Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 6 - Phần Số học

docx 4 trang thaodu 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 6 - Phần Số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_toan_lop_6_phan_so_hoc.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 6 - Phần Số học

  1. ĐỀ 1: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính 5 11 5 1 8 7 a) b) . 8 8 2 4 3 8 2 1  2 1 0 c) .0,6 1 45% :  (2019) 7 7  5 10  Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết 3 7 1 9 a) x b) 0,35 x 4 6 2 2 1 2 Bài 3: (1,5 điểm) Bạn Hà buổi trưa ăn cái bánh pizza. Buổi chiều Hà ăn thêm 5 5 cái bánh pizza. a) Hỏi bạn Hà đã ăn bao nhiêu phần cái bánh pizza? b) Hỏi sau khi bạn Hà ăn cả hai buổi trưa và chiều thì cịn lại bao nhiêu phần cái bánh pizza? 3 Bài 4:(1,5 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật cĩ chiều rộng là m , chiều dài hơn 10 chiều rộng 0,2 m. Tính chiều dài và diện tích tấm bìa đĩ. Bài 5: (1,5 điểm) Mỗi ngày bạn Bình được ba cho 20 000 đồng để ăn sáng. Do ăn uống tiết kiệm nên mỗi ngày bạn ăn 12 000 đồng, số tiền cịn lại bạn để dành. a) Hỏi mỗi ngày bạn Bình để dành được bao nhiêu tiền? b) Bạn Bình dự định mua một cái máy tính fx – 580 VNX cĩ giá 560 000 đồng và một cái áo cho ba cĩ giá 160 000 đồng. Hỏi bạn phải để dành trong bao nhiêu tháng mới đủ tiền mua hai mĩn đồ đĩ? (1 tháng xem như cĩ 30 ngày) 5 5 5 5 5 5 Bài 6: (0,5 điểm) Cho A . Hãy so sánh A và . 4 42 43 498 499 3 A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh trịn vào chữ cái trong câu đã chọn Câu 1:( 0, 5) Cho A = {x N* /x 3} , cách viết nào sau đây đúng? A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A Câu 2: ( 0,5) Số phần tử của tập hợp M {x N /15 x 17} là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: (1,0) (Hiểu) Đánh dấu “x” thích hợp vào ơ trống: Câu Đ S
  2. 33 . 32 = 36 23 . 22 . 24 = 29 a3. a2 . a5 = a10 5 5 x . x = x Câu 4: ( 0,5) Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là : A. 2 B. 82 C. 14 D. 29 Câu 5: ( 0,5) Cho tập hợp X = 1;2;4;7 Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . 333 555 Câu 6: ( 0,5) Kết quả so sánh hai số 5 và 3 là 333 555 333 555 333 555 333 555 A. 5 > 3 B. 5 = 3 C. 5 3 D. 5 < 3 Câu 7: ( 0,5) Tìm số tự nhiên x, biết 2.x - 17 = 27 thì x nhận giá trị là: Hiểu A. x = 20 B. x = 17 C. x = 22 D. x = 44 B. Tự luận ( 6 điểm) Câu 8 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu cĩ thể) 2  2 3  a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 b) 4.3 . 5 2 :11 26 2002 c) 11400 :   ( 15 . 3 – 21 ) : 4  + 108  Câu 9 : (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70 – 5 ( x – 3 ) = 45 b) (x - 10) . 6 = 18 d) 5x.53 125 Câu 10: (0,5 điểm) Tính tổng sau: A = 1 +3+5+7+9+ + 157+159 Bài 1: (1,0 đ) Cho 2 tập hợp X = {a,b} và Y = {a, m, b, n}. Điền kí hiệu , , , = thích hợp vào ơ vuơng cho đúng: a) m  X; b) b  X; c) X  Y; d) {a, b, m, n}  Y Bài 2:(1,0 đ) Tính số phần tử của tập hợp sau: A = {21; 43; 45; ; 99} Bài 3: (1,0 đ) Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 15. Bài 4: (1,0 đ) So sánh:26 và 82
  3. Bài 5: (1,5 đ) Tính nhanh a) 731 + 163 + 269 + 337 b) 17 . 46 + 17 . 54 Bài 6: (2,0 đ) Thực hiện phép tính a) 3 . 23 + 18 : 32 b) 36 . {600 : [426 . 30 – (34 + 35 . 7)]} Bài 7: (2 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x – 29) : 6 = 14 c) (3x – 24) . 73 = 2 . 74 c) 3x -3 = 81 Bài 8: (0,5đ) Tính tổng: S = 2 + 3 + 4 + . + 101 I. Trắc nghiệm (2điểm): Câu 1 (1 điểm): Cho A = 3; 7, B = 1; 3; 7 a Điền các kí hiệu thích hợp ( , ,  vào ơ vuơng: 3 A 5 A A B b Tập hợp B cĩ bao nhiêu phần tử ?(Khoanh vào chữ cái đứng trước câu đúng) A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “x” vào ơ thích hợp Câu Đúng Sai a) 3.3.3.3.3 = 35 b) 55 :5 55 c) 2 . 24 = 25 d) 30 = 1 II. Tự luận (8 điểm): Câu 3(1,5 điểm): Tính: a) 32, 43 b) 210 : 28 Câu 4 (1 điểm): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 2.2.2.2.2.3.3.5.5.5 b) 23.25 Câu 5(2,5 điểm): Thực hiện các phép tính (Tính nhanh nếu cĩ thể) a) 218 . 97 + 218 . 7 b) 100 : {2 . [26 . 2 - (70 : 2 - 23)]} Câu 6 (2,5 điểm): Tìm x, biết: a) x + 218 = 297 b) 12x - 33 = 33 : 32 Câu 7 (0,5 điểm): Tọa độ: Bạn Thắng muốn đánh số các vị trí đứng trên sân trường 1 đến 266 bằng các số tự nhiên. Hỏi: Bạn Thắng phải viết tất cả bao nhiêu chữ số? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2 điểm)
  4. Câu 1: Cho tập hợp A 1;3;5;7 . Tập hợp con của A là: A. 1;5 B. 3;4;5 C. 1;4 D. 3;4;5 Câu 2: Tích 35.34 được viết gọn bằng: A. 99 B. 320 C. 39 D. 920 Câu 3: Tập hợp B 2;3;4;5;6; ;11;12 cĩ số phần tử là: A. 13 B. 12 C. 11 D. 10 Câu 4: Biết 2x 64 . Giá trị của x là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Thời khĩa biểu lớp 6A Thứ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Tiết 1 Chào cờ Văn Tốn Sử Nhạc Lý 2 Tốn Văn Tốn Địa Thể dục Tốn 3 Mĩ thuật Anh Anh Tốn GDCD Sinh 4 Cơng nghệ Địa Văn Sinh Anh Sử 5 Văn a) Viết tập hợp A các mơn học trong ngày thứ 3. Viết tập hợp B các mơn học trong ngày thứ 5? b) Điền kí hiệu ; vào ơ trống Văn A Tốn A Anh B Sinh B Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu cĩ thể) a) 86 135 14 65 b) 65.30 65.69 65 2 c) 500 5.409 23.3 21  103 :15     Câu 3: Tìm x N biết a)2x 35 15 b)20 5.(x 8) 52.4 Câu 4: Tính tổng A=20 21 22 249 250