Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Chương trình học kỳ II

doc 6 trang thaodu 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Chương trình học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_8_chuong_trinh_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Chương trình học kỳ II

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 8- HỌC KỲ II Unit 9. A FIRST ALD COURSE I. Phares of purpose (Cụm từ chỉ mục đích): in order (not) to so as to (not) to + infinitive - > dùng để diễn tả mục đích. Ex: - I study English well in order to communicate with foreigners. - She gets up early not to / in order not to / so as not to go to school late. II. Simple future tense (Thì tương lai đơn): 1. Form: (+) : S + will / shall + V(bare-inf) 2. Use: Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai 3. Từ đi kèm: tomorrow, next Sunday/ week , in + khoảng thời gian, soon, some day, III. Will và Shall dùng để đề nghị, yêu cầu hoặc diễn tả lời hứa. 1. Đề nghị: - Will you clean the board, please? - Shall we go shopping? 2. Đưa ra lời hứa: - I will go to school on time, I promise. - I won’t play games any more. Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. ambulance B. bandage C. damage D. patient 2. A. hit B. tight C. injection D. sting 3. A. forget B. present C. overheat D. emergency 4. A. faint B. aid C. pain D. wheelchair 5. A. crutch B. school C. chart D. handkerchief Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. I put the heater on___the plants warm. A. keep B. keeping C. to keep D. for keeping 2. Why not come over at the weekend? The children___ seeing you again. A. enjoy B. will enjoy C. are enjoying D. is going to enj 3. That bag looks heavy. I___ you with it. A. will help B. am going to help C. am helping D. help 4. Calm___and tell me what happened. A. out B. down C. in D. up 7. Cool the burns immediately so as to ___ tissue damage. A. ease B. relieve C. minimize D. maximize 8. ___ is a long stick that someone put under their arm to help them, walk when they have hurt their leg. A. Crutch B. Wheelchair C. Stretcher D. Bandage 9. These medicines can___ your headache. A. ease B. elevate C. revive D. affect 10. Don’t overheat the victim with blankets or coat. A. make someone too hot B. make someone too cold C. hurt someone D. destroy someone Exercise 3. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. I promise I (not/ go) to school late. 2. Will you (play) . soccer after school? 3. Would you like (play) . soccer after school? 4. They decided (go) there by train. Exercise 4. Dùng các từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. I/ go/ school/ early/ avoid/ traffic jam/ because/ I/ live/ far/ school. 2. He/ promise/ he/ not/ come/ late/ class Unit 10. RECYCLING I. Passive forms (Câu bị động): S + tobe (chia) + PP(ed/cột 3) + by + O * Cấu trúc bị động các thì. a. Thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + PP(ed/c.3) + by + O b. Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + PP(ed/c.3) + by + O
  2. c. Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + PP(ed/c.3) + by+ O d. Thì quá khứ đơn: S + was/ were + PP(ed/c.3) + by+ O e. Thì tương lai đơn và động từ khiếm khuyết: S + will/ can + be + PP(ed/c.3) + by+ O Ex: A new house will be built in the area next month. (bị động) II. Adjectives (Tính từ): 1. Adjectives + to-inf (Tính từ + động từ nguyên mẫu có to): It’s + adjective + to-inf Ex: - It’s dangerous to swim in that river. ( Bơi ở con sông là nguy hiểm.) - It’s easy to learn English. (Rất dễ học Tiếng Anh) Những tính từ thường gặp trong cấu trúc này là: easy, difficult, hard, dangerous, important, necessary, lovely, interesting, nice, great 2. Adjectives + a noun clause (Tính từ được theo sau bởi mệnh đề danh từ): Ex” - They are delighted that you passed your exam. (Họ rất vui khi bạn thi đậu.) - I’m sure that they will come. (Tôi chắc chắn họ sẽ đến.) Form: S + tobe + Adj + that-clause (S + V ) Những tính từ thường gặp trong cấu trúc này là: happy, delighted, sad, sure, certain, relieved, afraid, sorry Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. mash B. scatter C. package D. metal 2. A. mesh B. press C. melt D. refill 3. A. those B. clothes C. shopping D. envelope 4. A. down B. throw C. nowadays D. how 5. A. fields B. plants C. trees D. newspapers Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. In 1876, the telephone ___ first introduced by Bell and Watson. A. was B. is C. has been D. had been 2. It’s important ___wildlife in the area. A. to conserve B. conserving C. conservation D. conserve 3. We were delighted___your letter yesterday. A. to get B. got C. getting D. get 4. Let’s play tennis instead of ___ television. A. watch B. watching C. watches D. to watch 5. We should use___bags instead of plastic bags. A. cloth B. clothe C. clothed D. clothing 6. Milk bottles can be ___ after being cleaned. A. collect B. thrown away C. broken D. reused 7. Teachers ought not to swear in front of the children. A. should not B. need not C. could not D. don’t have to 8. It is not always easy___good teaching materials in this field. A. find B. to find C. finding D. for finding 9. She has already ___ his cup five or six times. A. refilled B. reused C. reduced D. recycled 10. Your breakfast ___ up to your room tomorrow morning. Exercise 3. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. It’s interesting (learn) . English. 2. My sister (visit) Hoi An many times. Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý. 1. We clean the room every day. The room 2. My mother bought a new book for me yesterday. A new book 3. They are going to paint the house. The house 4. Nam and Ha have just done the work. The work 5. My brother is making coffee.
  3. Coffee . 6. They will build a new shopping mall in this area. A new shopping mall Unit 11. TRAVELING AROUND VIET NAM I. V-ing and V-ed participles (Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ): Có 2 loại Participle Phrases: Present Participle Phrases và Past Participle Phrases. 1. Present Participle Phrases (V-ing): diễn tả ý chủ động, hoặc “đang làm gì”. Thường dùng với người Ex: The boy standing over there is Jack. 2. Past Participle Phrases (V-ed/c.3): diễn tả ý bị động. Thường dùng với đồ vật Ex: The doll dressed in blue is Mary’s. II. Requests with “mind” (Câu yêu cầu và đề nghị với “mind”): Form 1: Do you mind + V-ing? Would you mind Use: Đề nghị ai làm gì (người khác làm) Ex: - Do you mind opening the window? / - Would you mind opening the window? Form 2: Do you mind if I + V- inf ? Would you mind if I + V(ed/V2) ? Use: Đề nghị được làm gì (Xin phép, người đề nghị làm). Ex: - Do you mind if I open the window? - Would you mind if I opened the window? Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. paddy B. sand C. travel D. tribal 2. A. buffalo B. photo C. limestone D. botanical 3. A. jungle B. luggage C. sunbathe D. sugar 4. A. around B. various C. famous D. mountains 5. A. heritage B. giant C. garden D. village Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. The vase ___ on the shelf is very beautiful. A. stands B. standing C. is standing D. stood 2. Do you mind if I ___ your atlas for a minute? A. borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed 3. Ann asked me not ___ anybody what happened. A. tell B. telling C. to tell D. told 4. Do you mind ___ here for just a minute? A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited 5. It was late, so we decided ___ a taxi home. A. take B. to take C. taking D. took 6. He picked the phone ___as soon as it rang. A. on B. up C. in D. off 7. Would you mind if I ___ the phone? A. use B. will use C. am going to use D. used 8.___ is a stream or river that falls from a height. A. Lake B. Waterfall C. Bay D. Island 9. ___ you mind finishing the work yourself? A. Will B. Do C. Can D. Should Exercise 3: . Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. I (see)___ a good film on TV last night. 2. The boy (read)___ a book over there is Ba. 3. The toys (paint) ___green is mine. 4. Would you mind if I (sit)___here? 5. Would you mind (put) ___ up your cigarette? Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý. 1. Can I turn on the TV? Would you mind .? 2. Can you solve this math problem for me?
  4. Do you mind if ? 3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing) . Unit 12. A VACATION ABROAD I. Past Progressive tense (thì Quá khứ tiếp diễn): 1. Form: (+) S + was/ were + V-ing 2. Use (Cách dùng): - Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: I was watching TV at 8 o’clock last night. - Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang. Ex: When my mother came, I was watching TV. (hành động nào xảy ra trước: chia ở QKTD, hành động xảy ra sau: chia ở QKĐ và đi kèm when) - Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. QK tiếp diễn + when + QK đơn Ex:While I was watching TV, my father was reading a newspaper. QK tiếp diễn + while + QK tiếp diễn 3. Các từ đi kèm: at this time last week/ month/ year: II. Present progressive with always (Thì hiện tại tiếp diễn với always). Ex: Ba is always going to school late. (Ba thường đi học trể) Form: S + am/ is / are + always + V-ing Use: Diễn tả sự than phiền, bực mình. Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. abroad B. state C. lava D. husband 2. A. gallery B. over C. here D. liberty 3. A. include B. prison C. trip D. decide 4. A. head B. beach C. weather D. heavy 5. A. temperature B. exciting C. right D. tour Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. At 9 o’clock yesterday we ___ on the beach. A. are lying B. have lain C. lay D. were lying 2. The baby ___his food onto the floor and making his mother angry. A. always threw B. is always throwing C. has always thrown D. always throws 3. I would like ___to Africa. A. go B. to go C. going D. to going 4. It was kind ___you to help them. A. of B. from C. for D. to 5. Are you going abroad this summer? A. going overseas B. going on holiday C. going to another country D. A&C 6. ___is a building or room where people can go to look at paintings. A. Gallery B. Library C. University D. Gym 7. While Angela was cleaning her room, she ___her lost ear-ring. A. is finding B. finds C. has found D. found 8. Why don’t you come ___for dinner? A. about B. over C. up D. upon 9. Jack ___ his homework between 8 pm and 9 pm. A. did B. was doing C. made D. was making 10. Would you like ___for a drink? A. go B. to go C. going D. went Exercise 3. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. Nam (read) a newspaper when the phone rang. 2. My sister, Lan (listen) . to music while she (cook) . dinner. 3. The Le family (sleep) . when the mailman came. 4. He (not/ see) . his friend, Tom yet. Exercise 4. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 1. We/ never/ be/ Sapa.-> .
  5. 2. Mrs. Nga/ always/ forgetting/ umbrella. > 3. Hai/ always/ playing/ video games. -> Unit 13. FESTIVALS I. Passive forms (câu bị động – xem lại unit 10). II. Compound nouns (Danh từ ghép). - The people who love peace => The peace-loving people - The story that breaks our heart => The heart-breaking story. Form: Noun + gerund (V-ing) = compound noun III. Reported speech (Câu gián tiếp). 1. Statements (câu khẳng định và câu phủ định): Form: S + said +( that) + S + V (lùi một thì) Ex: Câu trực tiếp: Tom said, “I like reading books”. Câu gián tiếp: Tom said (that) he liked reading books. 2. Questions (Câu hỏi) * Yes / No questions (Câu hỏi đoán): S + asked + If /whether + S + V (lùi một thì) Ex: Câu trực tiếp: “Do you like music?”, Nam asked. Câu gián tiếp: Nam asked if I liked music. *Cách lùi thì của động từ: Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp Hiện tại đơn Quá khứ đơn May Might Hiện tại tiếp diễn QK tiếp diễn Can Could HT hoàn thành/ Quá Quá khứ hoàn thành Will Would khứ đơn Have to/ must Had to Should/ ought to Should/ ought to Exercise 1. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. Presents ___in colored paper and put under the Christmas tree. A. are wrapped B. are wrap C. are wraped D. are wrapping 2. Tom likes___. He spends lots of hours watching the birds. A. bird-watching B. bird-watch C. watch-bird D. watching-bird 3. Greg ___me that he liked rock music. A. said to B. told to C. asked D. explained 4. Sally is quite keen ___the idea. A. in B. on C. of D. for 5.___is a religious song that people sing at Christmas. A. Carol B. Poem C. Christmas card D. Patron saint 6. She ___me she didn’t know what to do. A. said B. told C. asked D. suggested 7. Anita is fond ___playing the piano. A. in B. on C. of D. for 8. The fire is made ___matches or lighters. It is made in the traditional way. A. with B. without C. of D. by 9. She seems very ___today. A. sleepy B. sleepily C. happily D. seriously 10. John said he couldn’t repair the car the ___ day. A. before B. following C. this D. that Exercise 2. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. We (have) four tests so far this semester. 2. He (become) a famous actor in 1980. 3. Nam (arrive) here three days ago. 4. He said that he (be) a doctor. 5. She always (have) bread for breakfast. Exercise 3. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.
  6. 1. “Long is a student” She said Long 2. “My parents are very well” Minh said 3. “Do you love music?” She asked me 4. “I can speak English” He said 5. “Is your father a doctor?” He asked her . 6. He said to me “I will come here again” He told . 7. “Can play volleyball with me?” He asked me Unit 14. WONDERS OF THE WORLD I. Questions words before to-inf (Từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có to). Ex: - Nga told Nhi how to go there. - Nga showed me what to do Form: S+V + how/what/where/when/why + to-inf II. Verb + to-inf (động từ + động từ nguyên mẫu có to) decide (quyết định), ask (yêu cầu), tell (bảo), want , (muốn), learn (học), hope (hy vọng), agree (đồng ý), intend (dự định), try (cố gắng), help, begin, start, need, manage Ex: - They decided to buy a new house. Exercise 1. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. Tom will be ___ to the picnic. A. invite B. invites C. inviting D. invited 2. John promised that he ___Grandfather the following week. A. will visit B. visited C. would visit D. week 3. Please tell me___to get to the bus station A. what B. which C. why D. how 4. Jill has decided ___a car A. to buy B. to buying C. buying D. bought 5. The police have found a___ that may help them to catch the thief. A. point B. club C. guess D. decision 6. Can you___how old she is? A. think B. known C. guess D. point out 7. We are thinking about going to the beach after lunch. A. in B. on C. for D. of 8. I watched a film___ “The Clockwork Orange” A. called B. calling C. were called D. be called 9. Angkor Wat was originally buit___Hindus A. of B. for C. to D. in oder for 10. The teacher told___ us talk. A. not to B. not C. don’t D. didn’t Exercise 2. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. They (eat) lunch at the moment. 2. She (come) . to work by taxi yesterday. 3. Nam begins (go) . to the library twice a week. 4. I don’t know how (do) this exercise. 5. Lan should (study) . hard this final exam.