Đề cương ôn tập về nhà đợt 3 môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập về nhà đợt 3 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_ve_nha_dot_3_mon_toan_lop_6.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập về nhà đợt 3 môn Toán Lớp 6
- Bài tập đợt 3 Thực hiện làm từ ngày 06/08 đến 10/08/2020 Sau đó chụp nạp qua Zalo cá nhân cho thầy. Lý thuyết: Nhắc lại các phép toán về lũy thừa và những kiến thức về lũy thừa đã học Bài tập: Bài 1: So sánh các số sau, số nào lớn hơn a) 1030 và 2100 b) 333444 và 444333 c) 1340 và 2161 d) 5300 và 3453 HD: a) Chuyển về lũy thừa với số mũ là 10 b) Biến đổi 333 = 3 . 111; 444 = 4.111 c) So sánh 2161 với 2160 d) So sánh 3453 với 3450 Bài 2: So sánh các số sau a) 5217 và 11972 b) 2100 và 10249 c) 912 và 277 d) 12580 và 25118 e) 540 và 62010 f) 2711 và 818 HD: a) So sánh 11972 với 12572 b) Chuyển về lũy thừa cơ số 10 c) Chuyển về lũy thừa cơ số 3 d) Chuyển về lũy thừa cơ số 5 e) Chuyển về lũy thừa với số mũ là 10 f) Chuyển về lũy thừa cơ số 3 Bài 3: So sánh các số sau a) 536 và 1124 b) 6255 và 1257 c) 32n và 23n (n N * ) d) 523 và 6.522 HD: a) Chuyển về lũy thừa với số mũ 12 b) Chuyển về lũy thừa với cơ số 5 c) Chuyển về lũy thừa số mũ là n d) So sánh 6.522 với 5 . 5 22 Bài 4: So sánh các số sau a) 7.213 và 216 b) 2115 và 275.498 c) 19920 và 200315 d) 339 và 1121 HD: a) So sánh 7.213 với 8.213 b) Chuyển vè lũy thừa với cơ số là 3 và 7 c) So sánh 19920 với 20020 So sánh 200315 với 200015 d) So sánh 339 với 340 Bài 5: Tìm kết quả của các phép nhân a) A 33 3.99 9 b) B 33 3.33 3 2005c.s 2005c.s 2005c.s 2005c.s Đáp số: a) 33333 3266666 67 (2004 chữ số 3 và 2004 chữ số 6) b) 11111 1088888 89 (2004 chữ số 1 và 2004 chữ số 8) Bài 6 : Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa a) 5x.5x.5x b) x1.x2 x2006 c) x.x4.x7 x100 d) x2.x5.x8 x2003 Bài 7: Tìm x, y N biết 2x 80 3y
- HD: - Xét x = 0 - Chứng minh x > 0 thì bài toán vô nghiệm Bài 8: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý a) (217 172 ).(915 315 ).(24 42 ) b) (71997 71995 ) : (71994.7) c) (12 23 34 45 ).(13 23 33 43 ).(38 812 ) d) (28 83 ) : (25.23 ) Đáp số: a) 0 b) 48 c) 0 d) 3 Bài 9: Tìm x N biết a) 2x.4 128 b) x15 x c) (2x 1)3 125 d) (x 5)4 (x 5)6 e) x10 1x g) 2x 15 17 h) (7x 11)3 25.52 200 i) 3x 25 26.22 2.30 k) 27.3x 243 l) 49.7x = 2401 m) 64.4x 45 n) 3x 243 p) 34.3n 37 Đáp số: a) x = 5 b) x = 0; -1; 1 c) x = 2 d) x = 5;6; 4 e) x = 1; - 1 g) x = 5 l) x = 2 m) x = 2 n) x = 5; p) n = 3 Bài 10: Tính giá trị của các biểu thức 310.11 310.5 210.13 210.65 49.36 644 a) A + 10 b) B + 5 c) C 39.24 28.104 164.100 723.542 46.34.95 213 25 d) D e) E f) F 1084 612 210 22 212.14.125 453.204.182 11.322.37 915 g) G h) H i) I 355.6 1805 (2.314 )2 Đáp số a) 13 b) 8 c) 4 d) 48 e) 9 f) 8 g) 3/352 h) 25 i) 6 Bài 11: Cho B 3 32 33 32005 . CMR: 2B+3 là luỹ thừa của 3. HD: Tính 2B = 32006 – 3. Suy ra 2B+3 = 32006 Bài 12: Cho C 4 22 23 22005 . CMR: C – 4 là một luỹ thừa của 2. HD: Làm tương tự bài 11