Đề cương ôn tập kiểm tra đánh giá cuối kì I mônToán Khối 8

pdf 6 trang Đình Phong 16/10/2023 4203
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra đánh giá cuối kì I mônToán Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_i_montoan_khoi_8.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra đánh giá cuối kì I mônToán Khối 8

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KT ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN. KHỐI 8 Họ và tên HS: Lớp 8A A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính 5x2 .3 x là A. 15x3 B. 8x2 C. 15x2 D. 8x3 Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 2 A. a b a22 ab b 2 B. a2 b 2 a b a b 2 3 C. a b a22 ab b 2 D. a b a33 a 2 b 3 ab 2 b 3 Câu 3. Kết quả phân tích đa thức x2 4 x thành nhân tử là A. 3x B. x( x 4) C. 4x ( x 1) D. x( x 4) Câu 4. Kết quả của phép tính (4x2 8 x ) : 4 x là A. x 2. B. x3 2. C. 16x3 32 x 2 . D. 3x2 . Câu 5. Kết quả của phép tính (xx2 8 16) : ( x 4) là A. x 2 B. x 4 C. x 4 D. x 12 2x ( x 1) Câu 6. Chọn đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong . (x 1)( x 1) x 1 A. 2x3 2 x . B. 2x . C. x 1. D. x2 1. 2x ( x 1) Câu 7. Rút gọn phân thức được kết quả là x 1 A. 2. B. 1. C. 2x2 2 x . D. 2x . 7 5 Câu 8. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 4x2 y 5 3xy3 A. 12x2 y 5 B. 7x2 y 5 C. 12x2 y 3 D. 35x2 y 5 x2 x Câu 9. Kết quả của phép tính là 3 3 2x 2x2 A. 3x B. C. D. x 3 3 x 4 Câu 10. Kết quả của phép tính là x 4 x 4
  2. x 4 2 A. B. 0 C. x 4 D. 1 x 4 x2 5 Câu 11. Giá trị của phân thức tại x 1 là 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 12. Kết quả của phép tính 2x3 ( x 2 1) là A. 2x 2 x3 . B. 2x5 . C. 2x5 2 x 3 . D. 3x3 x 5 . Câu 13. Kết quả của phép tính (x 4)2 là A. x2 8 x 4. B. x2 8 x 16 C. x2 8 x 16. D. x2 4 x 16. Câu 14. Kết quả phân tích đa thức 9x2 16 thành nhân tử là A. (3x 4)2 . B. (9x 4)(9 x 4). C. (3x 4)2 . D. (3x 4)(3 x 4). Câu 15. Số dư trong phép chia x2 6 x 13 cho x 3 là A. 4 B. 2. C. 10 D. 6 5 x y 5x2 5 y 2 Câu 16. Chọn đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong . 2 A. 2 x y B. 2x y C. 2x y D. 2x 2 y 5 7 Câu 17. Cho hai phân thức và . Nhân tử phụ của mẫu thức 2x 6 là 2x 6 x2 9 A. 35 x 3 B. 5 x 3 C. x 3 D. x 3 x 2 x 4 Câu 18. Kết quả của phép tính . là x 4 2 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 1 x 3 2 x 6 Câu 19. Kết quả của phép tính : là x 4 2 x 8 A. 1 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 20. Chọn câu sai. A. xx2( 1) xx 3 2 . B. 3xx2 ( 1) 3 x 3 3 x 2 . C. (x 2 yxyx )( 2 ) 2 2 y 2 . D. 5xx ( 1) 5 x2 5 x . Câu 21. Kết quả của phép tính 2x3 ( x 2 1) là A. 2x5 2 x 3 . B. 2x5 . C. 2x 2 x3 . D. 3x3 x 5 . Câu 22. Kết quả của phép tính (3x 5)(3 x 5) là A. 3x2 25. B. 9x2 25. C. (3x 5)2 . D. (3x 5)2 .
  3. Câu 23. Kết quả của phép tính (x 4)2 là A. x2 8 x 4. B. x2 8 x 16. C. x2 8 x 16 D. x2 4 x 16. Câu 24. Kết quả phân tích đa thức x2 4 x thành nhân tử là A. x( x 4). B. 3x . C. 4x ( x 1). D. x( x 4). Câu 25. Kết quả của phép tính (4x2 8 x ) : 4 x là A. x 2. B. x3 2. C. 16x3 32 x 2 . D. 3x2 . Câu 26. Số dư trong phép chia x2 6 x 10 cho x 3 là A. 1. B. x 2. C. 19. D. 3. Câu 27. Kết quả phân tích đa thức 9x2 16 thành nhân tử là A. (3x 4)2 . B. (9x 4)(9 x 4). C. (3x 4)2 . D. (3x 4)(3 x 4). Câu 28. Chọn câu sai. x( x 1) 3x2 y 4 5x2 ( x 2) yx xy A. x. B. 3y . C. 1. D. . x 1 9x2 y 5 5x2 ( x 2) 4 x x 4 Câu 29. Chọn câu đúng. x x x x2 x 1 2 x 1 x 5 x A. . B. . C. . D. . y y 2 x x 2 2( x 2) x x 5 2x ( x 1) Câu 30. Rút gọn phân thức được kết quả là x 1 A. 2. B. 2x . C. 2x2 2 x . D. 1. x 1 Câu 31. Phân thức nghịch đảo của phân thức là 3 x 3 x x 1 x 3 1 A. . B. . C. . D. . x 1 3 x 1 x 3 3x 5 4 x 5 Câu 32. Kết quả của phép tính là 7 7 7x 10 A. 7x . B. x. C. . D. 49x . 7 x2 9 x 2021 5 Câu 33. Kết quả tính nhanh giá trị của biểu thức tại x 1 là 5x 3 x 3 A. 1. B. 1. C. 52021 . D. 25. Câu 34. Chọn khẳng định đúng. A. Tứ giác có hai cạnh song song là hình thang.
  4. B. Trong hình thang cân thì hai cạnh đáy bằng nhau. C. Hình thang có hai góc kề bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Câu 35. Tứ giác có các cạnh đối song song là A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuông Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Chọn khẳng định sai. C D A. AC BD B. BC AD C. OB BC D. CD// AB O B A Câu 37. Đa giác đều là đa giác A. có tất cả các cạnh bằng nhau B. có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau C. có tất cả các đường chéo bằng nhau D. có tất cả các góc bằng nhau C Câu 38. Cho hình vẽ. Diện tích tam giác BCD bằng A. 12 cm2 B. 24 cm2 C. 48 cm2 D. 10 cm2 4 cm H B D 6 cm Câu 39. Cho hình vẽ biết DE// CF . D 6 cm E Độ dài đoạn thẳng CF bằng A 7 cm B A. 8cm. B. 13cm. C. 6,5cm. D. 16cm. C F Câu 40. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không đủ điều kiện để là hình thoi? A B A B A A B A. O B. C. D B D. D O C D C D C C Câu 41. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. C. Hình thoi có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông. D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 42. Tính diện tích hình chữ nhật với hai kích thước lần lượt là 4 cm và 7 cm . A. 22 (cm2 ) B. 11 (cm2 ) C. 5,5 (cm2 ) D. 28 (cm2 ) B. TỰ LUẬN Bài toán 1. Thực hiện phép tính: x 3 7 x 6 2 x 15 4x 5 2 x 5 a) b) c) x 10 x 10 x 7 x 7 6 6 x2 8 x 16 x2 7 16 x2 4 5 x d) e) f) 2x 8 2 x 8 x 3 x 3 2x 2 2 x 2
  5. Bài toán 2. Thực hiện phép tính: 4x 1 x 44 x 10 x 18 x 2 1x 2 x 1 2 4 5x 2 a) b) c) d) x 5 2 x 10 x 2 x 2 x2 4 x 1 x2 1 xx 2 2 1 xx 2 2 4 x2 Bài toán 3. Thực hiện phép tính: x 6 x 14 5x 1 3 x 7 2x 1 4 x 1 a) b) c) 5 5 x 4 x 4 6xy2 6 xy 2 x2 16 8 x x2 12 21 x2 3 2 x d) e) f) x 4 x 4 2x 6 2 x 6 x2 1 x 2 1 Bài toán 4. Thực hiện phép tính: x 8 2 1 1 2x 3 a) b) x2 16 xx 2 4 3x 1 3 x 1 1 9 x2 Bài toán 5. Thực hiện phép tính: x 7 x 3 x 6 12 x 20 x 7 6 x 2 a) . b) . c) . x 3 x 7 3x 5 x 6 3x 1 2 x 14 x2 4 xx 3 6 3x 12 5 x 1 2x2 20 x 50 2 x 2 2 d) . e) . f) . x2 2 xx 4 1 5xx2 8 x 16 5x 5 4 x 5 3 Bài toán 6. Thực hiện phép tính: x 5 x 5 x 7 2 x 14 x2 36 x 2 10 x 25 a) : b) : c) : x 3 2 x 6 x 3 5 x 15 x 5 2 x 12 Bài tập 7. Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi biểu thức sau được xác định? 6 x 4 x 4 a) b) c) x 4 3x 6 3x 7 9 x2 5 8 d) e) f) x x 2 4x 8 x 3 4 5x 2 x 3 9x 5 7 x 1 h) i) j) x2 6 x 4x2 36 x x2 2022 Bài tập 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) Ax 2 6 x 13 b) Bx 32 12 x 25 c) Cxy 2 2 6 xy 8 2022 4 4 2 2 d) Dx 7 x 3 e) Ex 5 x 4 7 2 2 2 f) Ex 52 2 y 2 2 xy 26 x 16 y 54 g) Fxy x1 y 5 2001 x2 10 x 20 Bài tập 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N . x2 6 x 9 Bài tập 10. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên:
  6. 9 x 5 x2 7 a) b) B c) C x 7 x 3 x 2 Bài tập 11. Cho tam giác ABC cân tại A có AD là đường trung tuyến. Gọi F là trung điểm của AB. E là điểm đối xứng của D qua F. a) Chứng minh tứ giác AEDC là hình bình hành. b) Gọi H là trung điểm của AC. Chứng minh tứ giác AFDH là hình thoi. Bài tập 12. Cho tam giác ABC nhọn có AD là đường cao. Gọi H là trung điểm của AB . Gọi K là điểm đối xứng của D qua H. a) Chứng minh tứ giác ADBK là hình chữ nhật. b) Gọi M, E lần lượt là trung điểm của BC,. AC Chứng minh tứ giác AHME là hình bình hành. Bài tập 13. Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC . Gọi DEF,, lần lượt là trung điểm của AB,,. BC AC a) Chứng minh tứ giác BDFE là hình bình hành và AE DF b) Kẻ AH BCH BC . Chứng minh tứ giác DHEF là hình thang cân. c) Lấy điểm I đối xứng với E qua F. K đối xứng với B qua F. Chứng minh ba điểm AI,, K thẳng hàng. Bài tập 14. Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC có đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MH lấy điểm D sao cho MD MH. a) Chứng minh tứ giác AHBD là hình chữ nhật. b) Gọi E là điểm đối xứng của điểm B qua điểm H. Chứng minh tứ giác ADHE là hình bình hành. c) Kẻ EK ACK AC . Chứng minh AH HK. Bài tập 15. Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác của BAD cắt BC tại trung điểm M của BC. a) Chứng minh AD 2 AB . b) Gọi N là trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác ABMN là hình thoi. c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh MON,, thẳng hàng. d) Chứng minh AM MD. Bài tập 16. Cho hình bình hành ABCD . Vẽ AH BDH BD ,. CK  BDK BD Gọi E là giao điểm của AH và CD, F là giao điểm của CK và AB. O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng EOF,, thẳng hàng. Bài tập 17. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O. E là điểm nằm giữa O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng BC,. CD Chứng minh rằng ba điểm EH,, K thẳng hàng.