Đề cương ôn thi Quốc gia Vật lý 11 - Học kỳ 1 - Trinh Xuân Đông

pdf 226 trang thaodu 3301
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi Quốc gia Vật lý 11 - Học kỳ 1 - Trinh Xuân Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_quoc_gia_vat_ly_11_hoc_ky_1_trinh_xuan_dong.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi Quốc gia Vật lý 11 - Học kỳ 1 - Trinh Xuân Đông

  1. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) ĐỀ CƯƠNG ƠN THI QUỐC GIA VẬT LÝ 11 HỌC KỲ 1 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 1/226 Mobile: 0932.192.398
  2. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 2/226 Mobile: 0932.192.398
  3. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) MỤC LỤC: CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG 5 Tổ hợp kiểu 1. Điện tích. Định luật Cu-Lơng 5 1. Trắc nghiệm định tính 5 2. Các bài cơ bản sử dụng cơng thức định luật Cu-Lơng 6 3. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn 16 4. Lực tĩnh điện trong chuyển động trịn đều 17 5. Tương tác giữa 2 điện tích treo trên dây cách điện 19 Tổ hợp kiểu 2. Thuyết electron. Định luật bảo tồn điện tích 22 1. Trắc nghiệm định tính 22 2. Trắc nghiệm định lượng 24 Tổ hợp kiểu 3. Chồng chất lực 27 1. Trắc nghiệm định tính 28 2. Chồng chất lực 28 3. Lực tổng hợp triệt tiêu. Cân bằng của điện tích 33 Tổ hợp kiểu 4. Điện trường. Lực điện trường 37 1. Trắc nghiệm định tính 37 2. Lực điện trường 39 3. Cân bằng của điện tích trong điện trường 42 Tổ hợp kiểu 5. Điện trường gây ra bởi điện tích Q 48 1. Trắc nghiệm định tính 48 2. Điện trường gây ra bởi điện tích Q 49 Tổ hợp kiểu 6. Chồng chất điện trường 55 1. Chồng chất điện trường 55 2. Điện trường tổng hợp bị triệt tiêu. Điện tích cân bằng 71 Tổ hợp kiểu 7. Cơng của lực điện 74 1. Trắc nghiệm định tính 74 2. Trắc nghiệm định lượng 75 Tổ hợp kiểu 8. Điện thế. Hiệu điện thế. Liên hệ giữa E và U 78 1. Trắc nghiệm định tính 78 2. Điện thế. Hiệu điện thế 79 3. Định lý động năng 84 4. Liên hệ giữa U và E 86 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 3/226 Mobile: 0932.192.398
  4. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 9. Tụ điện 89 1. Trắc nghiệm định tính 90 2. Tính các đại lượng cơ bản 92 3. Ghép tụ điện (ban đầu chưa tích điện) 100 4. Năng lượng điện trường của tụ điện 112 5 *. Ghép tụ điện (ban đầu đã tích điện). Điện lượng di chuyển 114 6 *. Điện tích chuyển động trong điện trường của tụ điện 118 CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI 129 Tổ hợp kiểu 1. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện 129 A. Trắc nghiệm định tính 129 B. Trắc nghiệm định lượng 132 Tổ hợp kiểu 2. Điện năng. Cơng suất điện 143 A. Trắc nghiệm định tính 143 B. Trắc nghiệm định lượng 145 Tổ hợp kiểu 3. Định luật Ơm cho tồn mạch 151 A. Trắc nghiệm định tính 151 B. Trắc nghiệm định lượng 152 Tổ hợp kiểu 4. Ghép các nguồn điện thành bộ 171 A. Trắc nghiệm định tính 171 B. Trắc nghiệm định lượng 172 Mắc hỗn hợp đối xứng 183 Tổ hợp kiểu 5. Đoạn mạch chứa nguồn điện 187 CHƯƠNG 3: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG 201 Tổ hợp kiểu 1. Dịng điện trong kim loại 201 Tổ hợp kiểu 2. Dịng điện trong chất điện phân 208 Hiện tượng dương cực KHƠNG tan 222 Tổ hợp kiểu 3. Dịng điện trong chất khí 223 Tổ hợp kiểu 4. Dịng điện trong chất bán dẫn 224 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 4/226 Mobile: 0932.192.398
  5. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG Tổ hợp kiểu 1. Điện tích. Định luật Cu-Lơng 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân khơng là qq q12 . q q12 . q q12 . q A. Fk 12 B. Fk C. Fk D. F r2 r r2 r Câu 2. Điện tích điểm là A. vật cĩ kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. tích. Câu 3. Cĩ hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. q1>0 và q2 0. C. q1q2>0. D. q1q2<0. Câu 4. Cĩ bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng. A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 5. Cĩ thể áp dụng định luật Cu-lơng để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. B. tương tác giữa một tinh thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 6. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phư với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 7. Hạt nhân của một nguyên tử oxi cĩ 8 proton otron, số electron của nguyên tử oxi là A. 9. B. 16. C. 17. D. 8. Câu 8. Chọn câu đúng: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đơi B. giảm đi một nửa C. giảm đi bốn lần D. khơng thay đổi Câu 9. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ E-mail: mr.taie1987@gmail.com 5/226 Mobile: 0932.192.398
  6. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần Câu 10. Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách. Khi đưa lại gần nhau chỉ cịn cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 D. 16F0 Câu 11. * Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào cùng một điểm bằng hai dây tơ giống nhau, truyền cho hai quả cầu hai điện tích cùng dấu q1, q2 với q1=2q2, hai quả cầu đẩy nhau. Gĩc lệch của dây treo hai quả cầu thỏa mãn hệ thức nào sau đây. A. 12 2 B. 21 2 C. D. 12 Câu 12. Cho 4 giá trị sau. I. 2.10-15C .10-15C III. 3,1.10-16C IV. -4,1.10-16C Giá trị nào cĩ thể là điện tích của một vật bị nhiễm điện: A. I, III , IV C. I, II D. II, IV 2. Các bài cơ bản sử dụng cơng thức định luật Cu-Lơng Câu 1. Hai điện tích điểm trái dấu cĩ cùng độ lớn 0-4 C đặt cách nhau 1m trong parafin cĩ điện mơi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5N. B. hút nhau một lực 5N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 6/226 Mobile: 0932.192.398
  7. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) C. đẩy nhau một lực N. D. đẩy nhau một lực 0,5N. Câu 2. Hai điện tích điểm cùng độ lớn ?0-4C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn 1-3N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m. Câu 3. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau một lực là 2. Nếu đổ đầy dầu hỏa cĩ hằng số điện mơi ?,1 vào bình thì hai điện tích đĩ sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy bằng 10 N. C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 4. Hai điện tích bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10 thì chúng phải đặt cách nhau A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm -9 Câu 5. Hai điện tích điểm q1=2. =?.10 C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 7/226 Mobile: 0932.192.398
  8. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -9 -9 -5 Câu 6. Hai điện tích điểm q1=10 C =-?.10 C hút nhau bằng lực cĩ độ lớn 10 N khi đặt trong khơng khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Câu 7. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1?cm trong parafin cĩ hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn là A. 64N. C. 8 N. D. 48 N. Câu 8. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác với nhau. Nước nguyên chất cĩ hằng số điện mơi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là A. 9 C. B. 9.10-8 C. C. mC. D. 10-3 C. Câu 9. Khoảng cách giữa một prơton và một êlectron là r=5.10-9cm, coi rằng prơton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là A. lực hút với F=9,216. N. D. lực đẩy với F=9,216.10-8 N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 8/226 Mobile: 0932.192.398
  9. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 10. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r=2cm. Lực đẩy giữa chúng là F=1,6.10-4N. Độ lớn của hai điệ tích đĩ là -9 -7 A. q1=q2=2,67.10 C. B. q167.10 C -9 -7 C. q1= q2=2,67.10 C. D. q1=q2=2,67.10 C. Câu 11. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng -4 r1=2cm. Lực đẩy giữa chúng là tương tác giữa hai điện tích đĩ bằng F2=?,5.10 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2=1,6 m. B. r2=1,6 cm. C. r2=1,28 m. D. r2=1,28cm. Câu 12. Hai điện tích điểm q1=+3C và q2=-3C, đặt trong dầu (=2) cách nhau một khoảng r=3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đĩ là A. lực hút với độ lớn F=45N. B. lực đẩy với độ lớn F=45N. C. lực hút với độ lớn F=90N. D. N. Câu 13. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (=81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng Hai điện tích đĩ A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 C. B. cùng dấu, độ lớn là ?.10-10 C. C. trái dấu, độ lớn là 4, C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 C. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 9/226 Mobile: 0932.192.398
  10. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 14. Hai quả cầu nhỏ cĩ điện tích C và 4.10-7C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân khơng. Khoảng cách giữa chúng là A. r = 0,6 cm. B. r = 0,6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm. Câu 15. Hai điện tích điểm cĩ độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong khơng khí thì chúng đẩy nhau bằng Điện tích của chúng là A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C B. 1,5.10-5C và 1,5.105C C. 2.10-5C và 10-5C D. 1,75.10-5C và 1,25.10-5C Câu 16. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong khơng khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu cĩ hằng số điện mơi  thì lực tương tác giữa chúng là F’ với A. F'=F B. F'= C. F'=0,5F D. F'=0,25F -8 -8 Câu 17. Hai điện tích điểm q1=10 C, -?0 C đặt cách nhau 3cm trong dầu cĩ hằng số điện mơi bằng 2. Lực hút giữa chúng cĩ độ lớn A. 10-4N B. 10-3N C. 2.10-3N D. 0,5.10-4N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 10/226 Mobile: 0932.192.398
  11. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -9 Câu 18. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1=10 C và q2=4. đặt cách nhau 6cm trong điện mơi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện mơi bằng A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5 Câu 19. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) Câu 20. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10-5N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu cĩ hằng số điện mơi =2 thì lực tương tác giữa chúng là A. 4.10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N Câu 21. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu cĩ hằng số điện mơi là =và đặt chúng cách nhau khoảng r'5r thì lực hút giữa chúng là A. F'=F B. F'=0,5F C. F'=2F D. F'=0,25F Câu 22. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (=1) thì khoảng cách giữa chúng phải E-mail: mr.taie1987@gmail.com 11/226 Mobile: 0932.192.398
  12. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. tăng lên 9 lần B. giảm đi n. C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần. Câu 23. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10. Nước nguyên chất cĩ hằng số điện mơi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là A. 9 C. B. 9.10 C. 0,3 mC. D. 10-3 C. Câu 24. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi ?,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F0 thì cần dịch chúng lại một khoảng A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm Câu 25. Hai điện tích điểm đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng cĩ một giá trị nào đĩ. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng ng trong dầu cách nhau A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm E-mail: mr.taie1987@gmail.com 12/226 Mobile: 0932.192.398
  13. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 26. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn 10-3N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000m. B. 300m. C. D. 900m. Câu 27. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực tương tác tĩnh điện là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện mơi của chất lỏng này là A. 3. B. 1/3. C D. 1/9 Câu 28. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, ng tác giữa chúng bằng ?,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm. Câu 29. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin cĩ hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn là A. 64N. B. 2N. C. 8N. D. 48N. Dùng các câu 29, 30: E-mail: mr.taie1987@gmail.com 13/226 Mobile: 0932.192.398
  14. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Hai hạt mang tích bằng nhau chuyển động khơng ma sát dọc theo trục xx’, trong khơng khí. Khi hai hạt này cách nhau 2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a1=, của hạt 2 là 2 a2=8,4m/s . Khối lượng của hạt 1 là m1=1,6g. Hãy tìm Câu 30. Điện tích của mỗi hạt. A. 7,28.10-7C. B. 8,28.10-7C C. 9,28.10-7C D. 6,28.10-7C Câu 31. Khối lượng của hạt 2. A. 7,4.10-4kg B. 8,4.10-4kg. C. 9,4.10-4kg D. 8,1.10-4kg Câu 32. Hai quả cầu kim loại nhỏ đặt cách nhau một khoảng là r=2cm đẩy nhau bằng lực F=N. Độ lớn điện tích tổng cộng của hai vật là ?.10-5C. Điện tích của mỗi vật là A. 0,46.10-5C và 4.10-5C B. 2,6.10-5C và 2,4.10-5C C. 4,6.10-5C và 0,4.10-5C. D. 3.10-5C và 3.10-5C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 14/226 Mobile: 0932.192.398
  15. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 32. Hai vật nhỏ mang điện tích, đặt cách nhau một khoảng r = 1m trong khơng khí, đẩy nhau bằng một lực F = 1,8N. Điện tích tổng cộng (đại số) của hai vật là Q = ?.10-5 C. Tính điện tích của mỗi vật. Biết 5 5 5 5 q1 10 C q 2.10 C q 2.10 C q 10 C 1 1 1 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 q2 2.10 C q2 10 C q2 10 C q2 2.10 C Câu 33. Cĩ hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện nằm cách nhau 2,5m trong khơng khí. Lực hút giữa hai quả cầu bằng 9.10 điện tích của hai quả cầu đĩ bằng -3.10-6C. Tìm điện tích của mỗi quả cầu. Biết q1<q2. 6 6 6 6 q 1,4.10 C q 1,4.10 C q1 4,4.10 C q1 4,4.10 C 1 1 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 q2 4,4.10 C q2 4,4.10 C q2 1,4.10 C q2 1,4.10 C Câu 34. Cho 2 quả cầu nhỏ trung hịa điện đặt trong khơng khí, cách nhau 40cm. Giả sử cĩ 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Hỏi khi đĩ? quả cầu hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn của lực đĩ. Cho biết điện tích của electron bằng -1,6.10-19C. A. Hút nhau, 2,32N B. Đẩy nhau, 2,3.10-2N C. Hút nhau, 2,3N D. Đẩy nhau, 2,3N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 15/226 Mobile: 0932.192.398
  16. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 35 . Hai quả cầu nhỏ hồn tồn giống nhau,mang điện tích q1, q2 đặt trong chân -7 khơng cách nhau 20cm thì hút nhau bằng lực F1=?.10 N. Đặt vào giữa hai hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5cm, cĩ hằng số điện mơi =4. Tính lực tác dụng giữa hai quả cầu khi đĩ. A. 1,2.10-7N B. 2,2.10-7N C. 3,2.10-7N. D. 4,2.10-7N 3. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn Câu 1. Mỗi prơtơn cĩ khối lượng m=1,67.10-27 tích q= 1,6.10-19C. Hỏi lực đẩy giữa hai prơtơn lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần? A. 1,24.1036. B. 1,24.1030. C. 1,42.1036. D. 1,42.1030. Câu 2. Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa. Tìm khối lượng mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn. A. 1,86.10-9g. B. 1,86.10-6kg. C. 1,86.10-9kg. D. 1,86.10-6g. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 16/226 Mobile: 0932.192.398
  17. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 3. Cĩ hai giọt nước giống nhau, mỗi giọt chứa một electron dư. Hỏi bán kính R của mỗi giọt nước phải là bao nhiêu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng. Cho biết -11 2 -2 -3 G=6,67.10 Nm kg , =10gm . A. 0,01mm B. 0,05mm C. 0,06mm D. 0,076mm. 4. Lực tĩnh điện trong chuyển động trịn đều Dùng đề sau để làm các câu 1, 2, 3: Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử Hidro theo quỹ đạo trịn bán -11 -31 kính quỹ đạo R=?.10 m. Khối lng của electron là me=9.10 kg Câu 1. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên electron là A. 4,5.10-7N B. 9,2.10-8N C. 9,2.10-7N D. 4,5.10-8N Câu 2. Độ lớn vận tốc dài của electron là A. 2,26.104m/s B. 2,26. C. 2,26.107m/s D. 2,26.108m/s E-mail: mr.taie1987@gmail.com 17/226 Mobile: 0932.192.398
  18. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 3. Tần số quay của electron là A. 7.1014 Hz B C. 7.1016 Hz D. 0,7.1016 Hz. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) Dùng đề nguyên tử hêli chuyển động trịn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo bán kính 1,1?.10-10m. Cho điện tích của electron là –1,6.10-19C; Khối lượng của êlectrơn m=9,1.10-31kg Câu 4. Tính lực hút của hạt nhân Heli lên electron này A. B. C. D. Câu 5. Tính chu kì quay của êlectrơn này quanh hạt nhân A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 18/226 Mobile: 0932.192.398
  19. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 5. Tương tác giữa 2 điện tích treo trên dây cách điện Câu 1. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cĩ cùng khối lượng g, điện tích ?.10-7C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh cách điện. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s2. Gĩc lệch của dây so với phương thẳng là A. 140 B. 300 D. 600 Sử dụng đề sau để làm các câu 2, 3, 4: Hai quả cầu kim loại giống nhau cĩ khối lượng m=0?g được treo vào cùng mợt điểm bằng hai sợi dây cĩ cùng chiều dài điện tích Q cho hai quả cầu thì chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc 150. Câu 2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu là A. 26.10-5N. B. 52.10-5N C. -6N D. 26.10-6N Câu 3. Sức căng của dây ở vị trí cân bằng là A. 103.10-5N. B. 103.10-4N -5N D. 52.10-5N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 19/226 Mobile: 0932.192.398
  20. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 4. Điện tích được truyền là A.7,7.10-9C B. 17-9C. C. -9C D. 27.10-9C Dùng đề sau để làm các câu 5, 6: Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m tích q=?.10-8C được treo vào hai sợi dây mảnh vào cùng một điểm. Do tác dụng của lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R=6cm. Cho g=10m/s2. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 5. Tính gĩc lệch của dây treo quả cầu so với 300; D. 600 Câu 6. Tính lực căng của dây treo quả cầu A. 10-3 N; B. 2.10-3N; C D. 3 .10-3N Câu 7. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả cĩ điện tích Q và khối lượng m=10g, treo bởi hai dây cĩ cùng chiều dài l=?0cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu II sẽ lệch so với phương thẳng đứng. Tìm Q. A. 10-6C B. 10-7C C. D. 10-9C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 20/226 Mobile: 0932.192.398
  21. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả cĩ điện tích Q và khối lượng m=40g, treo bởi hai dây cĩ cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng, dây treo lệch ?00 so với phương thẳng đứng. Tìm Q? A. 2.10-6C B. 2.10-7C C. 10-8C D. 10-9C Câu 9 *. Hai quả cầu giống nhau, tích điện như nhau treo ở hai đầu A, B của hai sợi dây cĩ độ dài bằng nhau đặt trong chân khơng. Sau đĩ tất cả được nhúng trong dầu cĩ khối lượng riêng 0, hằng số điện mơi là =? thì thấy gĩc lệch khơng đổi so với trong khơng khí. Biết quả cầu cĩ khối lượng riêng là . Như vậy ta phải cĩ  1  5  4 A. B. C. D. . 0 2 0 2 0 3 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 21/226 Mobile: 0932.192.398
  22. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 10 *. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, khơng dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và gĩc giữa hai dây treo là hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì 0 chúng đẩy nhau mạnh hơn và gĩc giữa hai dây treo bây giờ là ? . Tỉ số q1/q2 cĩ thể là A. 0,03. B. 0,085. C. D. 9. Tổ hợp kiểu 2. Thuyết electron. Định luật bảo tồn điện tích 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luơn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật khơng nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luơn dịch chuyển từ vật khơng nhiễm điện sang vật nhiễm điện. chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn khơng thay đổi. Câu 2. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nĩng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tĩc hút được các vụn giấy. C. Mùa hanh khơ, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nĩ chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Hạt êlectron là hạt cĩ mang điện tích âm, cĩ độ lớn 1,6.10-19C. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 22/226 Mobile: 0932.192.398
  23. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) B. Hạt êlectron là hạt cĩ khối lượng m=9,1.10-31kg. C. Nguyên tử cĩ thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron khơng thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 6. Trong các cách nhiễm điện: I. Do cọ xát. II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện khơng thay đổi. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện. Câu 8. Nếu nguyên tử đang thừa –1,6.10-19C điện lượng mà nĩ nhận được thêm 2 electron thì nĩ A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm. C. trung hồ về điện. D. cĩ điện tích khơng xác định được. Câu 9. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nĩ mang điện tích A. +1,6.10-19C. B C. +12,8.10-19C. D. -12,8.10-19C. Câu 10. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang các điện tích q1>0, q2 q2. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra. Điện tích của mỗi quả cầu sau đĩ cĩ giá trị qq qq A. Trái dấu, cĩ cùng độ lớn 12 B. Trái dấu, cĩ cùng độ lớn 12 2 2 qq C. Cùng dấu, cĩ cùng độ lớn D. Cùng dấu, cĩ cùng độ lớn 12 2 Câu 11. Cĩ hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích cĩ độ lớn như nhau ( q1 q2 ), khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đĩ tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau Câu 12. mang điện tích q1 và q2 cĩ độ lớn như nhau ( ), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau D. khơng tương tác nhau. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 23/226 Mobile: 0932.192.398
  24. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 13. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q1 và q2 trong đĩ q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm q1 q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đĩ tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau. C. khơng hút cũng khơng đẩy nhau. D. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau. Câu 14. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đĩ q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm, và q1< q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đĩ tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau. C. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau. D. khơng hút cũng khơng đẩy nhau. Câu 15. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2 với q1 q2 , khi đưa lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đĩ tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích A. q=q1 B. q=0,5q1 C. q=0 D. q=2q1 2. Trắc nghiệm định lượng Câu 1. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là +3C, -?C và –4C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. –8C. B. –11C. C. +14C. D. +3C. Câu 2. Cĩ bốn quả cầu kim loại như nhau. Các quả cầu mang các điện tích: +2,3C; -?4.10- 7C; -5,9C; +3,6.10-5C. Cho bốn quả cầu đồng thời chạm vào nhau, sau đĩ lại tách chúng ra. Hỏi điện tích của mỗi quả cầu? E-mail: mr.taie1987@gmail.com 24/226 Mobile: 0932.192.398
  25. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. 1,5C B. 15C C. 2,5C D. 25C Câu 3. Một thanh kim loại mang điện tích –2,5.10-6C. Sau đĩ nĩ lại được tích điện để cĩ điện tích 5,5C. Hỏi khi đĩ các electron được di chuyển đến thanh kim loại hay từ thanh kim loại di chuyển đi và số electron di chuyển là bao nhiêu? Cho biết điện tích của electron là -1,6.10-19C. A. di chuyển đi 0,5.1013 e B. di chuyển đến 50.1013 e C. di chuyển đi 5.1013 D. di chuyển đến 5.1010 e. Sử dụng đề sau để làm các câu 4, 5: Cĩ ba quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích +?7C, quả cầu B mang điện tích -3C, quả cầu C khơng mang điện. Cho hai quả cầu A và B chạm nhau rồi lại tách chúng ra xa. Sau đĩ cho hai quả cầu B và C chạm nhau. Hỏi: Câu 4. Điện tích trên mỗi quả cầu sau cùng? A. qA=6C, qB =qC=12C B. qA=12C, qB=qC=6C C. qA=qB=6C, qC=12C D. qA=qB=12C, qC=6C Câu 5. Điện tích tổng cộng của cả ba quả cầu lúc đầu tiên và lúc cuối cùng? A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 25/226 Mobile: 0932.192.398
  26. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 6. Hai quả cầu kim loại giống nhau, được tích điện 3.10-5C và ?.10-5C. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra đặt cách nhau một khoảng 1m trong khơng khí. Lực điện tác dụng lên mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc cĩ độ lớn là bao nhiêu? A. 5,4N B. 56,25N C. 5265N D. 5,625N - Câu 7. Hai quả cầu kim loại nhỏ hồn tồn giống nhau mang điện tích lúc đầu là q1=3.10 6 -6 C, q2=10 C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong khơng khí. Lực tương tác giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 1,44N B. 2,88N C. 14,4N. D. 28,8N Câu 8. Cĩ hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện nằm cách nhau 2,5m trong khơng khí. Chúng hút nhau bằng cĩ độ lớn 9,?-3N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích của hai quả cầu đĩ đều bằng –3.10-6C. Tìm điện tích ban đầu của mỗi quả cầu. A. B. -6,9C; 0,9C C. 6,9mC; -0,9mC D. -6,9mC; 0,9mC E-mail: mr.taie1987@gmail.com 26/226 Mobile: 0932.192.398
  27. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 9. Hai quả cầu kim loai nhỏ tích điện dương đặt trong chân khơng, cách nhau đoạn R=2cm, đẩy nhau bằng một lực F=2,7.10-4 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa chúng -4 về vị trí cũ, lực đẩy giữa chúng bằng F2=3,6.10 N. Biết q1>2. Biết. Tính điện tích ban đầu của mỗi quả cầu. A. B. C. D. Câu 10. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau mang điện tích đặt cách nhau 3cm trong điện mơi cĩ =2 thì hút nhau bằng một lực F=1N. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích mỗi quả cầu bây giờ là 5Biết. Tìm điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu? A. B. C. D. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 27/226 Mobile: 0932.192.398
  28. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 3. Chồng chất lực 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Tại đỉnh A của một tam giác cân cĩ điện tích q1>0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở hai đỉnh cịn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây khơng thể xảy ra: A. q q23 . B. q2>C. q2 0. D. q2 q2 . B. q1, q2 khácdấu > . C. q1, q2 cùng dấu D. q1, q2 khác dấu 0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở hai đỉnh cịn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây khơng thể xảy ra? A. B. q2>0, q3 0. D. q2<0, q3<0. 2. Chồng chất lực -8 8 Câu 1. Hai điện tích q1=4.10 C và q2 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q=?.10-7C đặt tại trung điểm O của AB là A. 0N B. 0,36N C. 36N D. 0,09N Dùng đề sau để làm các câu 2, 3: Cĩ 2 điện tích điễm q1=16C, q2=-?4C lần lượt đặt tại 2 điễm A và B (trong chân khơng) cách nhau 1m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qo= 4C trong các trường hợp sau: Câu 2. qo đặt tại điểm M với AM= =40cm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 28/226 Mobile: 0932.192.398
  29. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A.14,4N ; B. 15,5N; C. 8N; D. 155N; Câu 3. qo đặt tại điễm N với ; C. 50N; D. 6,5N; -2 -2 Câu 4. Hai điện tích điểm q1=2.10 C và q2=-?.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau -9 một đoạn a=30cm trong khơng khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0=2.10 C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a cĩ độ lớn là A. F=4.10-10N. B. F=3,464. N. C. F=4.10-6N. D. F=6,928.10-6N. -6 -6 Câu 5. Cĩ hai điện tích q1=+2.10 C, q2=-?.10 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân khơng -6 và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3=+2.10 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách đường thẳng AB một cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là A. F=14,40N. B. F=17,28N. C. F=20,36N. D. F=28,80N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 29/226 Mobile: 0932.192.398
  30. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 6 Câu 6. Cĩ 3 điện tích điễm q1=q2=q3=1,?. c đặt trong chân khơng ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=15cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích A. 1,56N B. 2N C. 2,56N D. 1N. Dùng đề sau để làm các câu 7, 8: -8 -8 Đặt tại 2 điễm A và B các điện tích q1=2.10 C và q2=-2.10 C, AB=6cm. Mơi trường là khơng khí. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 7. Xác định lực tương tác giữa q1 và q2. A. 10-4N; B. 10-3N; C. 2.10-3N; D. 2.10-4N; Câu 8. Xác định lực tương tác giữa q1 và q2 đối với q3 đặt tại C ở trên trung trực của AB và -8 cách AB là 4cm; q3=4.?0 C. A. 3,224.10-3N; B. 3,66.10-3N; C. 3,25.10-3N; D. 3,456.10-3N; E-mail: mr.taie1987@gmail.com 30/226 Mobile: 0932.192.398
  31. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -8 -8 Câu 9. Hai điện tích q1=4.10 C và q2=-4. C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là A. 6,75.10-4N B. 1,125.10-3N C. 5,625.10-4N D. 3,375.10-4N Câu 10. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a=0,15m cĩ ba điện tích qA=2C; qB=8C; qC=-8C. Véctơ lực tác dụng lên qA cĩ độ lớn A. F=6,4N và hướng song song với BC. B. F=5,9N và hướng song song với BC. C. F=8,4N và hướng vuơng gĩc với BC. D. F=6,4N và hướng song song với AB. Câu 11. Cho hai điện tích điểm q1, q2 cĩ bằng nhau và cùng dấu, đặt trong khơng khí và cách nhau một khoảng r. Đặt điện tích điểm q3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện tích q1, q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là qq q q A. F 4k 12 B. F 8k 1 3 C. D. F=0 r2 r 2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 31/226 Mobile: 0932.192.398
  32. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -9 -9 Câu 12. Người ta đặt 3 điện tích q1= 8.10 C, 3=-8.10 C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC -9 cạnh a=6cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q0=6.10 C đặt ở tâm O của tam giác là A. 72.10-5N B. 72.10-6N C. 60.10-6N D. 5,5.10-6N -9 -9 Câu 13. Người ta đặt 3 điện tích q1= 8.10 C, q2=q3=-8.10 C tại 3 đỉnh của tam giác đều -9 ABC cạnh a=6cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q0=6.10 C đặt ở trung điểm I của đoạn giác là A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 32/226 Mobile: 0932.192.398
  33. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 3. Lực tổng hợp triệt tiêu. Cân bằng của điện tích Câu 1. Cho hai điện tích dương q1=2nC và q2=0 cố định và cách nhau 10cm. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 2,5cm và cách q2 7,5cm. B. cách q1 7,5cm và cách q2 2,5cm. C. cách q1 2,5cm và cách q2 12,5cm. D. cách q1 12,5cm và cách q2 2,5cm. -8 Câu 2. Cho 2 điện tích q1=4q2=8.10 c lần lượt đặt tại A và B trong khơng khí (2cm). Xác định vị trí C đặt q3 (q3<0) để lực tổng hợp tác dụng lên q3 bằng khơng A. Cách A 8cm; B. Cách A 6cm ; C. Cách A 10cm; D. Cách A 4cm. Câu 3. Hai điện tích điểm q1, q2 được giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a trong một điện mơi. Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải cĩ A. q2=2q1. B. q2=-2q1. C. q2=4q3. D. q2=4q1. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 33/226 Mobile: 0932.192.398
  34. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 4. Hai điện tích dương q1= 9C đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi M là vị trí tại đĩ, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng 1 1 1 A. d B. d C. d D. 2d. 2 3 4 Câu 5. Hai điện tích điểm q1=-9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi M là vị trí tại đĩ, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng 3 A. B. d C. D. 2d 2 Câu 6. Chọn phát biểu đúng. Cho hệ ba điện tích cơ lập q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1, q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q1Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy điện tích q2 A. cách q1 20cm, cách q3 80cm. B. cách q1 20cm, cách q3 40cm. C. cách q1 40cm, cách q3 20cm. D. cách q1 80cm, cách q3 20cm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 34/226 Mobile: 0932.192.398
  35. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -8 Câu 7. Hai điệm tích điểm q1=?.10 C; q2=-1,8đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong khơng khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân bằng? -8 A. q3=-4,5.10 C; CA=6cm; CB=18cm B. =18cm -8 -8 C. q3=-4,5.10 C; CA=3cm; CB=9cm D. q3=4,5.10 C; CA=3cm; CB=9cm Dùng đề sau để làm các câu 8, 9: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=10g cĩ điện 2 mang điện tích Q; khoảng cách hai quả cầu là r=?0cm; cho g=9,8m/s2. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 8. Khi Q=-4,9.10-8c. Tính lực căng dây treo quả cầu nhỏ A. 4,9.10-8N; B. 9,8.10-8N; C. 9,8.10-6N; D. 19,8.10-6N. Câu 9. Tính Q để lực bằng khơng A. -4,9.10-8C ; B. 9,8.10-8C ; C. 9,8.10-6C; D. 19,8.10-6C. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 35/226 Mobile: 0932.192.398
  36. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Dùng đề sau để làm các câu 10, 11: Cho 3 điểm A, B, C cùng nằm một đường thẳng. Điểm B nằm trong đoạn AC. Cho AB=a; BC=x; q2=-0; q2 0; q1 đặt tại B; q2 đặt tại A; q3 đặt tại C). Câu 10. Hãy viết các biểu thức các lực do q1; q2 tác dụng vào q3 k q1.q3 k q1.q3 4k q1.q3 A. F13 = ; B. F23 = C. F13 = ; D. F23 = a 2 x 2 a x 2 Câu 11. Tính x để q3 đứng yên A. x=a/2; B. x=a C. x=2a; D. x= a 2 . Dùng đề sau để làm các câu 12, 13: Tại các đỉnh của hình vuơng ABCD đặt lần lượt các điện tích q1, q2, q3 và q4. Cho q1=q3=+qq. Mơi trường là khơng khí. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 12. Xác định lực tổng hợp tác dụng vào q4 khi q2=+2q E-mail: mr.taie1987@gmail.com 36/226 Mobile: 0932.192.398
  37. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 2 kq 2 2 2 A. ; B.; C. 2kq ; D. 3kq . a 2 a 2 a 2 Câu 13. Xác định q2 để lực tác dụng vào q4 triệt tiêu. A. q2=-2q; B. q2=-q; C. q2=2q 2 ; D. q2= -2q . Tổ hợp kiểu 4. Điện trường. Lực điện trường 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Điện trường là A. mơi trường khơng khí quanh điện tích. B. mơi trường chứa các điện tích. C. mơi trường bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nĩ. D. mơi trường dẫn điện. Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đĩ. Câu 3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. khơng đổi. D. giảm 4 lần. Câu 4. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cĩ chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đĩ. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 37/226 Mobile: 0932.192.398
  38. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đĩ. D. phụ thuộc nhiệt độ của mơi trường. Câu 5. Đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2. B. Vm. C. V/m. D. Vm2. Câu 6. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. phương của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy. Câu 7. Trong các nhận xét sau, nhận xét khơng đúng với đặc điểm đường sức điện là A. Các đường sức của cùng một điện trường cĩ thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường khơng khép kín. tại điểm đĩ. D. Các đường sức là các đường cĩ hướng. Câu 8. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nĩ A. cĩ hướng như nhau tại mọi điểm. B. cĩ hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. C. cĩ độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. cĩ độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 9. Điện phổ cho biết A. chiều đường sức điện trường B. độ mạnh hay yếu của điện trường C. sự phân bố các đường sức điên trường D. hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích Câu 10. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy cĩ lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích thử q2 thì cĩ lực F2 tác dụng lên q2, nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi. B. Vì q1, q2 ngược dấu nhau. C. Vì q1, q2 cĩ độ lớn khác nhau. D. Vì q1, q2 cĩ dấu khác nhau và độ lớn khác nhau. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nĩ tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nĩ. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luơn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đĩ trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luơn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đĩ trong điện trường. Câu 12. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động. A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuơng gĩc với đường sức điện trường. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 38/226 Mobile: 0932.192.398
  39. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 13. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động. A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuơng gĩc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 14. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đĩ. B. độ lớn điện tích đĩ. D. hằng số điện mơi của của mơi trường. 2. Lực điện trường Câu 1. Một điện tích đặt tại điểm cĩ cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đĩ bằng ?.10-4 N. Độ lớn điện tích đĩ là A.1,25.10-4C B. 1,25.10-3C C. 8.10-4C D. 10-2C. Câu 2. Một điện tích q=?0-7C đặt tại 1 điểm A trong điện trường, chịu tác dụng một lực F=10-3N. Cường độ điện trường tại A cĩ độ lớn? A. 3.1010 V/m B. 104 V/m C. 6.1010 V/m D.10- 4 V/m Sử dụng đề sau để làm các câu 3, 4: Một proton đặt trong điện trường đều E=?.106V/m cĩ phương nằm ngang. Khối lượng của proton là m=1,67.10-27kg. Câu 3. Gia tốc của proton là A.19.1013m/s2 B. 4,3.1013m/s2 C.9,5.1012m/s2. D. 9,1.1013m/s2. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 39/226 Mobile: 0932.192.398
  40. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 4. Tốc độ của proton khi nĩ đi được 50cm dọc theo đường sức điện trường. A. 6,8m/s B. 13,8 m/s C. 7,8 m/s D. 18,3 m/s. Câu 5. Một điện tích q=10-7C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=-3N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cĩ độ lớn là 5 4 3 2 A. EM=3.10 V/m. B. EM = 3.10 V/m. C. EM = 3.10 V/m. D. EM = 3.10 V/m. Câu 6. Điện tường trong khí quyển gần mặt đất cĩ cường độ 200V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một êlectron (e=-1.6.10-19 C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện cĩ cường độ và hướng như thế nào. A. 3,2.10-21N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. 3,2.10-21N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. D. 3,2.10-17N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. Câu 7. Đặt một điện tích thử -1μC tại một điểm, nĩ chịu một lực điện 2mN cĩ hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường cĩ độ lớn và hướng là A. 2000V/m, từ trái sang phải. B. 2000V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1V/m, từ phải sang trái. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 40/226 Mobile: 0932.192.398
  41. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Điện tích điểm q=-3.10-6C được đặt tại điểm mà tại đĩ điện trường cĩ phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E=12000V/m. Hỏi phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q A. F cĩ phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống, độ lớn F=0,36N C. cĩ phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên, độ lớn F=0,36N D. cĩ phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên, độ lớn F=0,036N Câu 9. Hai điện tích thử q1, q2 (q1=4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Lực tác dụng lên q1là F1, lực tác dụng lên q2 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với 4 A. E2=0,75E1 B. E2=2E1 C. E2=0,5E1 D. E2= E1 3 Câu 10. Điện tích và khối lượng của electron lần lượt là -1,6.10-19C và 9,1.10-31kg. Một electron ở trong một điện trường đều thu gia tốc aĐộ lớn của cường độ điện trường là A. 6,8765V/m B. 5,6875V/m C. 9,7524V/m D.8,6234V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 41/226 Mobile: 0932.192.398
  42. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 11. Một điện tích q=2,? C được đặt tại điểm M. Điện trường tại M cĩ hai thành 3 phần EX=6000V/m và EY= 6 3 . 1 0 V / m . Vec tơ lực tác dụng lên điện tích q là A. F=0,3N, lập với trục 0y một gĩc 1500 B. F=0,03N, lập với trục 0y một gĩc 300 C. F=0,03N, lập với trục 0y một gĩc 1150 D. F=0,12N, lập với trục 0y một gĩc 1200 3. Cân bằng của điện tích trong điện trường Câu 1. Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang cĩ cường độ E=4900V/m và cĩ phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nĩ mang điện tích q=4à ở hạt bụi ở trạng thái cân bằng. A. 0,2mg B. 0,2g C. 2mg D. 2g Câu 2. Một hạt bụi tích diện khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong một điện trường đều cĩ phương thẳng đứng hướng xuống cĩ cường độ E=/m. Điện tích hạt bụi này cĩ điện tích là bao nhiêu. A. -10-10C B. -10-13C C. 10-10C D. -10-13C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 42/226 Mobile: 0932.192.398
  43. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 3. Một quả cầu nhỏ cĩ khối lượng m=0,25g, mang điện tích q=?,5.10-9C treo vào một điểm O bằng một dây tơ cĩ chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều cĩ phương nằm ngang, cường độ E=106V/m. Khi đĩ dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc. 0 0 0 0 A. =15 B. =30 C. =45 D. =60 Câu 4. Quả cầu nhỏ khối lượng 2mang điện tích ?0-7C được treo bởi dây mảnh trong điện  trường đều cĩ véctơ E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một gĩc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5 D. 2,7.105V/m Câu 5. Một quả cầu nhỏ cĩ khối lượng m =1g treo vào một điểm O bằng một dây tơ cĩ chiều dài l. Qủa cầu nằm trong điện trường đều cĩ phương nằm ngang, cường độ E đĩ dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc ?00. Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu là bao nhiêu. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 43/226 Mobile: 0932.192.398
  44. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. q=5,8 C ; T=0,01N B. q=6,67 ; T=0,03N C. q=7,26 ; T=0,15N D. q=8,67 C ; T=0,02N Câu 6. Một quả cầu khối lượng m=0,2kg treo vào một sợi dây tơ đặt trong một điện trường đều nằm ngang cĩ cường độ E=?00V/m. Dây treo lệch với phương thẳng đứng một gĩc lớn của điện tích quả cầu cĩ giá trị. A. 0,5.10-6C B. 2.10-6C C. 0,5.10-3C D. 2.10-3C Câu 7. Một quả cầu khối lượng m=?g cĩ điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường cĩ cường độ E phương ngang thì dây treo quả cầu lệch gĩc =300 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng 2 2 2 3 2 A. T 3.10 N . B. T 2.10 N . C. T 10 2 N D. T .10 N 3 2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 44/226 Mobile: 0932.192.398
  45. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Một quả cầu kim loại nhỏ cĩ khối lượng 1g được q=?0-5C treo bằng một sợi dây mảnh cĩ chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc 600. Xác định cường độ điện trường E. A. 1730V/m B. 1520V/m C. 1341V/m D. 1124V/m Sử dụng đề sau để làm các câu 9, 10: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,1g mang điện tích q=?0-8C được treo bằng sợi dây khơng dãn và đặt vào điện trường đều E cĩ đường sức nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc Lấy g=10m/s2. Câu 9. Tính độ lớn của cường độ điện trường? A. B. C. D. Câu 10. Tính lực căng dây? A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 45/226 Mobile: 0932.192.398
  46. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 11 *. Một hịn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi cĩ thể tích V=10mm3, khối lượng m=9.10-5kg. Dầu cĩ khối lượng riêng D=?00kg/m3. Tất cả được đặt trong một điện trường đều, E hướng thẳng đứng từ trên xuống, E=4. Tìm điện tích của bi để nĩ cân bằng lơ lửng trong dầu. Cho g=10m/s2. A. 2.10-9C B. -2.10-9C C. 4.10-9C D. -4.10-9C Câu 12 *. Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng khơng gian giữa hai tấm kim loại đĩ chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và cĩ cường độ 2?00V/m. Hỏi độ lớn và dấu của điện tích q. Cho biết khối lượng riêng của sắt là dầu là 800kg/m3 A. -12,7 C B. 14,7 C. -14,7 C D. 12,7 Câu 13 *. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đĩ cĩ điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống và cĩ độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần lượt là d, kk (), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là 4 R3   A. q KK d B. 3E E-mail: mr.taie1987@gmail.com 46/226 Mobile: 0932.192.398
  47. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 4 R3   4 R 2   C. q KK d D. q KK d 3E 3E Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) Câu 14 *. Hai quả cầu nhỏ A và B mang những điện tích lần lượt là -?.10-9C và 2.10- 9C được treo ở đầu hai sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Hai điểm treo M và N cách nhau 2cm; khi cân bằng, vị trí các dây treo cĩ dạng như hình vẽ. Hỏi để đưa các dây treo trở về vị trí thẳng đứng người ta phải dùng một điện trường đều cĩ hướng nào và độ lớn bao nhiêu? A. Hướng sang trái, E=4,5.104V/m B. Hướng sang phải, E=4,5.104V/m C. Hướng sang trái, E=9. 104V/m D. Hướng sang phải, E=9.104V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 47/226 Mobile: 0932.192.398
  48. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 5. Điện trường gây ra bởi điện tích Q 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Cơng thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là Q 9 Q Q A. E 9.109. B. C. E 9.10 . D. E 9.109. r 2 r 2 r 2 Câu 2. Cơng thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q<0, tại một điểm trong chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q A. E 9 . 1 0 9 B. E 9 .1 0 9 C. D. E 9 .1 0 9 r2 r2 r Câu 3. Nhận định nào sau đây khơng đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm +Q. A. là những tia thẳng. B. cĩ phương đi qua điện tích điểm. C. cĩ chiều hường về phía điện tích. D. khơng cắt nhau. Câu 4. Cho một điện tích điểm –Q. điện trường tại một điểm mà nĩ gây ra cĩ chiều A. hướng về phía nĩ. B. hướng ra xa nĩ. C. phụ thuộc độ lớn của nĩ. D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh. Câu 5. Nếu tại một điểm cĩ 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên A. đường nối hai điện tích. C. đường vuơng gĩc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1. D. đường vuơng gĩc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2. Câu 6. Xét các trường hợp sau. I. điểm A, B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cơ lập ở hai bên điện tích đĩ II. điểm A và B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cơ lập ở cùng phía so với điện tích đĩ III. hai điểm A và B trong một điện trường đều Ở trường hợp nào thì cường độ điện trường tại hai điểm A và B cĩ cùng hướng. A. I B. II C. III D. II, III Câu 7. Nếu tại một điểm cĩ 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đĩ được xác định bằng A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. Câu 8. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. Câu 9. * Chọn phát biểu sai. Cĩ ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình vuơng (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng khơng. Nếu vậy thì trong ba điện tích đĩ A. cĩ hai điện tích dương một điện tích âm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 48/226 Mobile: 0932.192.398
  49. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) B. cĩ hai điện tích âm, một điện tích dương C. đều là các điện tích cùng dấu. D. cĩ hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba. 2. Điện trường gây ra bởi điện tích Q Câu 1. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q=5.10-9C, tại một điểm trong chân khơng cách điện tích một khoảng 1m cĩ độ lớn là A. E=0,450V/m. B. E=0,225 V/m. C. E=4500V/m. D. E=2250V/m. Câu 2. Một điện tích điểm q đặt trong một mơi trường đồng tính, vơ hạn cĩ hằng số điện mơi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường cĩ độ lớn bằng 9.105V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau đây đúng khi nĩi về dấu và độ lớn của điện tích q? A. q=-4C B. q=4C C. q=0,4C D. q=-0,4C Câu 3. Một điện tích điểm q được đặt trong điện mơi đồng tính,vơ hạn cĩ = điểm M cách q một đoạn là 0,4m điện trường cĩ cường độ 9.105V/m và hướng về phía điện tích q. Hỏi độ lớn và dấu của q. A. -40C B. 40 C C. -36 D. 36 . Câu 4. Một điện tích q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F=3.10-3N. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q và tìm độ lớn của điện tích Q. Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r= A. E=2.104V/m, Q=3.10-7C B. E=3.104V/m, Q=4.10-7C C. E=3.104V/m, Q=3.10-7C D. E=4.104V/m, Q=4.10-7C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 49/226 Mobile: 0932.192.398
  50. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 5. Cĩ một điện tích q=5.10-9C đặt tại điểm A. Cường độ điện trường do q gây ra tại điểm B cách A một khoảng 10cm. A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m Câu 6. Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm, một điện trường cĩ cường 0000V/m. Độ lớn điện tích Q là A. Q=3.10-5C. B. Q=3.10-6C. C. Q=3.10-7C. D. Q=3.10-8C. Sử dụng đề sau để làm các câu 7, 8: Cho hai điện tích Q=4.10-7C và q đặt trong khơng khí cách nhau 20cm (hình vẽ). Cho F = 16.10-6N. Câu 7. Tính cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm B? A. 9.103V/m B. 9.104V/m C. 3.104V/m D. 3.103V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 50/226 Mobile: 0932.192.398
  51. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Tính q? A. 177.10-10C B. 1,77.10-8C C. 17,7.10-10C D. 1,77.10-10C Câu 9. Một điện tích q=-2nC đặt tại M thì chịu tác dụng của lực điện trường do điện tích Q>0 gây ra là F= điện tích đặt trong khơng khí và cách nhau 10cm. Xác định cường độ điện trường tại M và điện tích Q? A. B. C. D. Câu 10. Một điện tích -1μC đặt trong chân khơng sinh ra điện trường tại một điểm cách nĩ 1m cĩ độ lớn và hướng là A. 9000V/m, hướng về phía nĩ. B. 9000V/m, hướng ra xa nĩ. m, hướng về phía nĩ. D. 9.109V/m, hướng ra xa nĩ. Câu 11. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong khơng khí cĩ cường độ điện trường 4000V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện mơi cĩ hằng số điện mơi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đĩ cĩ độ lớn và hướng là A. 8000V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000V/m, hướng từ phải sang trái. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 51/226 Mobile: 0932.192.398
  52. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải. Câu 12. Một điện tích Q đặt trong khơng khí, gọi EA , là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B; R là khoảng cách từ A tới Q. Biết và EA=EB. Tìm khoảng cách AB. A. 2R B. R 2 C. R/2 D. R / 2 Câu 13. Một điện tích Q đặt trong khơng khí, gọi , E là cường độ điện trường do Q  B 0 gây ra tại A và B; R là khoảng cách từ A tới Q. Biết EA ,EB 60 và EA=2EB. Tìm khoảng cách AB. A. B. C. D. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 52/226 Mobile: 0932.192.398
  53. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)   Câu 14. Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Gọi E , E là cường độ điện trường A B do Q gây ra tại A va B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để E cùng phương, ngược chiều  A EB và EA=EB thì khoảng cách giữa A và B là A. r B. r 2 C. 2r D. 3r Câu 15. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q>0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. 16V/m B. C. 48V/m D. 12V/m Câu 16. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường thẳng đi qua một điện tích điểm q>0 và khác phía so với q. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 53/226 Mobile: 0932.192.398
  54. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 17. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 60V/m, tại B là 20V/m. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đoạn AB sao cho MA=3MB. A. B. C. D. Câu 19. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B nằm trên một đường sức điện trường lần lượt là 25V/m và. Cường độ điện trường EM do điện tích nĩi trên sinh ra tại trung điểm M của đoạn AB bằng A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 54/226 Mobile: 0932.192.398
  55. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 20. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox cĩ ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM và EB. Nếu EA=900V/m, EM=225V/m và M là trung điểm của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 160 V/m. B. 450 V/m. C. 120 V/m. D. 50 V/m. Tổ hợp kiểu 6. Chồng chất điện trường 1. Chồng chất điện trường Câu 1. Các điện tích q1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E 1 và 2 vuơng gĩc với nhau. Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là A. EEE 12 B. EEE 12 C. D. EEE 12 -9 -9 Câu 2. Hai điện tích q1=5. C, q2=-5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân khơng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là A. E=18000V/m. B. E=36000V/m. C. E=1,800 V/m. D. E=0 V/m. -9 -9 Câu 3. Hai điện tích q1=5.10 C, 0 C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân khơng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5cm, cách q2 15cm là A. E=16000V/m. B. E=20000V/m. C. E=1600V/m. D. E=2000V/m. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 55/226 Mobile: 0932.192.398
  56. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 4. Hai điện tích q1=q2, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC cĩ độ lớn là A. E=1,2178.10-3 V/m. B. E=0,6089.10-3 V/m. C. E=0,3515.10-3 V/m. D. E=0,7031.10-3 V/m. -7 Câu 5. Tại hai điểm A, B trong khơng khí lần lượt đặt hai điện tích điểm qA=qB=3.10 C, AB=12cm. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm. Cường độ điện trường tổng hợp do qA và qB gây ra cĩ độ lớn A. bằng 1,35.105V/m và hướng vuơng gĩc với AB C. bằng 1,35 3 .105V/m và hướng vuơng gĩc với AB D. bằng 1,35 3 .105V/m và hướng song song với AB Câu 6. Cho hai điểm A và B nằm trên đường thẳng trong một điện trường đều cĩ cường độ 9.103V/m. Tại A người ta đặt điện tích q=10-8C. Biết à cĩ AB E . Tìm cường độ điện trường tại điểm B? A. 12728kV/m B. 1272,8V/m C. 1272,8kV/m D. 12728V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 56/226 Mobile: 0932.192.398
  57. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 7. Tại ba đỉnh của tam giác vuơng ABC cĩ AB=30cm, AC=40cm, BC=50cm đặt ba -9 điện tích dương q1=q2=q10 C. Xác định chân đường cao hạ từ đỉnh gĩc vuơng xuống cạnh huyền. A. B. C. D. - -9 Câu 8. Cĩ hai điện tích q1=3.10 đặt tại B và q2=64/9.10 C đặt tại C của một tam giác vuơng cân tại A trong mơi trường chân khơng. Biết AB=30cm, BC=50cm. Cường độ điện trường tại A cĩ độ lớn là A. 100V/m B. 700V/m C. 394V/m D. 500V/m Câu 9. Hai điện tích q1=q2=-4C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong khơng khí. Xác định cường độ điện trường tại M cách đều hai điểm A, B và cách AB một khoảng 3 cm. A. 2.106 V/m B. 3.106V/m C. 4.106 V/m D. 5.106 V/m. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 57/226 Mobile: 0932.192.398
  58. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 10. Chọn câu đúng. Hình vuơng =5 2 cm. Tại hai đỉnh A, B đặt hai điện tích điểm -8 qA=qB=-5.10 C thì cường độ điện trường tại tâm 0 của hình vuơng cĩ. A. hướng theo chiều AD và cĩ độ lớn E = 1,8.105V/m . hướng theo chiều AD và cĩ độ lớn E = 9.105 V/m C. hướng theo chiều DA và cĩ độ lớn E = 1,8.105V/m D. hướng theo chiều DA và cĩ độ lớn E = 9.105V/m Sử dụng đề sau để làm các câu 11, 12, 13, 14: -8 Đặt hai điện tích q1=q2=4.10 C tại hai điểm A và B trong chân khơng cách nhau 4cm. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm: Câu 11. M với MA=1cm; MB=3cm. A. 2.106 V/m B. 32.105V/m C. 2.105 V/m D. 0,2.105 V/m Câu 12. N với N nằm trên đường trung trực của AB và cách AB là 2cm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 58/226 Mobile: 0932.192.398
  59. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. 6,63.105V/m B. 6,66.105V/m C. 3,36.105V/m D. 6,36.105V/m Câu 13. P với P nhìn đoạn AB dưới 1 gĩc vuơng và PA=. A. 2.106 V/m B. 3 1 0. 1 0 V5 / m C. 2.105 V/m D. 0,2.105 V/m Câu 14. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) Câu 15. Xác định vị trí điểm H để cường độ điện trường tại đĩ triệt tiêu. A. 0,77.10-8C B. 7,7.10-8C C. 77.10-8C D. 1,77.10-7C Câu 16. Tại một điểm cĩ 2 cường độ điện trường thành phần vuơng gĩc với nhau và cĩ độ lớn là 3000V/m và 40V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 1000 V/m. B. 0 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 59/226 Mobile: 0932.192.398
  60. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 17. Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích cĩ cùng độ lớn 0,5μC nhưng trái dấu cách nhau 2m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000V/m hướng về phía điện tích dương. C. bằng 0. D. 9000V/m hướng vuơng gĩc với đường nối hai điện tích. -16 - Câu 18. Hai điện tích q1=5.10 C, q2=-5.10 đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC cĩ độ lớn là 1,2178.10-3V/m. B. E=0,6089.10-3V/m. C. E=0,3515.10-3V/m. D. E=0,7031.10-3V/m. -2 -2 Câu 19. Hai điện tích điểm q1=2.10 C và q2=-2.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a cĩ độ lớn là A. EM=0,2V/m. B. EM=1732V/m. C. EM=3464V/m. D. EM=2000V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 60/226 Mobile: 0932.192.398
  61. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 20. Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB cĩ độ lớn là A. E=0V/m. B. E=5000V/m. C. E=10000V/m. D. E=20000V/m. Câu 21. Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một đoạn cĩ độ lớn là A. E=0V/m. B. E=1080V/m. C. E=1800V/m. D. E=2160V/m. Sử dụng đề sau để làm các câu 21, 22: -9 Cĩ hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 10cm. Điện tích q1=5iện tích q2=-5.10 C. Xác định vec tơ cường độ điện trường tại điểm M với M Câu 22. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đĩ và cách đều hai điện tích A. 18000V/m B. 45000V/m C. 36000V/m D. 12500V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 61/226 Mobile: 0932.192.398
  62. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 23. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đĩ và, cách q2 15cm A. 4500V/m B. 36000V/m C. 18000V/m D. 16000V/m Sử dụng đề sau để làm các câu 23, 24: Xác định vecto cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đoạn AB=a, cách trung điểm O của AB một đoạn OM=trong các trường hợp sau. Câu 24. Đặt tại A, B các điện tích dương q. q A. E k . ;E hướng theo trung trực của AB, đi xa AB a2 2.q B. Ek. ; E hướng theo trung trực của AB, đi vào AB a 2 2.q D. Ek. ; hướng song song với đoạn AB a 2 Đặt tại A điện tích dương +q, tại B điện tích âm -q. q A. Ek.;E hướng theo trung trực của AB,đi xa AB a2 3.q. 3 B. E k. ; E hướng song song AB a2 3.q C. E k. ; hướng theo trung trực của AB,đi xa AB a 2 2.q D. E k. ; hướng song song với đoạn AB a 2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 62/226 Mobile: 0932.192.398
  63. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Sử dụng đề sau để làm các câu 25, 26: Tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cĩ cạnh a=10cm đặt 3 điện tích điểm đứng yên q1q3=10nC. Xác định cường độ điện trường Câu 25. tại trung điểm của cạnh BC của tam giác là A. 0 B. 2100V/m C. 12000V/m D. 6800V/m Câu 26. tại trọng tâm G của tâm giác. A. 0 B. 1200V/m C. 2400V/m D. 3600V/m Câu 27. Tại ba đỉnh của tam giác vuơng cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương  qA=qB=q; qC=2q trong chân khơng. Cường độ điện trường E tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh gĩc vuơng A xuống cạnh huyền BC cĩ biểu thức E-mail: mr.taie1987@gmail.com 63/226 Mobile: 0932.192.398
  64. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 18 2.109.q 9.109.q 27.109.q A. B. C. D. . a 2 a 2 a 2 -6 -6 Câu 28. Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1=2.10 C và q2=-8.10 C lần lượt đặt tại A và B với AB=a=10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đĩ E 4E21 . A. M nằm trong AB với AM=2,5cm. B. M nằm trong AB với AM=5cm. C. M nằm ngồi AB với AM=2,5cm. D. M nằm ngồi AB với AM=5cm. Câu 29. Tại ba đỉnh của tam giác vuơng ABC cĩ AB=4cm, m, BC=5cm. Tại A đặt q1=- -9 2,7.10 C, tại B đặt q2. ợp tại C cĩ phương song song AB. Xác định q2 và E tại C. A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 64/226 Mobile: 0932.192.398
  65. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -8 -8 Câu 30. * Hai điện tích q1=910 C, q2=16.10 C đặt tại A và B trong khơng khí cách nhau 5cm. Tìm điểm M mà tại đĩ cĩ véctơ cường độ điện trường EE12 và E1=E2. A. B. C. D. Câu 31. Cho hai quả cầu kim loại tích điện cĩ độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng khơng đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt độ điện trường tại C là A. 0. B. E/3. C. E/2. D. E. Câu 32. Cĩ 3 điện tích 0) giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a. Cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây ra. 2.q. 2 q. 3 q3 A. E k. B. C. E k. D. E k. a2 3.a2 a2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 65/226 Mobile: 0932.192.398
  66. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 33. * Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều cĩ cường độ điện trường tại tâm của tam giác đĩ là Q Q A. E 18.109 B. C. E 81.109 D. E = 0. a 2 a 2 -9 Câu 34. Ba điện tích dương q1=q2=.10 C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuơng cạnh a=30cm trong khơng khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư cĩ độ lớn A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.104V/m D. 8,2.103V/m Sử dụng đề sau để làm các câu 35, 36: Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vuơng ABCD cạnh a đặt 3 điện tích q giống nhau (q>0). Tính cường độ điện trường tại các điểm sau: Câu 35. * tại tâm O của hình vuơng. 2kq 2kq2 2k q 2kq A. Eo= ; B. Eo= ; C. Eo= ; D. E0= . a 2 a 2 a 2 a E-mail: mr.taie1987@gmail.com 66/226 Mobile: 0932.192.398
  67. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 36. * tại đỉnh D của hình vuơng. 1 kq A. ED=( 2 + ) ; D. ED=2 ; C. D=( +1 ; D. ED=(2+ ) 2 a 2 Sử dụng đề sau để làm các câu 37, 38, 39: Cho 4 điện tích điểm cĩ cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của cạnh a. Xác định cường độ điện trường gây ra bởi 4 điện tích đĩ tại tâm O của hình vuơng trong các trường hợp. Câu 37. Bốn điện tích cùng dấu. 4.q. 2 q. 3 A. B. E k. C. E0 = 0 D. E k. o a2 o a2 Câu 38. Hai điện tích cĩ dấu + và hai điện tích cĩ dấu -, các điện tích cùng dấu kề nhau. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 67/226 Mobile: 0932.192.398
  68. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 2 . q . 3 q . 3 4 . q . 2 A. E k . B. E k . C. D. E k . o a2 o a2 o a2 Câu 39. Hai điện tích cĩ dấu + và hai điện tích cĩ dấu -, các điện tích đặt xen kẽ nhau. 2.q 4.q.2 q.3 A. Ek. B. Ek. C. E0=0 D. Ek. 0 a2 o a2 o a2 Câu 40. * Tại 3 đỉnh ABC của tứ diện đều S.ABC cạnh a trong chân khơng cĩ ba điện ích điểm q giống nhau (q<0). Xác định điện trường tại đỉnh S của tứ diện. kq 6 kq kq A. 2 B. C. D. a a2 3.a2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 68/226 Mobile: 0932.192.398
  69. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 41. * Hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a trong chân khơng. Hai điện tích q1=q2=q>0 đặt ở A, C, hai điện tích q3=q4=-q đặt ở B’ và D’. Tính độ lớn cường độ điện trường tại tâm O của hình lập phương. (ĐS:) kq 7 kq 3 kq 16kq A. 2 B. 2 C. D. . a a 3.a2 33a2 Sử dụng đề sau để làm các câu 42, 43: Hai điện tích q1=q2=q >0 đặt tại A và B trong khơng khí. Cho biết AB=2a. Câu 42. * Xác định cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn h. 2kqh A. B. EM 3/ 2 a 2 h 2 kqh kqh C. EM 3/ 2 D. EM 3/ 2 a 2 h2 a 2 h2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 69/226 Mobile: 0932.192.398
  70. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 43. * Định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này. 4kq kq A. E B. E M max 3 3.a 2 M max 3 3.a2 kq C. D. E M max 3.a2 Sử dụng đề sau để làm các câu 44, 45: Hai điện tích q1=-q2= (q1>0) đặt ở 2 điểm A, B (AB=6cm) trong chất điện mơi cĩ hằng số điện mơi =2. Câu 44. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng d=4cm A. 16.107V/m; B. 2,16.107V/m; C. 2.107V/m; D. 3.107V/m. Câu 45. * xác đạt cực đại tính giá trị cực E 8 8 A. d=0 và Emax =10 V/m; B. d=10cm và Emax =10 V/m 8 8 C. d=0 và Emax =2.10 V/m; D. d=10cm và Emax =2.10 V/m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 70/226 Mobile: 0932.192.398
  71. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 46 *. Một thanh kim loại mảnh AB cĩ chiều dài 2L, tích điện q>0, đặt trong khơng khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuơng gĩc với thanh sao cho MO=a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là 2kq kq kq A. B. C. D. a L a a L a 22 4 a L a 2. Điện trường tổng hợp bị triệt tiêu. Điện tích cân bằng Câu 1. Cĩ hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=-, q2=4C, tìm vị trí M mà tại đĩ điện trường bằng 0. A. M nằm trên AB giữa q1 và q2, cách q2 8cm B. M nằm trên AB ngồi q2, cách q2 40cm. C. M nằm trên AB ngồi q1, cách q2 40cm D. M nằm trên AB chính giữa q1, q2, cách q2 10cm E-mail: mr.taie1987@gmail.com 71/226 Mobile: 0932.192.398
  72. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 2. Cĩ hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 24cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=4C,q2=1C, tìm vị trí M mà tại đĩ điện trường bằng 0. A.M nằm trên AB, cách q1 10cm, cách q2 12cm B. M nằm trên AB cách q1 16cm, cách q2 8cm D. M nằm trên AB cách q1, 10cm, cách q2 34cm Câu 3. Hai điện tích điểm q1 và q2=4q1 đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a. Hỏi phải đặt điện tích q ở đâu để nĩ cân bằng A. trên đường AB cách A là a/3 B. trên đường AB cách A là a C. cách A một đoạn là a/3 D. trên đường AB cách B là 3a Câu 4. Hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B cách nhau 3cm trong khơng khí thì chúng hút nhau một lực F=Điện trường do chúng gây ra tại M là EM=0, với AM=6cm và BM=3cm. q1 và q2 lần lượt cĩ thể là A. 4C; -1C B. 1C; -4C C. 2C; -2C D. -2C; 2C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 72/226 Mobile: 0932.192.398
  73. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 5. Cĩ hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=- 4C, q2=1C, tìm vị trí M mà tại đĩ điện trường bằng 0. A. M nằm trên AB, cách q1 10cm, cách q2 18cm B. M nằm trên AB cách q1 18cm, cách q2 10cm D. M nằm trên AB cách q1, 16cm ,cách q2 8cm Câu 6. Tại 2 điểm A và B cách nhau a đặt các điện tích cùng dấu q1 và q2. C là điểm trên AB mà cường độ điện trường tại C triệt tiêu. Biết =n; đặt CA=x. Tính x theo a và n. a a a 1 a 1 A. x = ; B. x = ; C. x = D. x = n 1 n n n Câu 7. * Chọn câu đúng: Tại hai điểm MP (đối diện nhau) của một hình vuơng MNPQ -6 cạnh a đặt hai điện tích điểm qM=qP=-3.10 C. Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu. A. q = 6 2 .10-6C. B. q = -6 2 .10-6C. C. q = 6.10-6C. D. q = -6.10-6C. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 73/226 Mobile: 0932.192.398
  74. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) Câu 9. * Tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cĩ 3 điện tích điểm đứng yên q1, q2, q3. Cường độ điện trường tại trọng tâm G của tâm giác bằng 0. Ta Tổ hợp kiểu 7. Cơng của lực điện 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đĩ là A. A>0 nếu q>0. B. A=0 trong mọi trường hợp. C. A>0 nếu q<0. D. A≠0 cịn dấu của A chưa xác định. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 74/226 Mobile: 0932.192.398
  75. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 2. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây M đúng? A. Lực điện trường thực hiện cơng dương. B. Lực điện trường thực hiện cơng âm. D. Khơng xác định được cơng của lực điện trường N 2. Trắc nghiệm định lượng Câu 1. Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 10V/m trên quãng đường dài 2m là A. 1000 J. B. 1 J. C. J. D. 2 μJ. Câu 2. Một êlectron di chuyển một đoạn đường 1cm, ngược chiều điện trường dọc theo một đường sức trong một điện trường đều cĩ cường độ điện trường ?00V/m. Cơng của lực điện cĩ giá trị là A. -1,6.10-16J. B. -1,6.10-18J. C. +1,6.10-16J. D. +1,6.10-18J. Câu 3. Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, cĩ phương làm với đường sức điện một gĩc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 10V/m. Cơng của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu. A. +2,77.10-18J. B. -2. C. +1,6.10-18J. D. -1,6.10-18J. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 75/226 Mobile: 0932.192.398
  76. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 4. Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện trường đều cĩ cường độ điện trường là 300V/m. BC song song với đường sức và đường sức cĩ chiều từ C sang B. Khi một điện tích q=?.10-8C di chuyển từ B đến A thì cơng của lực điện trường là A. 12.10-6J B. -12.10-6J C. 3.10-6J D. -3.10-6J Câu 5. Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 4000V/m trên quãng đường dài 1m là A. 2000 J. B. –2000 J. C. 8 mJ. D. – 8 mJ. Câu 6. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì cơng của lực điện trường là 60mJ. Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì cơng của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đĩ là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ. Câu 7. Cho điện tích q=+10-8C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì cơng của lực điện trường là Nếu một điện điện tích q’=+?.10-9C dịch chuyển giữa hai điểm đĩ thì cơng của lực điện trường khi đĩ là A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 76/226 Mobile: 0932.192.398
  77. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Cơng của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1m một điện tích 10μC vuơng gĩc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1J. B. 1000J. C. 1mJ. D. 0J. Câu 9. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nĩ nhận được một cơng 10J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nĩ nhận được một cơng là A. 5 J. B. 5 3 / 2J. C. 5 2 J. D. 7,5J. Câu 10. Một điện trường đều E=300V/m. Tính cơng của lực điện trường A trên di chuyển điện tích q=?C trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a=10cm như hình vẽ: A. 4,5.10-7J B. 3. 10-7J B C C. - 1.5. 10-7J D. 1.5. 10-7J E-mail: mr.taie1987@gmail.com 77/226 Mobile: 0932.192.398
  78. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 8. Điện thế. Hiệu điện thế. Liên hệ giữa E và U 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường cĩ trị số bằng cơng của lực điện khi đi chuyển A. một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm này. B. một điện tích bất kì giữa hai điểm này. D. một đơn vị điện tích dương dọc theo suốt một đường khép kín đi qua hai điểm này. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đĩ. D. Điện trường tĩnh là một trường thế. Câu 3. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 1 A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN = UNM U NM Câu 4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều cĩ cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, MN d . Cơng thức nào sau đây là khơng đúng. = VM – VN. B. UMN=E.d C. AMN=qUMN D. E=UMN.d Câu 5. Một hạt mang điện tích dương di chuyển từ M đến N trên một đường sức của một điện trường đều thì cĩ động năng tăng. Kết quả này cho thấy A. VM<VN. B. Điện trường cĩ chiều từ M đến N. C. Điện trường tạo cơng âm. D. Cả ba điều trên. Câu 6. Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Cơng AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là q VM - VN (VM – VN). B. AMN= . C. AMN= q(VM+VN). D. AMN = . VM - VN q Câu 7. Cơng của lực điện khơng phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 8. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh cơng của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian cĩ điện trường. Câu 9. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nĩ tăng thì cơng của của lực điện trường A. âm. B. dương. C. bằng khơng. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 10. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về E-mail: mr.taie1987@gmail.com 78/226 Mobile: 0932.192.398
  79. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. khả năng sinh cơng của vùng khơng gian cĩ điện trường. B. khả năng sinh cơng tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian cĩ điện trường. Câu 11. Đơn vị của điện thế là vơn (V), 1V bằng A. 1JC. B. 1J/C. C. 1N/C. D. 1J/N. Câu 12. Cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. cả ba ý A, B, C đều khơng đúng. Câu 13. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng. A. Điện thế ở M là 40V. B. Điện thế ở N bằng 0. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. Câu 14. Q là một điện tích điểm âm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM=10cm và ON=20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng: A. B. VN VN > 0. D. VN > VM > 0. Câu 15. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Cơng AMN của lực điện càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. 2. Điện thế. Hiệu điện thế Câu 1. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm cĩ hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6cm cĩ hiệu điện thế là A. 8V. B. 10V. C. 15V. D. 22,5V. Câu 2. Cơng của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế U= A=?J. Độ lớn của điện tích đĩ là A10-4 C. B. q = 2.10-4 C. C. q = 5.10-4 C. D. q = 5.10-4 C. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 79/226 Mobile: 0932.192.398
  80. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 3. Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC từ A đến B là 4mJ. UAB cĩ giá trị A. 2V. B. 2000V. C. – 8V. D. – 2000V. Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=1V. Cơng của điện trường làm dịch chuyển điện tích qC từ M đến N là A. A=-1J. B. A=+1J. C. A=-1J. D. A=+1J. Câu 5. Một điện tích q=10-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường đều. Cơng của lực điện trường thực hiện là 2.10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B cĩ giá trị nào sau đây: A. 20V. B. -20V. C. 200V. D. -200V. Câu 6. Một êlectron (e=-1,6.10-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế UMN=100V. Cơng mà lực điện sinh ra sẽ là A. +1,6.10-19J. B. -.10-19J. C. +1,6.10-17J. D. -1,6.10-17J. Câu 7. Khi một điện tích q=-2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng -6J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu. A. 12V. B. – 12V. C. +3V. D. -3V. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 80/226 Mobile: 0932.192.398
  81. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Cơng của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế U=2000V là A=1J. Độ lớn của điện tích đĩ là A. q = 5.10-4 C. B. q = 5.10-4 C. C. q = 2.10-4C. D. q = 2.10-4 C. -5 Câu 9. Một điện tích q=2.10 C di chuyển từ một điểm M cĩ điện thế VM=10V đến điểm N cĩ điện thế VN=4V. N cách M 5cm. Cơng của lực điện là A. 10-6J. B. 2.10-4J. C. 8.10-5J. D. 12.10-5J. -5 Câu 10. Một điện tích q=2.10 C di chuyển từ một điểm M cĩ điện thế VM=4V đến điểm N cĩ điện thế VN=12V. N cách M 5cm. Cơng của lực điện là A. 10-6J. B. -1,6.10-4J. C. 8.10-5J. D. -2,4.10-4J. Câu 11. Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế -19 UMN=100V. Biết 1eV=1,6.10 J. Cơng mà lực điện sinh ra sẽ là A. +1,6.10-19J B. –1,6.10-19J C. +100 eV D. –100eV. Câu 12. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh cơng Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nĩ tại B là bao nhiêu? A. –2,5J. B. –5J. C. +5J. D. 0J. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 81/226 Mobile: 0932.192.398
  82. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 13. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19J. Điện tích của êlectron là –e=1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu? A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. -20V. Câu 14. Một điện tích q=10-7C đi từ điểm A tới một điểm B trong một điện trường thu được năng lượng W=3. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B cĩ giá trị là A. 300V B. 100/3V C. 30V D. 1000/3V Câu 15. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác vuơng cĩ cạnh BC vuơng gĩc với đường sức điện trường. So sánh điện thế ở các điểm A, B, C. A. VA=VB>VC B. VA=VB VB=VC E-mail: mr.taie1987@gmail.com 82/226 Mobile: 0932.192.398
  83. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 16 *. Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như hình vẽ, d1=5cm,. Các bản được tích điện và điện trường giữa các 4 bản là đều, cĩ chiều như hình vẽ, với độ lớn: E1=4.10 V/m, 4 E2=5.10 V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A. Điện thế VB, VC của hai bản B, C bằng A. -2.103V; 2.103V ; -2.103V C. 1,5.103V; -2.103V D. -1,5.103V; 2.103V Bài 17 *. Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A, B, C đặt song song như hình. Điện trường giữa các bản là điện trường đều và cĩ chiều như hình vẽ. Hai bản A và B cách nhau một đoạn d1=5cm, hai bản B và C cách nhau một đoạn d2=8cm. Cường độ điện trường tương ứng là E1=400V/m, E2=600V/m. Chọn gốc điện thế của bản B. Điện thế của bản B và của bản C lần lượt là A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 83/226 Mobile: 0932.192.398
  84. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 3. Định lý động năng Câu 1. Một điện tích q=1 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nĩ thu được một năng lượng W= mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là A. U=0,20V. B. U=0,20mV. C. U=200kV. D. U=200V. Câu 2. Một điện tích q=10 C đi từ điểm A tới điểm B trong điện trường thì thu được năng lượng cĩ giá trị W=3.10-5J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B cĩ độ lớn A. 300V. B V C. 100/3V D. 1000/3V Câu 3. Giữa hai điểm A và B cĩ hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q=10 -6C thu được năng lượng W=?.10-4J khi đi từ A đến B. A. 100V B. 500V. C. 400V D. 200V 7 Câu 4. Một electron bay với vận tốc v= 2.10 m/s từ một điểm cĩ điện thế V1=?0V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đĩ electron dừng lại cĩ giá trị nào sau đây: A. 405V B. -405V C. 190,5V D. -19,05V E-mail: mr.taie1987@gmail.com 84/226 Mobile: 0932.192.398
  85. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 5. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều cĩ E=1?/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300km/s. Hỏi cho đến khi dừng lại thì -31 electron đi được quãng đường là bao nhiêu, biết me ,1.10 kg. A. 2,56mm. B. 2,56cm C. 2,56dm D. 2,56m Câu 6. Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25?0V. Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tốc của nĩ bằng bao nhiêu, biết rằng ban đầu electron đứng yên. A. 6,4.107m/s B. 7,4.107m/s C. 8,4.107m/s D. 9,4.107m/s. Thầy cơ cần file word Full và các tài liệu khác vui lịng liên hệ Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 85/226 Mobile: 0932.192.398
  86. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 4. Liên hệ giữa U và E Câu 1. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1? /m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đĩ là A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. 1500V. Câu 2. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4cm cĩ một hiệu điện thế khơng đổi 20?V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000V/m. B. C. 800V/m. D. 80V/m. Câu 3. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách . Nếu UAB=10V thì UAC bằng A. 20V. B V. C. 5V. D. 2V. Câu 4. Cường độ điện trường trong khơng gian chân khơng giữa hai bản tụ cĩ giá trị là 40V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2cm. Điện thế giữa hai bản tụ là A. 200V B. 80V C. 20V D. 0,8V E-mail: mr.taie1987@gmail.com 86/226 Mobile: 0932.192.398
  87. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 5. Một hạt bụi khối lượng m=3,?.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nĩ 8.10-18C. Hai tấm kim loại này cách nhau 2cm. Hiệu điện thế đặt vào hai bản khi đĩ là A. 25V B. 50V C. 75V. D. 100V Câu 6. Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuơng như hình vẽ, 0 α=60 , BC= C=120V. Các hiệu điện thế UAC, UBA cĩ giá trị lần lượt là A. 0; 120V B. - 120V; 0 C. 60 3 V; 60V D. - 60 3 V; 60V Câu 7. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều cĩ cường độ điện trường 200V/m. A, B, C là ba đỉnh của tam giác vuơng tại A, cĩ AC song song với đường sức điện trường chiều từ A đến C cùng chiều với đường sức 1?cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm C, B là A. UCB=30V B.UCB=-30V C. UCB=40/3V D. Khơng xác định được. Câu 8. Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm, nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q=5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một cơng A=2. điện trường ở bên trong hai tấm kim loại đã cho là điện trường đều và cĩ đường sức vuơng gĩc với các tấm. Xác định cường độ điện trường E bên trong hai tấm kim loại đĩ. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 87/226 Mobile: 0932.192.398
  88. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. 20V/m B. 200V/m C. 2000V/m D. 20000V/m Câu 9. Cho một điện trường đều cĩ cường độ 4.103V/m. Vec tơ cường độ điện trường song song với cạnh huyền BC của tam giác vuơng ABC và cĩ chiều B đến C. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC, BA, AC. Cho biết AB=6cm, AC=8cm. A. UBA=400V; UBA= =180V C. UBA=200V; UBA=72V; UAC=128V D. UBA=100V;UBA=44V;UAC=56V Câu 10. Một quả cầu nhỏ khối lượng ?,06.10-15kg, mang điện tích 4 -18 C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2cm. Lấy g=10m/s2. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đĩ là A. U=255V. B. U=127,5V. C. U=63,75V. D. U=734,4V. Sử dụng đề sau để làm các câu 11, 12: E-mail: mr.taie1987@gmail.com 88/226 Mobile: 0932.192.398
  89. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Một hạt bụi tích điện dương cĩ khối -10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của một tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu diện thế giữa hai bản là U=1000V, khoảng cách giữa hai bản là d=4,8mm (bỏ qua khối lượng của electron so với khối lượng của hạt bụi). Câu 11. Tìm số điện tử mà hạt bụi này bị mất đi A. n=2.104 hạt B. n=2,5.104 hạt C. n=3.104 hạt. D. n=4.104 hạt Câu 12. Vì một lý do nào đĩ, một số electron từ bên ngồi xâm nhập vào làm cho hạt bụi bị trung hịa điện bớt đi và thấy nĩ rơi xuống với gia tốc a=6m/s2. Tìm số lượng electron đã xâm nhập vào. A. n=1,8.104hạt B. n=2.104hạt C. n= ạt D. n=2,8.104hạt Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cơ cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lịng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đơng) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 89/226 Mobile: 0932.192.398
  90. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 9. Tụ điện 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Tụ điện cĩ cấu tạo gồm A. một vật cĩ thể tích điện được. B. một vật bằng kim loại mà cĩ thể làm cho hai đầu của nĩ mang điện trái dấu. C. hai tấm nhựa đặt gần nhau cĩ thể được tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau. Câu 2. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện. Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì A. Hai tụ điện phải cĩ cùng điện dung. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. D. Tụ điện cĩ điện dung lớn sẽ cĩ hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ. Câu 4. Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 5. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét khơng đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ cĩ đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 6. Với một tụ điện nhất định, nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. khơng đổi. Câu 7. Chọn câu đúng. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì. A. hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu. B. điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. C. đường sức điện trường trong khơng gian giữa hai bản tụ là những đường thẳng song D. cĩ thể coi điện tích của tụ bằng 0 vì hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và cĩ trị số tuyệt đối bằng nhau. Câu 8. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ cĩ diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện mơi cĩ hằng số điện mơi là , điện dung được tính theo cơng thức. 9 9 S 9.10 .S 9.10 S A. C B. C. C D. C 9.109.2 d .4 d 4 d Câu 9. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện khơng thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 90/226 Mobile: 0932.192.398
  91. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. Câu 10. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do A. thay đổi điện mơi trong lịng tụ. B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ. D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ. Câu 11. Một tụ điện cĩ điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Cơng thức nào sau đây khơng phải là cơng thức xác định năng lượng của tụ điện. 2 1 Q 1 1 A. W= B. W= C. W= CU 2 D. W= QU 2 C 2 2 Câu 12. Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của tụ A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. khơng đổi. Câu 13. Chọn câu sai. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm, khi đĩ A. điện tích trên hai bản tụ sẽ khơng đổi. B. điện dung của tụ tăng. C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm. D. năng lượng điện trường trong tụ tăng. Câu 14. Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm hai lần, khi đĩ năng lượng điện trường của tụ điện A. tăng lên hai lần. B n. C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần. Câu 15. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tăng khoảng cách giữa hai bản cực của tụ điện lên hai lần, khi đĩ mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện A. khơng đổi. B. tăng lên hai lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 16. Chọn câu phát biểu đúng. Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa Umax cĩ thể đặt giữa hai bản của một tụ điện phẳng khơng khí. Gọi S là diện tích các bản, d là khoảng cách giữa hai bản. A. Với S như nhau, C càng lớn thì Umax càng lớn. C. Với d như nhau, C càng lớn thì Umax càng lớn. D. Với d như nhau, C càng lớn thì Umax càng nhỏ. Câu 17. * Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta kéo tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên hai lần, khi đĩ năng lượng điện trường trong tụ điện. A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần. C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần. Câu 18. * Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữ hai bản kim loại nĩi trên, với vận tốc ban đầu v0 vuơng gĩc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuơng gĩc với các đường sức điện. C. một phần của đường hypebol. D. một phần của đường parabol. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 91/226 Mobile: 0932.192.398