Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 10

doc 9 trang thaodu 7220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 10

  1. ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là A. Fe B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Cu Câu 2: Trong phản ứng: MnO 2 + 4HCl MnCℓ 2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2. Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1 Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2 cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1. Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 8: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH Câu 9: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO2 C. NaCl, NaClO3 D. chỉ có NaCl. Câu 10: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là A. KCl, KClO B. KCl, KClO2 C. KCl, KClO3 D. KCl, KClO4 Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl. C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4. Câu 13: Công thức phân tử của clorua vôi là A. Cl2.CaO B. CaOCl2 C. CaCl2 D. Ca(OH)2 và CaO Câu 14: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là A. HF B. HCl đặc C. H2SO4 đặc D. HNO3 đặc Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là t0 A. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O t0 C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Câu 16: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl? A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 Câu 17: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là A. CuSO4. B. KOH. C. hồ tinh bột. D. AgNO3.
  2. Câu 18: Chọn phát biểu đúng? A. Brom là chất lỏng màu xanh. B. Iot là chất rắn màu đỏ. C. Clo là khí màu vàng lục. D. Flo là khí màu vàng. Câu 19: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO 3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo Câu 24: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3, CaO, MnO2 B. KMnO4, H2O2, KClO3 C. KMnO4, MnO2, NaOH D. KMnO4, H2O, không khí Câu 25: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng: A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0 Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước. Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là: A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. Câu 30: Chất nào có tên gọi không đúng? A. SO2 (lưu huỳnh oxit). B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2S (hiđrosunfua). Câu 31: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Câu 32: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H 2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 Câu 33: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 34: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 35: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là
  3. A. KOH B. AgNO3 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, ZnD. Au, Pt, Al Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra A. H2SO4 + C CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 2C 2SO2 + 2CO + 2H2O Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2 D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là: A. HF Cl2>Br2 >I2 B. F2 >Cl2>I2 >Br2 C. F2 >Br2 >Cl2> I2 D. I2 >Br2>Cl2>F2
  4. Câu 53: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H 2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 54: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là: A. HCl B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3 Câu 55: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau: A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I Câu 56: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên: A. 2, 1, 3, 2 B. 2, 2, 3, 1 C. 3, 1, 3, 1 D. 1, 2, 3, 2 Câu 57: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2: A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loãng và Cu C. S và O2. D. FeS2, O2. Câu 58: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO 3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaCl B. dd NaNO3 C. Quì tím D. dd NaOH Câu 59: Thuốc thử để nhận ra iôt là A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein Câu 60: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa: A. SO2 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. Na2S Câu 61: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Có bọt khí bay lên C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Câu 62: Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này: A. HCl B. AgNO3 C. Quì tím D. BaCl2 Câu 63: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. HCl + Mg →MgCl2 + H2 C. HCl + NaOH →NaCl + H2O D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O Câu 65: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? 0 MnO2 ,t A. 2KClO3  2KCl + 3O2 t0 ,thuong B. 3Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O C. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O Câu 66: Phản ứng nào sau đây là sai? A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Câu 67: Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Câu 68: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào.
  5. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl 3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 70: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 B. Na2S + HCl NaCl + H2S C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH NaCl + H2O Câu 71: Bạc tiếp xúc với không khí có H 2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H 2S +O2 Ag2S + H2O Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa. C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa. D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử. Câu 72: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại? A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe Câu 73: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1:3 B. 2:1 C. 3:1 D. 1:2 Câu 74: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn Câu 75: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH Câu 77: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 78: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0 Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al Câu 84: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
  6. Câu 85: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu? A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3lít.D. 0,6 lít. Câu 86: Sục từ từ 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3 B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaOH, H2O. Câu 87: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 88: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO 2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là A. 12,6 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam Câu 89: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO 2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được A. 11,5 (g) B. 10,4 (g) C. 12,6 (g) D. 12, 9 (g) Câu 90: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 27,05 gam Câu 91: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là: A. 4,6gam; 2,24 lít B. 2,3gam; 2,24lít C. 4,6gam; 4,48lít D. 2,3gam; 4,48 lít Câu 92: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là: A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 93: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al 2O3. Giá trị của x là: A. 51 B. 5,1 C. 153 D. 15,3 Câu 94: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H 2SO4 đặc nóng là: A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 95: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là: A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05 Câu 96: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng là: A. 150ml B. 80ml C. 200ml D. 100ml Câu 97: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M: A. 200ml B. 150ml C. 300ml D. 250ml Câu 98: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại: A. Nhôm B. Sắt C. Kẽm D. Đồng
  7. Câu 99: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl 2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M. Câu 100: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: a. Fe → FeS → SO2 → Na2SO3 → SO2 → S → H2S → Na2S → FeS → H2S → H2SO4 → H2 → H2S → SO2 → H2SO4 → FeSO4. b. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → NaHSO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → AgCl. c. H2S → S → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → BaSO4. d. S → H2S → H2SO4 → FeSO4 → Fe2(SO4)3. e. FeS → H2S → S → SO2 → NaHSO3 → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → NaOH f. KClO3 → O2 → SO2 → H2SO3 → SO2 → S → NO2 → HNO3 → KNO3. g. NaHS → Na2S → H2S → SO2 → S → FeS → H2S → PbS. h. H2S → S → SO2 → H2SO4 → H2S → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl i. H2SO4 → S → SO2 → H2SO4 → SO2 → S → FeS → H2S. j. H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → KHSO4 → K2SO4. k. CuS → SO2 → S → H2S → H2SO4 → HCl → KCl → KNO3. ℓ. MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 → AgCl. m. KI → I2 → NaI → NaBr → Br2 → KBr → KCl → Cl2 → HCl → CaCl2. n. H2 → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → HCl → Cl2 → KClO3. ↓ S → FeS → H2S → Na2S → NaCl → Cl2. o. FeS2 →SO 2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → Cl2. ↓ SO3 → H2SO4 → K2SO4 → KCl → KNO3 → O2. p. MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 → AgCl. q. I2 → KI → KBr → Br2 → NaBr → NaCl → Cl2. r. S → FeS → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → HCl → Cl2 → CaOCl2. ↓ S → SO2 → H2SO4 → SO2 → NaHSO3 → Na2SO4 → BaSO4. Bài 2: Cho xúc tác, các điều kiện, thiết bị coi như đầy đủ. Viết phương trình hóa học điều chế a. H2S từ Fe, S và H2SO4 loãng. b. nước Javen, clorua vôi, axít clohiđric từ Cl2. b. H2SO4, Na2SO4, Fe(OH)3, Na2SO3 từ quặng Pirit Sắt, không khí, nước, muối ăn. Bài 3. Bổ túc các phản ứng sau: to (1) (A) + O2  (C) (2) HCl + MnO2 → khí (D) + (E) + (B) (3) (B) + (C) + (D) → (F) + (G) (4) (G) + Ba → ( H) + (I)↑ (5) (D) + (I) → (G) (6) (F) + Cu → (K) + (B) + (C) (7) (K) + (H) → (L)↓ + (M) (8) H2S + O2 → rắn (A) + lỏng (B) Bài 4. Hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng dung dịch các chất sau bằng phương pháp Hóa Học. a. K2SO4, KCl, KBr, KI. b. Na2S, NaBr, NaI, NaF.
  8. c. BaCl2, NaOH, H2SO4, NaCl. d. Na2S, KI, CuSO4, KNO3. e. CuSO4, BaCl2, Na2CO3, HNO3. f. K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4, H2SO4. g. NaCl, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2. h. Na2SO4, Ba(NO3)2, KCl, KI. Bài 5. Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi lần lượt cho các chất Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, Al, S, Cu, Ag, C, NaHSO3, BaCl2, HCl, HBr, Fe(OH)2, H2S, P tiếp xúc với dung dịch H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nóng. Bài 6. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Dẫn khí Ozon vào dung dịch KI và hồ tinh bột b. Cho FeS tác dụng với H 2SO4 loãng trong ống nghiệm có đậy bằng miếng bông tẫm dung dịch Pb(NO3)2. c. Đốt cháy bột lưu huỳnh trong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch kali pemanganat d. Đốt cháy bột lưu huỳnh trong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch nước brom e. Đốt cháy bột lưu huỳnh trong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch nước vôi trong có dư f. Đun nóng Cu với H2SO4 đặc thấy có khí thoát ra. Dẫn khí này vào dung dịch BaCl2. g. Nhỏ dung dịch H2SO4 đậm đặc vào đường ăn (C12H22O11) Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam hợp chất A, thu được 1,08 gam H 2O và 1,344 lít SO2 (đktc). a. Hãy xác định công thức phân tử hợp chất A. b. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO 2 nói trên vào 13,95 ml dung dịch KOH 28% (D = 1,147 g/ml). Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. Bài 8. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X. Bài 9. Cho 3,36 lít khí H2S (đktc) tác dụng với dung dịch chứa 8g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch X. Bài 10. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 2M dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Thể tích dung dịch HCl đã dùng biết đã dùng dư 10% so với cần thiết. c. Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp Bài 11. Hòa tan hết 12,4 g hỗn hợp gồm Mg và CaCO 3 trong 100 g dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X và 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc). a. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu. b. Tính tỉ khối của Y so với không khí. c. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X. Bài 12. Tính thể tích khí ở đktc của khí cần thiết để điều chế 5,6 lít hiđro clorua, hiệu suất phản ứng là 80%. Bài 13. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M thu được 1,12 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan. Tính V và m? Bài 14. Cho 28,8 g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Bài 15. Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%. Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hòa tan hoàn toàn B trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). Tính phần tăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. Bài 16. Cho 5,9 g hỗn hợp Al và Cu tác dụng với H 2SO4 2M đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc).
  9. a/ Viết PTHH xảy ra b/Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? c/ Tính thể tích H2SO4 đặc, nóng đã dùng Bài 17. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư thì thu được 6,16 lít khí SO2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí (đkc). a/ viết PTHH xảy ra b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. c/ Tính khối lượng các muois tạo thành. Bài 18. Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Mg, Zn vào H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 52,1 gam hỗn hợp muối. a/ viết PTHH xảy ra b/Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Bài 19. Cho 6,3g hỗn hợp X gồm MgO, Fe tan vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu dược khí SO2, dẫn toàn bộ khí qua dung dịch NaOH dư thu được 132,3g muối. a/ viết PTHH xảy ra b/Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X. Bài 20. Cho 45,25g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc). a/ viết PTHH xảy ra b/Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c/Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng. Bài 21. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 3,36 lít khí (đktc). a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong X. b. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng dư thì thể tích khí SO 2 thu được (đktc) là bao nhiêu? Bài 22. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc). a/ viết PTHH xảy ra b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. c/Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra. Bài 23. Cho 6,72 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? Bài 24. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M hóa trị II vào H 2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đkc). Xác định tên kim loại M. Bài 25. Cho hỗn hợp gồm 3,6 gam Mg và 14g Fe tác dụng với H 2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc). a. Tính V và khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Cho BaCl2 dư vào dung dịch muối sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được.