Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC 2022 – 2023 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành A. 3 nhóm chính B. 4 nhóm chính C. 5 nhóm chính D. 6 nhóm chính Câu 2. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm là: A. thịt gà, dầu ăn, trứng B. tôm, trứng, rau muống C. cua, đậu hũ, cơm D. đậu hũ, thịt bò, trứng Câu 3. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường bột là A. tạo ra các tế bào mới để thay thế tế bào đã chết đi. B. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. C. giúp bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số vitamin. D. tăng sức đề kháng cho cơ thể. Câu 4. Khi dạ dày hoạt động bình thường, trung bình thức ăn được tiêu hóa hết sau: A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ Câu 5. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lý cần những yếu tố nào? A. Có đầy đủ thực phẩm của 3 nhóm chính, và có tỉ lệ thích hợp. B. Có đầy đủ thực phẩm của 4 nhóm chính, và có tỉ lệ thích hợp. C. Có đầy đủ thực phẩm của 5 nhóm chính, và có tỉ lệ thích hợp. D. Có đầy đủ thực phẩm của 6 nhóm chính, và có tỉ lệ thích hợp. Câu 6. Đậu hủ sốt cà chua được xếp vào A. món tráng miệng B. món canh C. món mặn D. món xào Câu 7. Món ăn “rau, củ luộc chấm kho quẹt” cung cấp chất dinh dưỡng nào là chủ yếu? A. Chất đạm B. Chất đường bột C. Vitamin, chất khoáng D. Chất béo. Câu 8. “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”. Phát biểu này nói đến nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng nào? A. Người cao tuổi B. Trẻ sơ sinh C. Người lao động D. Trẻ em đang lớn
- Câu 9. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu dưới đây? A. Ăn nhiều thực phẩm chứa chất béo. B. Ăn ít bánh kẹo, đường. C. Ăn nhiều muối. D. Ăn hạn chế rau, củ, quả. Câu 10. 100g gạo tẻ cung cấp A. 245 kcal B. 420 kcal C. 344 kcal D. 560 kcal Câu 11. Vi sinh vật sẽ “sinh sôi nảy nở” ở môi trường nào? A. Môi trường có nhiệt độ thấp B. Môi trường có nhiệt độ bình thường C. Môi trường nhiều muối D. Môi trường nhiều đường Câu 12. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là: A. nấu, kho, xào B. nấu, rang, hấp C. nấu, luộc, kho D. nấu, chiên, nướng. Câu 13. Chọn từ thích hợp điền vào dấu “ ” “ .là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo khá nhiều, đun với lửa vừa”. A. Nấu B. Xào C. Rang D. Chiên Câu 14. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. bằng hơi nước B. bằng chất béo C. bằng nguồn nhiệt trực tiếp D. trong nước Câu 15. Người ta thường bảo quản khoai tây bằng cách nào để khoai tây không mọc mầm? A. Ngâm trong nước B. Vùi trong cát khô C. Bảo quản nhiệt độ cao D. Để nơi ẩm, ướt. Câu 16. Người ta thường áp dụng phương pháp “ướp muối” đối với thực phẩm nào? A. Rau muống B. Cá C. Khoai tây D. Khoai lang Câu 17. “Trộn dầu giấm rau xà lách” là món ăn được chế biến bằng phương pháp nào? A. Ngâm chua thực phẩm B. Luộc C. Trộn hỗn hợp D. Xào Câu 18. “Khoai lang” thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào? A. Chất đạm B. Chất đường bột C. Vitamin, chất khoáng D. Chất béo Câu 19. Có thể thay thế món “ thịt kho” bằng món ăn nào dưới đây nhưng vẫn đảm bảo lượng chất đạm trong bữa ăn?
- A. Rau củ xào B. Cá chiên C. Nấm kim châm hấp xì dầu D. Cà tím kho dầu hào Câu 20. “Thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ Cây nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh”. “Dưa hành” trong câu đối trên được chế biến từ phương pháp nào? A. Nấu B. Xào C. Muối chua D. Hấp II. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy kể tên 3 món ăn mà em thích nhất? Mỗi món ăn cung cấp chất dinh dưỡng nào là chủ yếu? - Món gà chiên nước mắm, cung cấp chất đạm. - - Câu 2: Bằng những kiến thức đã học, nếu bị ngộ độc thực phẩm, em phải làm gì? Tùy mức độ nặng, nhẹ sẽ có những biện pháp xử lý khác nhau. Cách xử lý an toàn nhất là đến bệnh viện để điều trị kịp thời, vì nếu nặng có thể mất nước dẫn đến tử vong. Câu 3: Phân biệt sự khác nhau giữa phương pháp luộc và phương pháp nấu. Luộc Nấu - Không sử dụng gia vị - Sử dụng gia vị - Chỉ sử dụng một loại thực phẩm - Có thể phối hợp thực phẩm động (động vật hay thực vật) vật và thực vật. Câu 4: Vận dụng kiến thức đã học, em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn trưa hợp lý cho 4 người ăn. Thực đơn bữa trưa: (ví dụ minh họa) - Cơm trắng - Món mặn: cá kho - Món xào: mướp xào tôm - Món canh: canh cải nấu thịt bằm - Tráng miệng: dưa hấu