi sunfit. a. Viết PTHH. b. Tính khối lượng của các chất sau phản ứng. 4. Hồ tan 2,4g Mg và 11,2g Fe vào 100ml dd CuSO4. 2M thì tách ra chất rắn A và nhận được dd B. Thêm NaOH dư vào dd B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng khơng đổi trong khơng khí thu được a gam chất rắn D. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng chất rắn A và D. 5. TrộnZ 30 mlalo: dung dịch cĩ chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dung dịch cĩ chứa 1,7 g AgNO3. a. Cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH b.037.2266.247 Tính khối lượng chất rắn sinh ra. c. Tính nồng độ mol của chất cịn lại trong dung dịch sau phản ứng cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi khơng đáng kể. 6. Trộn một dung dịch cĩ hồ tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch cĩ hồ tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến lượng khơng đổi. a. Viết các PTHH. b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c. Tính khối lượng các chất tan cĩ trong nước lọc. 7. Cho 1,96 gam bột sắt vào 100 ml dd CuSO4 10% cĩ khối lượng riêng là 1,12g/ml. a. Viết PTHH. b. Xác định nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Biết rằng thể tích của dd sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể. Dạng 2: tốn hỗn hợp. 1. Cho 10,5 g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lit khí (đkc). a. Viết PTHH. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 43
  44. b. Tính khối lượng của chất rắn cịn lại sau phản ứng. 2. Hồ tan hồn tồn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl.3M. a. Viết các PTHH. b. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. 3. 200 ml dung dịch HCl 3,5M hồ tan vừa hết 20gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 a. Viết các PTHH b. Tính khối lượng mỗi oxit cĩ trong hỗn hợp ban đầu. 4. Để xác định thành phần phần trăn khối lượng của hỗn hợp A gồm bột Al và Mg, người ta thực hiện hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng dư, thu được 1568 ml khí ở điều kiện chuẩn. Thí nghiệm 2: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH dư, sau phảnZ ứngalo: thấy cịn lại 0,6 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. 5. Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản037.2266.247 ứng thu được 0,56 lít khí ở đkc. a. Viết PTHH. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 6. Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhơm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đkc. a. Viết các phương trình hố học. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 7. Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 1,6 gam S trong mơi trường khơng cĩ khơng khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dùn dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B. a. Viết các phương trình hố học. b. Tính thể tích của dung dịch HCl 1M đã tham gia phản ứng. 8. Hãy xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO và CO2, biết các số liệu thực nghiệm sau: - Dẫn 16 lít hỗn hợp CO và CO2 qua nước vơi trong dư thu được khí A. - Để đốt cháy hồn tồn khí A cần 2 lit khí O2. Các khí đo ở cùng điều kiện. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 44
  45. 9. Cho 4,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn khơng tan, rửa sạch bằng nước. Sau đĩ cho phần chất rắn tác dụng với dung dịch HCl dư thi cịn lại 3,2 gam chất rắn màu đỏ. a. Viết các phương trình hố học. b. Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp A ban đầu. 10. Hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cu nặng 10 gam. Nếu hồ tan hồn tồn hỗn hợp bằng axit HCl dư giải phĩng 3,36 lit khí (đkc), nhận được dung dịch B và chất rắn A. Đem đun nĩng A trong khơng khí đến lượng khơng đổi cân nặng 2,75 gam. Viết phương trình phản ứng và tính phần trăm mỗi chất ban đầu. 11. Hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu nặng 10 gam được hồ tan bằng axit HCl dư thốt ra 8,96 lit khí (đkc) và nhận được dung dịch A cùng chất rắn B. Lọc và nung B trong khơng khí đến lượng khơng đổi cân nặng 2,75 gam. Tìm % lượng mỗi kim loại. 12. Hấp thụ 5,6 lít khí CO2 (đkc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M nhận được dung dịch A. Hỏi trong A chứa muối gì với lượng bằng bao nhiêu? 13. 21 gamZ hỗnalo: hợp Fe, Mg, Zn hồ tan bằng axit HCl dư thốt ra 8,96 lit H2 (đkc). Thêm dung dịch KOH đến dư vào dung dịch thu được rồi lọc kết tủa tách ra, đem nung trong khơng khí đến lượng khơng đổi cân nặng 12 gam. Tìm lượng từng kim037.2266.247 loại trong hỗn hợp ban đầu. 14. 40 gam hỗn hợp Al, Al2O3, MgO được hồ tan bằng dung dịch NaOH 2M thì thể tích NaOH vừa đủ phản ứng là 300 ml, đồng thời thốt ra 6,72 lit H 2 (đkc). Tìm phần trăm lượng hỗn hợp ban đầu. Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng. Học tập là con đường ngắn nhất để đến thành cơng.!!! 45