Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_mon_toan_lop_11.docx
Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 11
- BÀI TẬP CŨNG CỐ(1-5),BÀI TẬP VỀ NHÀ(6-10) Cõu 1. Cho hàm số y x3 3x2 (C). Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cú hoành độ bằng 1. A. y 3x 1 B. y x 1 C. y x 3 D. y 3x 1 Cõu 2. Cho hàm số y x4 4x2 1 (C). Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cú hoành độ bằng 2 A. y 16x 31 B. y 16x 311 C. y 16x 3 D. y 16x 31 2x 1 Cõu 3. Cho hàm số: y Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (C) tại điểm cú hoành độ bằng 2. x 1 1 5 1 1 1 1 A. y x B. y x 2 C. y x D. y x 3 3 2 3 3 2 Cõu 4. Cho hàm số y x3 3x2 10 (C). Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cú tung độ bằng 10 A. y 10, y 9x 17 B. y 19, y 9x 8 C. y 1, y 9x 1 D. y 10, y 9x 7 Cõu 5. Tỡm pttt của (P):y=x2 – 2x+3 song song với (d):y=2x là? 1 1 A. y=2x + B. y=2x – C. y=2x+1 D. y=2x – 1 2 2 Cõu 6. Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 x2 6 ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 6x 1 A. y 6x 1 B. y 6x 10 C. y 6x 10 D. y 6x 6 x 1 Cõu 7. Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số y ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x 1 d : y 2x 1 y 2x y 7x 2 A. y 2x 73 B. C. y 2x 7 D. y 2x 3 y 7x 3 Cõu 8. Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 ,biết tiếp tuyến vuụng gúc với đường 1 thẳng d : y x 2 9 y 9x 26 y 9x 6 y 9x 16 y 9x 6 A. B. C. D. y 9x 236 y 9x 26 y 9x 216 y 9x 26 1 2 Cõu 9. Tỡm điểm M cú hoành độ õm trờn đồ thị C : y x3 x sao cho tiếp tuyến tại M vuụng gúc 3 3 1 2 với đường thẳng y x . 3 3 1 9 16 4 A. M 2;0 B. M ; C. M 3; D. M 1; 2 8 3 3 Cõu 10. Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 1 ,biết tiếp tuyến đi qua A(1; 6) là A. y 9x 6 B. y 9x 15 C. y 9x 15 D. y 9x 15
- Chuyờn đề: PHƯƠNG TRèNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG (C) I. Túm tắt lý thuyết: Dạng 1. Phương trỡnh tiếp tuyến của đường cong (C): y f (x) tại tiếp điểm M x0 ; y0 cú dạng: d : y f ' x x0 y0 x0 Áp dụng trong cỏc trường hợp sau: Trường hợp Cần tỡm Ghớ chỳ 1. Viết phương trỡnh tiếp tuyến d của (C) tại Hệ số gúc : f ' x0 điểm M x0 ; y0 . Hệ số gúc : 2. Viết phương trỡnh tiếp tuyến d của (C) tại điểm f ' x0 f ' x0 Từ x0 cú hoành độ x x0 Tung độ tiếp điểm y f x 0 0 f x0 Giải phương trỡnh 3. Viết phương trỡnh tiếp tuyến d của (C) tại điểm Hoành độ tiếp điểm x0 cú tung độ y y y0 f x0 0 Hệ số gúc : f ' x0 Giải phương trỡnh 4. Viết phương trỡnh tiếp tuyến d của (C) , biết hệ Hoành độ tiếp điểm x0 số gúc k của tiếp tuyến d . f ' x0 k Tung độ tiếp điểm y0 f x0 Chỳ ý: Gọi k1 là hệ số gúc của đường thẳng d1 và k2 là hệ số gúc của đường thẳng d2 Nếu d1 song song với d2 thỡ k1 k2 Nếu d1 vuụng gúc với d2 thỡ k1.k2 1 Dạng 2. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đường cong (C) đi qua điểm A x1; y1 Phương phỏp: Bước 1. Viết phương trỡnh đường thẳng d đi qua điểm A và cú hệ số gúc k d : y k x x1 y1 Bước 2. Tỡm điều kiện để d là tiếp tuyến của đường cong (C) : f (x) k x x1 y1 d tiếp xỳc với đường cong (C) cú nghiệm. f ' x k (*) Bước3. Khử k , tỡm x , thay x vào (*) để tỡm k , từ đú suy ra cỏc tiếp tuyến cần tỡm Nhận xét: Trong dạng này ta có thể gặp các bài tập như sau: / *) Tiếp tuyến có hệ số góc k khi đó ta tìm tiếp điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phương trình f (x0) = k sau đó viết phương trình tiếp tuyến tương ứng. 1 *) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax + b khi đó tiếp tuyến có hệ số góc là k = a sau tìm tiếp / điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phương trình f (x0) = k và viết phương trình tiếp tuyến tương ứng. *) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax+ b khi đó tiếp tuyến có hệ số góc là k= a sau đó tìm tiếp / điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phương trình f (x0) = k và viết phương trình tiếp tuyến tương ứng. *) Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hoành góc khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là k = tan sau đó tìm / tiếp điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phương trình f (x0) = k và viết phương trình tiếp tuyến tương ứng. *) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng y = ax +b một góc khi đó hệ số hóc của tiếp tuyến là k thoả mãn k a tan 1 ka hoặc chúng ta dùng tích vô hướng của hai véctơ pháp tuyến để tìm hệ số góc k sau đó tìm tiếp / điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phương trình f (x0) = k và viết phương trình tiếp tuyến tương ứng.