Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 1: Family life

docx 6 trang thaodu 10071
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 1: Family life", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_tieng_anh_lop_10_unit_1_family_life.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 1: Family life

  1. ENGLISH 10 LANGUAGE UNIT 1 FAMILY LIFE A. PRONUNCIATION Consonant clusters /tr/, /kr/ and /br/ ( các cụm phụ âm /tr/, /kr/ và /br/) 1. Cụm phụ âm /tr/ Cụm phụ âm /tr/ là sự kết hợp của hai phụ âm /t/ và /r/. Các cụm chữ cái sau được phát âm là /tr/ - “tr” : trash , treat, truth, tree, - “ttr” : attraction , 2. Cụm phụ âm /kr/ Cụm phụ âm /kr/ là sự kết hợp của hai phụ âm /k/ và /r/. Cụm chữ cái sau được phát âm là /kr/ : - “cr” : create, cream, incrediable, 3. Cụm phụ âm /br/ Cụm phụ âm /br/ là sự kết hợp của hai phụ âm /b/ và /r/. Cụm chữ cái sau được phát âm là /br/: - “br” : brain, British, brown, B. GRAMMAR 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( PRESENT SIMPLE) a. Công thức thì hiện tại đơn Thể Động từ “tobe” Động từ thường S + am/are/is + N/ Adj S + V(e/es) Khẳng I + am; We/You/ They + V (nguyên mẫu) định We/You/ They + are He/ She/It + V (s/es) He/ She/It + is Ex: He often plays soccer. Ex: I am a student. S + am/are/is + not + N/Adj S + do/ does + not + V (nguyên mẫu) Phủ is not = isn’t ; do not = don’t định are not = aren’t does not = doesn’t Ex: I am not a student. Ex: He doesn’t often play soccer. Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj ? Q: Do/ Does (not) + S + V(nguyên Nghi A:Yes, S + am/ are/ is. mẫu) ? vấn No, S + am not/ aren’t/ isn’t. A:Yes, S + do/ does. Ex: Are you a student? No, S + don’t/ doesn’t. Yes, I am. / No, I am not. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. 1
  2. ENGLISH 10 Wh- questions (Câu hỏi có từ để Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên Wh + am/ are/ is (not) + S + .? mẫu) .? Ex: Where are you from? Ex: Where do you come from? Thêm es vào các động từ tận cùng bằng o, s , sh, ch, x, z b. Cách dùng - Chân lý, sư thật hiển nhiên. Ex : The earth turns around the sun. - Thói quen, hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại Ex: I usually listen to music at night. - Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại Thường được dùng với các đông từ chỉ tình trạng (stative verb) như : know, believe, understand, remember, forget, think, need, hate, love, like, want, wish, hear, see, realize, taste, smell, sound, seem, belong, own Ex: I love you. - Sự việc sẽ xảy ra theo thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. Ex: The train leaves at 8 p.m tomorrow. c. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên). Every day, every week, every month, every year, . Once/ twice/ three times/ four times a day/ week/ month/ year, . d. Cách phát âm "s" “es” cuối: trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít. / s / Khi đi sau các phụ âm sau: /f/, /k/, /p/, /t/ ,//. Hoặc các chữ cái: -th, -p, -k, -f, -t ( thời phong kiến fương tây) Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books / iz / Khi đi sau các âm sau: /s/, /∫/, / t∫/, /z/, / ʒ,/, /ʤ /,. Hoặc các chữ cái: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce 2
  3. ENGLISH 10 ( sẵn ssàng chung shức xin z ô geóp ceơm) Ex: washes , kisses , oranges / z / Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days Ngọai lệ: bình thường chữ “s” phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ: - Chữ “s” đọc / z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison 2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ( PRESENT CONTINUOUS ) a. Công thức thì hiện tại tiếp diễn Thể khẳng định I + am You/We/They + are + verb-ing He/She/It + is Ex : I am playing football with my friends . Thể phủ định S + am/is/are + not + verb-ing Ex : I am not listening to music at the moment. Thể nghi vấn Am/is/are + S + verb-ing ? Ex: Are you doing your homework? Yes, I am./ No, I am not. c. Cách dùng - Hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc hành động đang diễn ra ngay ở hiện tại ( có tính tạm thời ). Ex : The baby is crying. - Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần – một sự sắp xếp hoặc kế hoạch đã định. Ex: We are going to Japan next week. - Miêu tả cái gì đó đang thay đổi, đang phát triển hoặc đang lớn dần lên. Ex : The kids are growing very quickly.  Lưu ý : không dùng thì tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sự sở hữu : know, believe, understand, remember, forget, think, need, hate, love, like, want, wish, hear, see, realize, taste, smell, sound, seem, belong, own (dùng hiện tại đơn) d. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn 3
  4. ENGLISH 10 Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: now; right now; at the moment; at present ;at the present time ; these days(những ngày này); currently (bây giờ) Trong câu có các động từ như: - Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng) Ex: Now my sister is going shopping with my mother. Look! The train is coming. Listen! Someone is crying. Keep silent! The baby is sleeping. EXERCISE Exercise 1 : Use the verbs in brackets in their correct form to complete the sentences.  Present simple 1. She never ( study) on Friday. 2. I usually .(have) breakfast at 7.00 3. She (live) in a house? 4. My best friend .(write) to me every week. 5. She (not live) in HaiPhong city. 6. My sister .(work) in a bank. 7. Dog (like) meat. 8. It (rain) almost every day in Manchester. 9. We (fly) to Spain every summer. 10. My mother (fry) eggs for breakfast every morning. 11. I (watch) TV every night. 12. The bank (close) at four o`clock. 13. Ann (drink) tea very often. 14. There ( be ) no intelligent life on the moon. 15. She always ( go ) to sleep before her mother does.  Present continuous 16. I (not stay) at home at the moment. 17. Now she . (lie) to her mother about her bad marks 18. Look! The car (go) so fast. 19. Listen! Someone (cry) in the next room. 20. I (not think) he’ll pass the exam. 21. Now they (try) to pass the examination. 22. It’s 12 o’clock, and my parents .(cook) lunch in the kitchen. 23. Keep silent! You (talk) so loudly. 24. At present they . (travel) to New York. 25. He (not work) in his office now. 26. Alice and Mary .(put) away the dinner dishes right now. 27. We .( learn ) grammar at the moment. 28. He ( turn) on the fan now. 29. Sue (stay) at home today. 30. What are you doing ? I .(bake) a cake at the moment. 4
  5. ENGLISH 10 Exercise 2 : Fill the gaps with the correct of the verbs in brackets. 1. I’m busy right now. I (prepare) dinner. 2. Mai (not/study) very hard at the moment. I .(not/think) she’ll pass the exam. 3. “What .he/do)” “He .(try) to fix the television antenna.” 4. Be quiet! Your dad .(listen) to the news. 5. The houseplant (grow) very fast because he .(water) them every day. 6. In Viet Nam, many people .(live) in extended families. 7. “Where’s your brother?” “He .(read) upstairs.” 8. Look! Mary (wear) a pink skirt. She (look) so pretty in it. 9. Mrs Lan usually .(do the cooking for the family, but she (not cook) now. She (work) on an urgent report at the moment. 10. Nam always .(look) untidy. He (wear) dirty jeans now. Exercise 3 : Some of the verbs in the following sentences are incorrect form. Underline the mistakes and correct them. 1 Look. That young girl smiles at you. Do you know her? 2 She has three big sons, so she’s doing the laundry every day. 3 Take an umbrella with you. It’s raining heavily. 4 “What is your father doing?” “ He’s a teacher.” 5 David isn’t very good at housework, but he’s trying to share some chores when he has free time. 6 Nowadays, most British people are living in nuclear families. 7 Today, Nam’s parents are away on business, so his aunt takes care of him and his sister. 8 Whenever Nam’s parents away on business, his aunt takes care of him and his sister. Exercise 4: Complete the sentences using the correct form of the phrase about household chores in the box below. do the cooking shop for groceries clean the house take out the trash do the laundry do the washing-up water the houseplants feed the cat 1. She often .at the supermarket near her house. 5
  6. ENGLISH 10 2. Lan loves animals so she .after each meal. 3. They every day, so it is spotlessly clean. 4. He likes to see them growing. 5. Her father sometimes . Everybody in the family enjoys the meals he cooks. 6. It does not take him much time to because he has a washing machine. 7. He hates after dinner and sometimes breaks a bowl or a plate. 8. Nam has to every day when the trash collector comes. 6