Kiểm tra 1 tiết học kì II môn Số học 6 - Tiết 93 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

doc 4 trang thaodu 3210
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì II môn Số học 6 - Tiết 93 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_so_hoc_6_tiet_93_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết học kì II môn Số học 6 - Tiết 93 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

  1. PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II – TIẾT 93 – TUẦN: 32 – NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề). I.MỤC TIÊU: * Phạm vi kiến thức: Từ tiết 40 đến tiết 67 theo PPCT 1) Kiến thức : - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm . 2) Kỹ năng : - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo, kĩ năng tính đúng nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán . 3) Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và trung thực . II. Hình thức kiểm tra: trắc ngiệm 30% + tự luận: 70% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết Nhận biết được Vận dụng quy Vận dụng được số đối, các quy tắc tắc, tính chất quy luật Cộng, trừ, số nghịch chuyển vế và vào thực hiện cộng, trừ, nhân, chia đảo, phân số cách tìm thừa số phép tính phân số để phân số. tối giản, khái chưa biết trong cộng, trừ, nhân tính nhanh. niệm phân tích để tìm x phân số. số. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 1,25 3 3 1 8,25 Tỉ lệ % 12,5% 30% 30% 10% 82,5% Đổi hỗn số ra phân số, Nhận biết được Biết quy đồng Hỗn số, số và ngược phân số bằng mẫu, biết tìm thập phân lại.đổi số nhau, so sánh số nguyên thập phân ra được 2 phân số. phân số Số câu Số điểm 3 2 2 7 Tỉ lệ % 0,75 0,5 0.5 1,75 7,5% 5% 5% 17,5% Tổng số câu 8 3 3 1 11 Tổng số 2 3.5 3,5 1 10 điểm 20% 35% 35% 10% 100% Tỉ lệ %
  2. PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –TUẦN: 32 – TIẾT 93 – NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề). ĐỀ BÀI: 1/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 5 Câu 1 : Số đối của là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 4 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 9 9 4 4 9 A. B. C. D. 4 9 9 4 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 6 11 13 13 8 A. B. C. D. 6 6 6 6 16 Câu 4: Rút gọn phân số đến tối giản là: 64 1 4 2 1 A. B. C. D. 4 16 8 4 Câu 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: A. 4 B. 3 C. 0,25 D. 6,23 7 0 3 7,4 Câu 6. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: A. 12 B. 27 C. 3 D. 7 15 63 30 15 6 4 8 3 Câu 7. Hai phân số bằng nhau trong các phân số ; ; ; là: 1 0 5 1 0 5 A. 6 và 3 B. 6 và 8 C. 8 và 4 D. 6 và 4 10 5 10 10 10 5 10 5 1 2 3 Câu 8. Quy đồng mẫu các phân số ; ; ta có mẫu chung là: 4 5 1 0 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 9. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 7 2 6 1 1 A. B. 0 C. D. 4 4 6 5 15 2 100 8 x 6 Câu 10. Số nguyên x sao cho là : 15 15 15 A.-5 B. -7 C. -4 D.0
  3. Câu 11 . Phân số 7 viết dưới dạng hỗn số là : 4 4 3 4 3 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 3 4 Câu 12 . Số 0,25 viết dưới dạng phân số là : A. 25 B. 25 C. 25 D. 25 10 100 1000 1 2/ TỰ LUÂN: :(7,0 điểm) Bài 1.(3,0 điểm) Thực hiện phép tính (rút gọn kết quả nếu có thể) 4 1 7 8 7 5 a. b. c. 0,5 0,5 15 15 3 15 12 12 Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x biết 6 23 5 7 a. x b. .x 11 11 27 27 Bài 3. (1,0 điểm) Tính tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất. 2 2 2 2 S 2.3 3.4 4.5 199.200 Hòa Tân, ngày 02 tháng 4 năm 2019 Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Phan Thị Lành Nguyễn Tiến Thắng
  4. PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ THANG ĐIỂM Môn: Số học 6 TIẾT 93 – TUẦN: 32 – NĂM HỌC: 2018 - 2019 I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D A D C C C B D B II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) CÂU HỎI NỘI DUNG ĐIỂM 4 1 4 1 5 1 1 a. 15 15 15 15 3 7 8 7 8 35 8 35 8 27 9 1 Bài 1 ( 3 đ) b. 3 15 3 15 15 15 15 15 5 7 5 7 5 7 5 1 1 c. 0,5 0,5 0,5 . 0,5. 0,5 . 1 0,5 12 12 12 12 12 2 6 23 5 7 a/ x b/ .x 11 11 27 27 23 6 7 5 3 x x : 11 11 27 27 Bài 2 ( 3 đ) 7 27 x . 17 27 5 x 11 7 x 5 Bài 3 ( 1 đ) 2 2 2 2 1 1 1 1 0.25 S 2 2.3 3.4 4.5 199.200 2.3 3.4 4.5 199.200 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 3 3 4 4 5 199 200 2 200 0.25 100 1 99 99 2 2. 200 200 200 100 0.5 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm Hòa Tân, ngày 2 tháng 4 năm 2019 Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Phan Thị Lành Nguyễn Tiến Thắng