Đề cương trắc nghiệm ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 6

docx 6 trang Hoài Anh 18/05/2022 3291
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương trắc nghiệm ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_trac_nghiem_on_tap_giua_ki_1_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề cương trắc nghiệm ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A.A [0;1;2;3]. B.A (0;1;2;3) . C.A 1;2;3. D.A { 0;1;2;3} . Câu 2: Cho M {a,5,b ,c} . Khẳng định sai là A.5 M .B. a M . C.d M .D. c M . Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A.A {6;7;8;9} . B.A {5;6;7;8;9} . C.A {6;7;8;9;10} .D. A {6;7;8} . Câu 4: Cho tập hợp A {6;7;8;9;10} . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng A.A {x ¥ | 6 x 10} .B. A {x ¥ | 6 x 10} . C.A {x ¥ | 6 x 10} .D. A {x ¥ | 6 x 10} . Câu 5: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A {x ¥ | 9 x 13} A.A {10;11;12} . B.A {9;10;11} . C.A {9;10;11;12;13} .D. A {9;10;11;12} Câu 6: Phép tính nào sau đây đúng? A.22  25 27 B.22  25 210 .C. 22  25 23 .D. 22  25 25 . Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho 5? A.2020.B.2017.C.2018.D.2019. Câu 8: Số nào sau đây chia hết cho 3 A.123456.B.2222.C.33334.D.9999997. Câu 9: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A.100.B.123.C.132.D.Một đáp án khác. Câu 10: Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A.Tăng gấp 2 lần.B.Tăng gấp 10 lần. C.Tăng gấp 12 lần.D.Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. Câu 11: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là. A.IXX.B.XVIV.C.X VIII.D.Một đáp án khác. Câu 12: Phép tính 6 6 6 6 Cho kết quả là A.62 .B. 65 .C. 6.4.D. 64 . Câu 13: Phép chia nào sau đây là phép chia hết. A.123 : 3.B. 65 : 5. C.124 : 3.D. 1234 : 3.
  2. Câu 14: Kết quả 74.72 bằng. A.78 .B. 76 .C. 498 .D. 146 . Câu 15: Kết quả 46 : 43 bằng A. 43 .B. 13 .C. 42 .D.Một đáp án khác. Câu 16: Kết quả 35 : 35 bằng. A. 3 .B.1. C. 32 .D.Một đáp án khác. Câu 17: Giá trị của biểu thức 17 3.23 bằng A.233.B. 35 .C.64000.D.Một đáp án khác. Câu 18: Giá trị của biểu thức 100 (74 16) bằng. A.32.B. 10.C.42.D.52. Câu 19: Nếu x : 4 và y : 4 thì x y chia hết cho A.4.B.6.C.10.D.2. Câu 20: UCLN của (8,20,4) là. A.1.B.20.C.4.D.10. Câu 21: UCLN của 22 và 3.22 là mấy. A.23 .B.4.C.3.D.Một đáp án khác. Câu 22: ƯCLN (840, 150, 990) là. A.5.B.2.C.7.D.9. Câu 23: BCNN (12, 15) là. A.30.B.60.C.45.D.36. Câu 24: BCNN (12, 18, 36) là. A.30.B.60.C.45.D.36. Câu 25: BCNN (12,306) là. A.612.B.300.C.306.D.51. Câu 26: Tìm x biêt. 7x 7 714 A.101.B.102.C.105.D.103. Câu 27: Tìm x biết. 2346 : (x 8) 23 A.91.B.92.C.94.D.95. Câu 28: Tính giá trị của biểu thức. 4.52 2.32
  3. A.202.B.92.C.82.D.102. Câu 29: Tính giá trị của biểu thức. 3732 39 A.0.B. 2.39 .C. 39 .D.Một số khác. Câu 30: Thực hiện phép tính. 33.68 68.67 A.100.B.6800.C.6900.D.6700. Câu 31: Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 A.1230.B.1735.C.2020.D.2017. Câu 32: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.1230.B.2030.C.2020.D.2018. Câu 33: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 A.1230.B.2030.C.2520.D.2018. Câu 34: Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 A.1230.B.2034.C.2520.D.2718. Câu 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao? Hì nh 1 Hình Hình 3 Hình 4 A.Hình 1B.Hình 2C.Hình 3.D.Hình 4. Câu 2: Cho hình vuông ABCD có canh AB 4cm . Cạnh BC ? A.2cm .B. 3cm .C. 4cm .D. 5cm . Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD làà A.2a .B. a2 .C. 4a .D.Một đáp án khác. Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB 5cm . Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? A.5cm B.10cm .C. 20cm . D.25cm . Câu 5: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều ABC có: A.AB BC CA .B. AB BC CA .
  4. C.AB BC CA .D. AB BC CA . Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: A.Có 6 cạnh bằng nhau.B.Có 3 cạnh bằng nhau. C.Có 4 cạnh bằng nhau.D.Có 5 cạnh bằng nhau. Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng: A.Có 6 góc bằng nhau.B.Có 3 góc bằng nhau. C.Có 4 góc bằng nhau.D.Có 5 góc bằng nhau. Câu 8: Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là: A.AB,CD,AC .B. AD,FC,EB . C.AB, CD, EF.D. FE,ED,DC . Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD . Đáp án nào sau đây đúng: A.AB DC,BC AD .B. AC DC,BC AD . C.AB DC,BA AD .D. AB DA,BC AD . Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD , hai đường chéo AC và BD : A.AC và BD song song với nhau. B.AC và BD bằng nhau. C.AC và BD trùng nhau. D.Một đáp án khác. Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a,BC b. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: A.C (a b)  2 .B. C (a b)  2. C.C a.b.D. C 2a . Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a,BC b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A.S a b.B. S a b.C. S a b. D.S a2 . Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD , có AB 5cm,BC 3cm . Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A.C 10cm,S 15cm2 .B. C 15cm, S 10cm2 . C.C 16cm, S 15cm2 .D. C 15cm, S 16cm2 . Câu 14: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm , chiều rộng 8cm là:
  5. A.20cm2 .B. 40cm2 . C. 48cm2 .D. 96cm2 . Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , đáp án nào sau đây đúng: A.AB CD,AD BC .B. AC DC,BC AD . C.AB DC,BA AD .D. AB DA,BC AD . Câu 16: Cho hình bình hành ABCD có AC cắt BD tại O . Đáp án nào sau đây đúng: A.OA 0B;OC OD . B.OA OD;OB OC . C.OA OC;OB OD . D.Một đáp án khác. Câu 17: Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình bình hành ABCD là: A.C (a b)  2 .B.C (a b)  2. C.C a b .D.C 2a . Câu 18: Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành ABCD là: 1 A.S a.h.B. S a  h .C. S 2a  h .D.Một đáp án khác. 2 Câu 19: Cho hình thoi ABCD có AC cắt BD tại O . Đáp án nào sao đây là đúng: A.OA OB;OC OD B.OA OD;OB OC . C.OA OC;OB OD . D.Một đáp án khác. Câu 20: Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là: A.C 2a .B. C a .C. C 4a .D.Một đáp án khác. Câu 21: Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d1;d2 . Diện tích hình thoi ABCD là: 1 1 A.S d d .B. S d 2 1 2 2 1
  6. 1 C.S d .D. S d d . 2 2 1 2 Câu 22: Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Khẳng định nào sau đây là đúng:. A.AB và CD bằng nhau.B. AB và CD không song song với nhau. C.AB và CD song song với nhau.D.Một đáp án khác. Câu 23: Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Khăng định nào sau đây là đúng: A.góc đỉnh A bằng góc đỉnh B , góc đỉnh C bằng góc đỉnh D . B.góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc đỉnh D . C.góc đỉnh A bằng góc đỉnh D , góc đỉnh C bằng góc đỉnh B . D.Một đáp án khác Câu 24: Cho hình thang có các cạnh a,b,c , d. Chu vi của hình thang bằng: A.P a b c d .B.P a b c d C.P a b c d .D.P a b c d