Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thống Nhất

pdf 4 trang thaodu 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thống Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thống Nhất

  1. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 Trường THPT Thống Nhất Hạ Long Quảng Ninh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – HÓA 11 (2019 – 2020) Câu 1: Trong các hợp chất sau hợp chất nào không phải hợp chất hữu cơ A. (NH4)2CO3. B. CH3COOH. C. CH3Cl. D. C6H5NH2. Câu 2: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon. A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH2Br2, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. Câu 3: Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH(Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất là đồng đẳng của nhau là: A. Y, T. B. X,Z,T. C. X,Z. D. Y,Z Câu 4: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 5: Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau: A. C3H4, C4H6. B. CH3CH2OH, CH4OH. C. H-OH, CH3OH D. H-OH, CH3CH2OH. Câu 6: Cho ankan có công thức phân tử là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3, tên gọi ankan là A. 2,2,4- trimetylpentan. B. 2,4- trimetylpentan. C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. Câu 7: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Công thức phân tử của A là: A. C2H6. B. C2H4. C. C3H6 D. CH4. Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước. Công thức của hai ankan là: A. CH4, C2H6. B. C2H6, C3H8. C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12. Câu 9: Các ankan không tham gia: A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy. Câu 10: Cho iso-pentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng D. Cả A,B và C. Câu 12: Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. Xác định CTPT của ankan. A. C4H10. B. C5H12. C. C3H8. D. C6H14. Câu 13: Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là A. Isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 14: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C4H8 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 15: Công thức phân tử của anken có dạng A. CnH2n+2, n≤2. B. CnH2n, n≥3. C. CnH2n, n≥2. D. CnH2n-2,n≤3. Câu 16: Anken 3-metylpent-2-en có công thức cấu tạo nào dưới đây A. (CH3)2CH-CH=CHCH2CH3. B. (CH3)2CH-CH=CHCH3. C. CH3CH2CH=C(CH3)2. D. CH3CH2C(CH3)=CHCH3. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,6 lít khí CO2(đktc). Công thức phân tử X là A. C3H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H10. Câu 18: Dẫn từ từ 5,6 lít hỗn hợp Y gồm C2H4 và C2H6 đi vào dung dịch brom thấy dung dịch brom nhạt màu và còn 4,48 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp Y bằng A. 20%. B. 25%. C. 75%. D. 50%. Câu 19: Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V) A. (I), (IV), (V). B. (II),(IV), (V). C. (III),(IV). D. (II),(III), (IV). Câu 20: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 21: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. (-CH2=CH2-)n B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n. Câu 22: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2. C. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 1/4
  2. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3. Câu 24: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-ddien) lần lượt là A. C4H6, C5H10. B. C4H4, C5H8. C. C4H6, C5H8 D. C4H8, C5H10. Câu 25: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1) sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 26: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 27: 1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? A. 1 mol . B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 28: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là A. (-CH2-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. Câu 29: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch brom 2M. Công thức của X là A. C5H8. B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6. Câu 30: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là A. (-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n. B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n. C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n. D. (-CH2-C(CH3)-CH2-CH2-)n. Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 32: Cho 2,6 gam C2H2 tác dụng tối đa với số gam brom là A. 1,6 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 3,2 gam. Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CCH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CAgCAg. B. CH3-CCAg. C. AgCH2-CCAg. D. A,B,C đều đúng. Câu 34: Hồn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in. Câu 35: Cho dãy chuyển hóa sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10. Câu 36: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam nước. Thể tích O2 ở (đktc) lít tham gia phản ứng là A. 24,8. B. 45,3. C. 39,2. D. 51,2. Câu 37: Chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp được axetilen A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2. Câu 38: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào? A. dd brom dư. B. dd KMnO4. C. dd AgNO3/NH3. D. Các cách trên đều đúng. Câu 39: Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Hóa hơi hỗn hợp X được 5,6 lít (đo ở đktc) rồi dẫn qua bình dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,6 gam. Công thức của hai ankin là A. C2H2, C3H4. B. C3H4, C4H6. C. C4H6, C5H8 D. C5H8, C6H10. Câu 40: Để điều chế 5,1617 lít axetilen (đktc) với hiệu suất 95% cần lượng CaC2 chứa 10% tạp chất là A. 17,6 gam. B. 15 gam. C. 16,54 gam. D. Kết quả khác. Câu 41: C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 42: Toluen có công thức là A. p-CH3C6H4CH3. B. C6H5CH2CH3. C. C6H5CH3. D. C6H5CHBrCH3. Câu 43: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? o A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, P, t ). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen +HNO3 đặc/ H2SO4 đặc. Câu 44: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. Metyl benzen. C. Vinyl benzen. D. P-xilen. Câu 45: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là A. dd brom. B. dd KMnO4. C. Br2 (Fe). D. dd brom hoặc dd KMnO4. Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 2/4
  3. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 Câu 46: Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường A. C6H5CH3. B. CH3CH2CH3. C. CH3CH2OH. D. C6H5CH=CH2. Câu 47: Đốt cháy 9,18 gam hai đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 gam nước và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,08. B. 19,8. C. 17,28. D. 15,456. Câu 48: Đồng phân nào của C5H12O khi tách nước cho 2-metylbut-2-en? A. (CH3)2CH-CHOH-CH3. B. (CH3)2CH-CH2CH2OH. C. CH2OH-CH(CH3)-CH2-CH3 D. B,C đều đúng. Câu 49: Danh pháp thay thế của ancol: (CH3)2CHCH2CH(OH)CH3 là A. 2-metylpent-4-ol. B. 4,4-đimetylbutan-2-ol. C. 4-metylpentan-2-ol. D. 4-metylpent-2-ol. Câu 50: Đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3:2. Ancol đó là A. C4H10O2. B. C3H8O3. C. C3H8O2. D. C2H6O2. Câu 51: Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với Na dư. Tính thể tích H2 thu được ở (đktc) A. 2,24 lít. B. 8,96 lít. C. 1,12 lít. D. 6,72 lít. Câu 52: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hóa A. Tinh bột. B. CH3CHO. C. C2H4. D. C2H5Cl. Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là A. 8o. B. 5,12o. C. 6,4o. D. 12o. Câu 54: Khi cho 7,6 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no, đơn chức mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X và Y là A. C2H6O và C3H8O. B. C3H4O và C4H6O. C. C2H6O và C4H10O. D. CH4O và C2H6O Câu 55: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị của m là A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam. Câu 56: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 57: Cho bốn ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH, C3H5(OH)3; HO-CH2-CH2- CH2-OH. Có bao nhiêu chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 58: Chất thơm không td với dd NaOH là A. C6H5CH2OH B. p-CH3C6H4OH C. C6H5OH D. C6H5NH3Cl Câu 59: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 60: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là A. Na, dung dịch brom. B. dung dịch brom, Cu(OH)2. C. Cu(OH)2, dd NaOH. D. dung dịch brom, quỳ tím. Câu 61: Số đồng phân của ancol C3H8O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 62: Công thức cấu tạo đúng của 2,2-đimetylbutan-1-ol là A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH. B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH. C. CH3-C(CH3)2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2OH. Câu 63: Công thức cấu tạo đúng của ancol tert-butylic là A. (CH3)3COH. B. (CH3)3CCH2-OH. C. (CH3)2-CH-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)CH2CH3. Câu 64: Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào A. ancol etylic. B. glixerol. C. Đimetyl ete. D. metan. Câu 65: Ancol nào sau đây không tồn tại A. CH2=CH-OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH(OH)2. D. Cả A và C. Câu 66: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2-CH-CH(OH)CH3 A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 67: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol bezylic là A. Na. B. Dd NaOH. C. Quỳ tím. D. Dd brom. Câu 68: Dãy gồm các chất đều phản ứng với C2H5OH là A. Na, CuO, HBr. B. NaOH,CuO, HBr. C. Na, HBr, Mg. D. CuO, HBr, K2CO3. Câu 69: Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 3/4
  4. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 A. dd Na2CO3. B. Kim loại Na. C. dd HBr. D. Dd NaOH. Câu 70: Các ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1. Câu 71: Phenol (C6H5OH) tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2. C. NaOH, Mg, Br2. D. Na, NaOH, Na2CO3. Câu 72: Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau C6H6 (B) (C) C6H5OH Hiệu suất của quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thu được là A. 2,82 tấn. B. 3,52,5 tấn. C. 2,2,56 tấn. D. 2,28 tấn. Câu 73: Phenol là một hợp chất có tính A. lưỡng tính B. bazơ yếu. C. axit mạnh. D. axit yếu. (Ai cần file word liên hệ mrbuiducminh@gmail.com) Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 4/4