Đề cương ôn thi môn Giáo dục công dân Lớp 7 (Có đáp án)

pdf 22 trang Hoài Anh 17/05/2022 2910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi môn Giáo dục công dân Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Giáo dục công dân Lớp 7 (Có đáp án)

  1. 1 Câu 1: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là A. tự tin. B. tự kỉ. C. tự chủ. D. tự lập. Câu 2: Tự lập là A. tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. B. dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. C. ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. D. đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. Câu 3: Tự lập là A. tự làm việc. B. dựa vào người khác. C. ỷ lại vào người khác. D. đợi sắp xếp mới làm. Câu 4: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là A. không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Nói nhiều. B. Nhút nhát. C. Sự tự tin. D. Thích thể hiện. Câu 6: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
  2. 2 A. dám đương đầu với những khó khăn, thử thách. B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Dám đương đầu với những khó khăn, thử thách. B. Có ý chí nổ lực phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. C. Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Cả A, B, C. Câu 8: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. Thành công trong cuộc sống. B. Mọi người tôn trọng. C. Trưởng thành hơn. D. Cả A, B, C. Câu 9: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là A. luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức. B. có ý chí nổ lực phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. Câu 10: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức. B. sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó. C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình. Câu 11: Đối lập với tự lập là A. tự tin.
  3. 3 B. ích kỉ. C. tự chủ. D. ỷ lại. Câu 12: Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là gì? A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 13: Biểu hiện của tự lập là gì? A. Luôn làm theo ý mình, không cần nghe ý kiến của người khác. B. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. C. Sẵn sàng làm mọi thủ đoạn để đạt mục đích của mình đạt ra. D. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc Câu 14: Câu tục ngữ: “Hữu thân hữu khổ” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 15: Câu tục ngữ: “Có trời cũng phải có ta” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 16: Để học cách tự lập theo em cần phải làm gì? A. Làm những việc vừa sức với mình. B. Chủ động học hỏi những điều không biết.
  4. 4 C. Tích cực học tập, nghiên cứu khoa học để có công việc tốt. D. Cả A, B, C. Câu 17: Câu tục ngữ: “Thân tự lập thân” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 18: Câu tục ngữ: “Có thân thì lo” nói đến điều gì? A. Tự lập. B. Trung thực. C. Đoàn kết. D. Tiết kiệm. Câu 19: Câu tục ngữ: “Giúp lời, không ai giúp của/Giúp đũa, không ai giúp cơm” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Tự lập. C. Trung thực. D. Tiết kiệm. Câu 20: Hành động nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. H đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị giúp mình. B. L luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. C. Gặp bài toán khó, V giở ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ. D. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Câu 21: Câu tục ngữ: “Đầu người nào tóc người ấy” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập.
  5. 5 D. Tiết kiệm. Câu 22: Hành động thể hiện tính tự lập là A. chỉ học bài cũ khi bị cô giáo nhắc nhở. B. khi mẹ nhắc nhở mới giặt quần áo, nấu cơm. C. nhà có điều kiện thì không cần học nhiều. D. tích cực phát biểu xây dựng bài trong lớp. Câu 23: Câu tục ngữ: “Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 24: Câu tục ngữ: “Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 25: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập? A. Tính tự lập giúp thành công trong cuộc sống và được sự tôn trọng của mọi người. B. Tính tự lập chỉ cần thiết đối với những người có hoàn cảnh khó khăn. C. Người tự lập thường thành công trong cuộc sống dù phải trải qua nhiều khó khăn. D. Tính tự lập sẽ giúp cho mỗi người có thêm sức mạnh, sự tự tin và khả năng sáng tạo Câu 26: Câu tục ngữ: “Muốn ăn phải lăn vào bếp” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm.
  6. 6 Câu 27: Câu tục ngữ: “Nước lã mà vã nên hồ/ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tiết kiệm. D. Tự lập. Câu 28: Hành động thể hiện tính tự lập là A. tự thức dậy tập thể dục vào buổi sáng. B. chỉ học bài cũ khi bị cô giáo nhắc nhở. C. nhà có điều kiện thì không cần học nhiều. D. khi mẹ nhắc nhở mới giặt quần áo, nấu cơm. Câu 29: Câu tục ngữ: “Có khó mới có miếng ăn/ Không dưng ai dễ đem phần đến cho” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 30: Câu thơ: “Bàn tay ta làm nên tất cả/Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 31: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập? A. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không thể bền vững. B. Tự lập không có nghĩa là không được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của những người tin cậy khi khó khăn.
  7. 7 C. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng, có những khó khăn, thử thách và vấp ngã. D. Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập, con nhà giàu thì có điều kiện tốt nên không cần phải tự lập nữa. Câu 32: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập? A. Không thể thành công nếu chỉ dựa trên sự giúp đỡ của người khác. B. Tính tự lập chỉ cần thiết đối với những trẻ em không còn cha mẹ. C. Người tự lập là người biết suy nghĩ và hành động độc lập. D. Người tự lập thường thành công trong cuộc sống dù phải trải qua gian khổ. Câu 33: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Có công mài sắt có ngày nên kim. B. Ăn quả nào rào quả nấy. C. Há miệng chờ sung. D. Qua cầu rút ván. Câu 34: Hoạt động nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Đi học đúng giờ, không cần bố mẹ nhắc. B. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập. C. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ. D. Cả A, B, C. Câu 35: Câu tục ngữ nào dưới đây không thể hiện tính tự lập? A. Có công mài sắt có ngày nên kim. B. Muốn ăn phải lăn vào bếp. C. Đầu người nào tóc người ấy. D. Há miệng chờ sung. Câu 36: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. Bạn A tự ngồi vào bàn học mà không cần bố mẹ nhắc nhở. B. Bạn B đợi mẹ nhắc mới đi nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa.
  8. 8 C. Mặc dù đã lớn nhưng nhà giàu nên H không cần làm gì. D. Q nay đã học lớp 9 nhưng vẫn chờ mẹ dọn phòng cho mình. Câu 37: Hành động nào dưới đây không thể hiện có tính tự lập? A. D nhờ bạn chép bài trên lớp hộ khi mình bị ốm. B. K ở nhà chơi, thường xin tiền bố mẹ đi tụ tập bạn bè. C. Tự giặt quần áo của mình không cần ai nhắc nhở. D. Nhà H ở xa trường nhưng bạn luôn đi học đúng giờ. Câu 38: Hành động nào dưới đây không thể hiện có tính tự lập? A. Tự mình đi xe đạp đến trường. B. Nghiêm túc làm bài kiểm tra. C. Khi thi trao đổi đáp án với bạn. D. Đọc thêm sách và làm bài tập nâng cao. Câu 39: Câu tục ngữ nào dưới đây không thể hiện tính tự lập? A. Đầu người nào tóc người ấy. B. Tự lực cánh sinh. C. Thân tự lập thân. D. Ăn cháo đá bát. Câu 40: Hành động nào dưới đây thể hiện có tính tự lập? A. Bố mẹ nhắc nhở mới chịu học bài. B. Chép bài bạn trong giờ kiểm tra. C. Khi mẹ giao mới làm việc nhà. D. Đọc thêm sách và làm bài tập nâng cao. Câu 41: Ngày mai, lớp của T đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng mang đi. Việc làm đó của T thể hiện điều gì? A. T là người tự lập. B. T là người ỷ lại. C. T là người tự tin.
  9. 9 D. T là người tự ti. Câu 42: L luôn tự dọn dẹp phòng riêng, giặt quần áo của mình mà không cần bố mẹ nhắc nhở. Việc làm đó của L thể hiện đức tính nào dưới đây? A. Tự lập. B. Ỷ lại. C. Tự tin. D. Tự ti. Câu 43: Nick Vujicic - người đàn ông không tay không chân nhưng nổi tiếng với nghị lực phi thường đã truyền niềm tin, sức mạnh cho hàng triệu người trên thế giới. Anh hiện là chủ tịch và CEO tổ chức quốc tế Life Without Limbs, Giám đốc công ty thái độ sống Attitude Is Altitude. Nick viết bằng 2 ngón chân trên bàn chân trái và biết cách cầm các đồ vật bằng ngón chân của mình. Anh cũng học cách ném bóng tennis, chơi trống, tự lấy cốc nước, chải tóc, đánh răng, trả lời điện thoại, cạo râu, chơi golf, bơi lội và thậm chí cả nhảy dù. Câu chuyện của Nick nói lên đức tính gì? A. Tự lập. B. Tự do. C. Tự tin. D. Khiêm tốn. Câu 44: Mỗi buổi tối, cứ ăn cơm xong là bạn H giúp mẹ dọn dẹp, rửa bát sau đó lấy sách vở ra học bài. Việc làm đó của H thể hiện điều gì? A. H là người tự tin. B. H là người ỷ lại. C. H là người tự lập. D. H là người tự ti. Câu 45: Khi làm bài tập cô giáo giao về nhà, đến bài Toán khó G không chịu suy nghĩ liền lấy ngay sách hướng dẫn giải bài tập ra chép. Việc làm này của G chưa thể hiện đức tính gì? A. Tự lập. B. Tự do. C. Tự tin. D. Khiêm tốn.
  10. 10 Câu 46: X suốt ngày chơi điện tử, không học bài và không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở gia đình mọi việc X thường ỷ lại vào bác giúp việc. Trên lớp, X thường mua đồ ăn mời các bạn để được nhìn bài khi tới giờ kiểm tra. Việc làm này của X thiếu đức tính gì? A. Tự do. B. Tự lập. C. Tự tin. D. Khiêm tốn. Câu 47: Bạn A học lớp 9, bạn chỉ ăn và học, việc nhà thường để cho bố mẹ làm hết, quần áo bố mẹ vẫn giặt cho. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Bạn A là người ỷ lại. B. Bạn A là người ích kỷ. C. Bạn A là người tự lập. D. Bạn A là người vô trách nhiệm. Câu 48: Cô giáo giao nhiệm vụ làm việc nhóm nhưng S không tự giác làm việc của mình được phân công mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Việc làm này của S chưa thể hiện đức tính gì sau đây? A. Khiêm tốn. B. Tự do. C. Tự tin. D. Tự lập. Câu 49: K luôn nói: “Gia đình tớ rất giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương lai cho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất vả học hành nữa, nên giờ tớ chỉ việc ăn và chơi”. Vì thế kết quả học tập của K rất thấp, thường xuyên bị cô giáo nhắc nhở. Việc làm này của K thể hiện bạn là người như thế nào? A. Bạn K là người ỷ lại. B. Bạn K là người ích kỷ. C. Bạn K là người tự lập. D. Bạn K là người tự tin. Câu 50: Bác Hồ ra đi cứu nước bằng đôi bàn tay trắng. Bác một mình bôn ba, bươn chải ở nước ngoài. Bác tự học ngoại ngữ, tự đi làm nuôi sống bản thân. Ngay cả sau này, khi đã trở thành lãnh tụ của dân tộc. Bác vẫn tự mình làm tất cả. Từ trồng rau, nuôi cá cho đến mọi
  11. 11 sinh hoạt trong đời sống hàng ngày. Bác đều tự lo liệu mà không cần phải phụ thuộc vào bất cứ ai. Việc làm này, thể hiện đức tính nào của Bác? A. Bác là người vĩ đại. B. Bác là người tự lập. C. Bác là một anh hùng. D. Bác là người khiêm tốn. Câu 51: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây? A. Yêu thương con người. B. Giúp đỡ người khác. C. Thương hại người khác. D. Đồng cảm và thương hại. Câu 52: Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người coi thường. B. Người khác nể và yêu quý. C. Mọi người yêu quý và kính trọng. D. Mọi người xa lánh. Câu 53: Lòng yêu thương con người A. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng. B. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn. C. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ. D. làm những điều có hại cho người khác. Câu 54: Đâu là biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Làm những điều mình thích cho người khác. B. Sự đồng cảm, chia sẻ, sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau. C. Hạ thấp nhân phẩm của người được giúp đỡ. D. Mục đích sau này được người đó trả ơn.
  12. 12 Câu 55: Yêu thương con người là gì? A. Quan tâm người khác. B. Giúp đỡ người khác. C. Làm những điều tốt đẹp cho người khác. D. Cả A,B,C. Câu 56: Ý nào dưới đây biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Hạ thấp nhân phẩm của người được giúp đỡ. B. Mục đích sau này được người khác trả ơn. C. Tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện. D. Làm những điều bất lợi cho người khác. Câu 57: Ý nghĩa của lòng yêu thương con người là A. góp phần xây dựng xã hội an toàn, lành mạnh và tốt đẹp hơn. B. làm cho mối quan hệ của con người thêm gần gũi, gắn bó. C. giúp con người có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn, hoạn nạn. D. cả A, B, C. Câu 58: Đâu là biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Mục đích sau này được người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. B.Biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác khi họ đã sửa chữa. C. Hạ thấp nhân phẩm của những người khó khăn được giúp đỡ. D. Có thái độ thành kiến đối với những người mang lỗi lầm. Câu 59: Biểu hiện của lòng yêu thương con người là A. hi sinh quyền lợi của mình vì người khác. B. sự đồng cảm, chia sẻ, sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau. C. tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện. D. cả A, B, C. Câu 60: Một trong những biểu hiện của lòng yêu thương con người là A. hi sinh quyền lợi của mình vì người khác.
  13. 13 B. mục đích sau này được người đó trả ơn. C. hạ thấp nhân phẩm của người được giúp đỡ. D. làm những điều mình thích cho người khác. Câu 61: Lòng yêu thương con người có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta? A. Mục đích sau này được người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. B. Mang lại niềm vui, sự tin tưởng vào bản thân và cuộc sống. C. Khi giúp đỡ người khác, là cách thể hiện mình trước người khác. D. Đánh bóng tên tuổi của mình, để được mọi người khen gợi. Câu 62: Ý kiến nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của lòng yêu thương con người? A. Khi giúp đỡ người khác, là cách thể hiện mình trước người khác. B. Mục đích sau này được người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. C. Giúp con người có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn, hoạn nạn. D. Đánh bóng tên tuổi của mình, để được mọi người khen gợi. Câu 63: Biểu hiện của lòng yêu thương con người là A. biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác khi họ đã sửa chữa. B. sự đồng cảm, chia sẻ, sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau. C. tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện. D. cả A, B, C. Câu 64: Ý kiến nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của lòng yêu thương con người? A. Làm cho mối quan hệ của con người thêm gần gũi, gắn bó. B. Mục đích sau này được người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. C. Khi giúp đỡ người khác, là cách thể hiện mình trước người khác. D. Đánh bóng tên tuổi của mình, để được mọi người khen gợi. Câu 65: Ý kiến nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của lòng yêu thương con người? A. Mục đích sau này được người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. B. Khi giúp đỡ người khác, là cách thể hiện mình trước người khác.
  14. 14 C. Góp phần xây dựng xã hội an toàn, lành mạnh và tốt đẹp hơn. D. Đánh bóng tên tuổi của mình, để được mọi người khen gợi. Câu 66: Yêu thương con người là truyền thống A. quý báu của dân tộc. B. cần được giữ gìn. C. cần được phát huy. D. Cả A, B, C. Câu 67: Đâu là biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Chỉ cần yêu thương những trong gia đình, dòng họ của mình. B. Yêu thương là phải nghĩ tốt, bênh vực cả những người làm điều xấu. C. Tích cực tham gia các hoạt động từ thiện của trường và của lớp. D. Giúp đỡ người khác, hi vọng người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. Câu 68: Câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói đến điều gì? A. Tinh thần đoàn kết. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 69: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về lòng yêu thương con người? A. Tình yêu thương giúp con người có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn. B. Yêu thương là phải nghĩ tốt, bênh vực cả những người làm điều xấu. C. Chỉ cần yêu thương những trong gia đình, dòng họ của mình. D. Giúp đỡ người khác, hi vọng người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. Câu 70: Câu tục ngữ: “Kính già, già để tuổi cho” nói đến điều gì? A. Lòng yêu thương con người. B. Tinh thần học hỏi. C. Tinh thần yêu nước.
  15. 15 D. Đức tính kiêm nhường. Câu 71: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về lòng yêu thương con người? A. Yêu thương, giúp đỡ người khác một cách vô tư mà không mong được trả ơn. B. Yêu thương là phải nghĩ tốt, bênh vực cả những người làm điều xấu. C. Chỉ cần yêu thương những trong gia đình, dòng họ của mình. D. Giúp đỡ người khác, hi vọng người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. Câu 72: Câu tục ngữ: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn” nói đến điều gì? A. Đức tính chăm chỉ. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Tinh thần đoàn kết. Câu 73: Câu tục ngữ: “Yêu nhau chín bỏ làm mười” nói đến điều gì? A. Tinh thần đoàn kết. B. Đức tính tiết kiệm. C. Tinh thần yêu nước. D. Lòng yêu thương con người. Câu 74: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về lòng yêu thương con người? A. Yêu thương con người là truyền thống quý báu cần được giữ gìn và phát huy. B. Yêu thương là phải nghĩ tốt, bênh vực cả những người làm điều xấu. C. Chỉ cần yêu thương những trong gia đình, dòng họ của mình. D. Giúp đỡ người khác, hi vọng người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. Câu 75: Câu tục ngữ: “Cứu một mạng người hơn xây 7 tháp phù đồ” nói đến điều gì? A. Tinh thần xây dựng. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính kiên trì.
  16. 16 Câu 76: Hành động nào không biểu hiện lòng yêu thương con người? A. Quyên góp sách giáo khoa cũ, đồ dùng học tập cho học sinh vùng lũ lụt. B. Chăm sóc, quan tâm ông bà, bố mẹ, anh chị em của mình khi bị ốm đau. C. Giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp và trong trường. D. Bao che cho hành động sai trái của bạn bè chơi thân với mình trong lớp. Câu 77: Câu tục ngữ: “Nhiễu điều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng” nói đến điều gì? A. Tinh thần siêng năng. B. Tinh thần xây dựng. C. Lòng yêu thương con người. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 78: Hành động nào là biểu hiện của yêu thương con người? A. Quyên góp quần áo cho học sinh vùng cao. B. Gặt lúa giúp gia đình người già neo đơn. C. Tặng chăn ấm cho gia đình nghèo trong thôn. D. Cả A ,B, C. Câu 79: Câu tục ngữ: “Chị ngã, em nâng” nói đến điều gì? A. Tinh thần chị em. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 80 : Hành động nào là biểu hiện không yêu thương con người? A. Đánh chửi bố mẹ. B. Đánh thầy giáo. C. Đánh bạn cùng lớp. D. Cả A, B, C. Câu 81: Câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách” nói đến điều gì?
  17. 17 A. Tinh thần chăm chỉ. B. Đức tính kiên trì. C. Tinh thần yêu nước. D. Lòng yêu thương con người. Câu 82: Hành động đưa người già sang đường thể hiện điều gì? A. Đức tính chăm chỉ, cần cù. B. Lòng yêu thương con người. C. Đức tính tiết kiệm. D. Tinh thần kỷ luật. Câu 83: Đối với các hành vi: Cố ý đánh người, giết người chúng ta cần phải làm gì? A. Lên án, tố cáo. B. Làm theo. C. Không quan tâm. D. Nêu gương. Câu 84: Câu tục ngữ: “Nhường cơm, sẻ áo” nói đến điều gì? A. Tinh thần kỷ luật. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần xây dựng. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 85: Hành động của một người khi đi trên xe, đã nhường ghế cho phụ nữ mang thai, hoặc em nhỏ thể hiện điều gì? A. Đức tính cần kiệm. B. Thể hiện cá tính. C. Tinh thần kỷ luật. D. Lòng yêu thương con người. Câu 86: Câu tục ngữ: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no” nói đến điều gì? A. Lòng yêu thương con người.
  18. 18 B. Tinh thần cần cù. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 87: Hành vi nào sau đây không thể hiện tình yêu thương con người? A. Cả lớp tới thăm hỏi, động viên khi H bị ốm. B. L thường xuyên giảng bài cho bạn A. C. K thường tụ tập bạn bè xấu đánh nhau. D. A luôn giúp đỡ người khác, khi họ khó khăn. Câu 88: Câu tục ngữ: “Chia ngọt sẻ bùi” nói đến điều gì? A. Tinh thần cần kiệm. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính siêng năng. Câu 89: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây thể hiện tình yêu thương con người? A. Thương người như thể thương thân. B. Lá lành đùm lá rách. C. Kính lão đắc thọ. D. Cả A, B, C. Câu 90: Câu tục ngữ: “Máu chảy ruột mềm” nói đến điều gì? A. Tinh thần đoàn kết. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 91: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây không thể hiện tình yêu thương con người? A. Thương người như thể thương thân. B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
  19. 19 C. Yêu nhau chín bỏ làm mười. D. Miệng nam mô, bụng bồ dao găm. Câu 92: Câu tục ngữ: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” nói đến điều gì? A. Tinh thần thương hại. B. Tinh thần đồng loại. C. Tinh thần yêu nước. D. Lòng yêu thương con người. Câu 93: Khi đi xe buýt bạn A thấy một phụ nữ mang thai, trông cô ấy rất mệt mỏi. Vì xe rất đông, cô ấy lên sau nên không có chỗ ngồi. Thấy vậy, bạn A đã nhanh chóng nhường ghế cho cô ấy. Việc làm của bạn A thể hiện điều gì? A. Thích thể hiện mình trước đông người. B. Lòng yêu thương con người của bạn ấy. C. Muốn được mọi người trên xe khen mình. D. Tinh thần tôn trọng người lớn tuổi hơn mình. Câu 94: Trên đường đi học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong khi đó chỉ còn 15 phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Phóng xe thật nhanh đến trường không sẽ muộn học. B. Coi như không biết vì không liên quan đến mình. C. Đèo bạn mang xe đi sửa sau đó đèo bạn đến trường. D. Đi bên cạnh, trêu cho bạn bực tức rồi phóng xe tới trường. Câu 95: Trên đường đi học về B thấy có một em bé đang khóc tìm mẹ. Thấy vậy, bạn B liền lại dỗ em không khóc nữa và hỏi nguyên nhân tại sao Sau khi nghe em bé kể, thì B biết em bé bị lạc mất mẹ. Bạn B đã nhanh chóng dẫn em đến đồn công an gần nhất, để nhờ các chú công an tìm mẹ cho em bé. Hành vi của bạn B thể hiện điều gì? A. Thích thể hiện mình trước đông người. B. Muốn được các chú công an khen mình. C. Làm vậy để bố mẹ em bé trả ơn cho mình. D. Lòng yêu thương con người của bạn ấy.
  20. 20 Câu 96: Gia đình bạn H là gia đình nghèo, bố bạn bị bệnh hiểm nghèo. Nhà trường miễn học phí cho bạn, lớp tổ chức đi thăm hỏi, động viên ban. Hành động đó thể hiện điều gì? A. Lòng yêu thương mọi người. B. Tinh thần đoàn kết. C. Tinh thần yêu nước. D. Lòng trung thành. Câu 97: Vào lúc rảnh rỗi, A thường sang nhà B dạy bạn B học. Vì bạn B là người khuyết tật không thể đến trường học được. Em thấy bạn A là người như thế nào? A. A là người có lòng tự thương hại bạn bè. B. A là người có lòng yêu thương mọi người. C. A là người sống giản dị, kiêm tốn. D. A là người trung thực, tiết kiệm. Câu 98: Trên đường đi học về L trông thấy có một bà cụ đang loay hoay tìm cách sang đường. Thấy vậy, bạn L liền lại chỗ bà cụ, dẫn bà qua đường an toàn rồi mới yên tâm chào bà ra về. Hành vi của bạn L thể hiện điều gì? A. Thể hiện mình hiểu biết luật lệ giao thông. B. Muốn được bà cụ trả ơn cho mình. C. Làm vậy để chứng tỏ mình trước mọi người. D. Lòng yêu thương con người của bạn ấy. Câu 99: Nhà trường phát động ủng hộ đồng bào bão lụt, bạn K đã gom lại sách cũ, đồng thời còn lấy toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình đem ủng hộ. Hành vi của bạn K thể hiện điều gì? A. Lòng yêu thương mọi người. B. Tinh thần đoàn kết. C. Tinh thần tiết kiệm. D. Lòng trung thành. Câu 100: Anh H và anh T là hai bạn học cùng lớp. Nhưng anh T không may bị tật bẩm sinh, đi lại rất khó khăn. Anh H đã nguyện làm đôi chân cho anh T, bằng việc liên tục mười năm trời cõng anh T tới trường. Khi đăng kí thi đại học anh H chọn Đại học Y với ước mơ chữa lành đôi chân cho bạn mình là anh T và những người nghèo khổ khác. Hành vi của anh H thể hiện điều gì?
  21. 21 A. Thể hiện mình là người rất hiểu chuyện. B. Muốn được bạn và gia đình bạn trả ơn. C. Làm vậy để chứng tỏ mình trước thầy cô. D. Lòng yêu thương con người của anh H. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.A 5.C 6.A 7.D 8.D 9.B 10.B 11.D 12.C 13.B 14.C 15.C 16.D 17.C 18.A 19.B 20.B 21.C 22.D 23.C 24.C 25.B 26.C 27.B 28.A 29.C 30.C 31.D 32.B 33.A 34.D 35.D 36.A 37.B 38.C 39.D 40.D 41.B 42.A 43.A 44.C 45.A 46.B 47.A 48.B 49.A 50.B 51.A 52.C 53.A 54.B 55.D 56.C 57.D 58.B 59.D 60.A 61.B 62.C 63.D 64.A 65.C 66.D 67.C 68.B 69.A 70.A 71.A 72.B 73.D 74.A 75.B 76.D 77.C 78.D 79.B 80.D 81.D 82.B 83.A 84.B 85.D 86.A 87.C 88.B 89.D 90.B 91.D 92.D 93.B 94.C 95.D 96.A 97.B 98.D 99.A 100.D