Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH - THCS Minh Tân (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 3420
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH - THCS Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH - THCS Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT HƯNG HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG TH- THCS MINH TÂN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút ) Vận dụng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Cộng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Ôn tập và bổ túc về 1 1 4 1 7 số tự nhiên 0,5 0,5 2 0,5 3,5 5% 5% 20% 5 35% % Số nguyên 1 3 4 0,5 2 2,5 5% 20% 25% Đoạn thẳng 1 1 2 0,5 2 2,5 5% 20% 25% Tổng số câu 1 2 10 13 Tổng số điểm 0,5 1,0 8,5 10,0 Tỉ lệ % 5% 10% 8,5% 100%
  2. PHÒNG GD& ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG TH- THCS MINH TÂN NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian 90 phút làm bài ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2 Câu 2. Số phần tử của tập hợp: B = {x N* | x < 4 } là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trong các số 7; 8; 9; 10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 4: Đọc hình sau: N M A. Tia MN B. Đoạn thẳng MN C. Tia NM D. Đường thẳng MN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2đ) Thực hiện tính: a) (-12) + (- 9) + 121 + 20 b ) 49 . 125 – 49 . 25 c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20 Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 12 = - 28 b) 20 + 8 x 3 = 52.4 c) 96 – 3( x + 1) = 42 Bài 3. (1,5đ) Một người mua một số cây về trồng. Nếu trồng mỗi hàng 6 cây, 8 cây, 10 cây thì còn thừa 4 cây. Biết số cây nằm trong khoảng từ 300 đến 400 cây. Tính số cây đó. Bài 4. (2đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính AB. b. Gọi M là trung điểm của OB .Tính AM c. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn OM Bài 5. (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100. Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B D II. TỰ LUẬN (8 điểm Bài 1(1,5đ) a, (-12) + (- 9) + 121 + 20 = [(-12) + (-9)] + (121 + 20) 0,25đ = (-21) + 141 = 120 0,25đ b, 49 . 125 – 49 . 25 = 49 ( 125 - 25 ) 0,25đ = 49 . 100 = 4900 0,25đ c, 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] 0,25đ = 20 – 14 = 6 0,25đ d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20 = 28. (76+44-20) 0,25đ = 28. 100 = 2800 0,25đ Bài 2(2đ) a, x – 12 = - 28 x = -28 + 12 x = -16 0,5đ
  4. Vậy x = - 16 b, 20 + 8. |x-3| = 52.4 20 + 8. |x-3| = 25.4 0,25đ 20 + 8. |x-3| = 100 8. |x-3| = 80 0,25đ |x-3| = 10 0,25đ x-3 = 10 hoặc x-3 = -10 TH1: x-3 = 10 TH2: x- 3 = -10 x = 13 x = -7 Vậy x= 13 hoặc x = -7 c, 96 – 3( x + 1) = 42 0,25đ 3(x + 1) = 96 – 42 3(x + 1) = 54 0,25đ x + 1 = 54:3 x + 1 = 18 x = 18 - 1 x = 17 0,25đ Vậy x = 17 Bài 3(1,5đ) Gọi a là số cây phải trồng thì a 46 ; a 48 ;a 410 ; và 300 a 400 0,25đ suy ra a 4 BC(6;8;10) ; a7 và 300 a 400 6 = 2.3; 8 = 23 ; 10 = 2.5 0,25đ BCNN(6;8;10) = 23.3.5 = 120 BC(6;8;10) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; } 0,5đ Vì 300 a 400 0,25đ suy ra a = 364. 0,25đ Vậy số cây đó là 364 cây.
  5. Bài 4(2đ) vẽ hình đúng O A M B x 0,5đ a. Trên tia O x : OA Điểm A nằm giữa 2 điểm O và M  OA + AM = OM 0,25đ  AM = OM – OA = 1,5(cm) c. Ta có : OA =1,5cm ; AM =1,5cn ,OM =3cm 0,25đ Suy ra OA = AM = OM :2 0,25đ Suy ra : A là trung điểm của OM Bµi 5 ( 0,5®) Viết được các số nguyên x (0,25đ) Trình bày và tính được kết quả là -406 (0,25đ)
  6. PHÒNG GD& ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG TH- THCS MINH TÂN NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian 90 phút làm bài ( không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (2,0đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu1 : Cho tập hợp M = { 0; 1; 3; 5} kết luận nào sau đây là đúng: A. 0  M B. {1; 0} M C. {1; 2; 3} M D. {0}  M Câu 2: Cách tính đúng là : A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 45 C. 22 . 23 = 2 D. 22 . 23 = 26 Câu 3: Kết quả phép tính (– 5) + (– 6) là: A. 11 B. -11 C. -1 D. 1 Câu 4:Tổng của các số nguyên x mà 5 x < 6 bằng: A. – 5B. 5C. 0 D. -6 II. Tự luận :(8,0đ) Câu 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: a) 18 : 32 + 5.23 b) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) c) 53. 25 + 53 .75 – 200 Câu 2: (2,0 đ) Tìm x, biết:
  7. a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (2 – x) + 21 = 15 c) |x+2| - 4 = 6 Câu 3: (1,5 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Câu 4: (2,0 đ) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Câu 5: (0,5 đ) Chứng minh Achia 2 hết 2 cho2 27.3 24 260 Hết ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (2,0đ) Mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án D A B C II. Tự luận :(7,0đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu a) 18:32 + 5.23 1 = 18:9 + 5.8 0,25 (2đ) = 2 + 40 = 42 0,25 b) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) = (-50) + 19 + 143 + 79 – 25 – 48 0,25 = [(-50)+(-25)+(-48)]+(19+143+79) 0,25 = (-123)+241 0,25 =118
  8. c) 53.25 + 53.75 – 200 0,25 = 53.(25 + 75) - 200 = 53.100 – 200 0,25 = 5300 – 200 = 5100 0,25 Câu a) 6x – 36 = 144:2 2 6x – 36 = 72 0,25 (2đ) 6x = 72 – 36 0,25 6x = 36 0,25 x = 6 b) 2 – x = 15 – 21 2 – x = -6 0,25 x = 2 – (-6) x = 8 0,25 c) |x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 0,25 Nếu: x + 2 = 10 x = 8 0,25 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 0,25 Vậy x = 8 hoặc x = -12 Câu Gọi số sách phải tìm là a thì a BC(12,15,18) 0,5 3 Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 0,25 (1,5đ) Do đó BC(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540, } 0,25 Vì 400 a 500 và a BC(12,15,18) 0,5 Suy ra a = 450 Vậy số sách là 450 quyển (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm
  9. tối đa) Cấu 4 E 4cm x O G y (2,0đ) 0,5 8cm a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau 0,5 b) Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O OG và OE = OG = 4cm 1,0 Câu A 2 22 23 24 260 0,25đ 5 A 2 22 23 24 25 26 258 259 260 0,25đ (0,5 A 2 1 2 22 24 1 2 22 258 1 2 22 đ) 4 58 A 7 2 2 2 7 PHÒNG GD& ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG TH- THCS MINH TÂN NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian 90 phút làm bài ( không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 1 B. 10 C. 11 D. 9
  10. Câu 2 : Kết quả của phép tính (- 13 ) + ( - 28 ) là : A. - 41 B. - 31 C. 41 D. - 15 Câu 3 : Sắp xếp các số nguyên -1; 3; -8; 7; -4; 0; -2 theo thứ tự giảm dần ta được : A. -8; 7; -4; 3; -2; -1; 0. C. 7; 3; 0; -1; -2; -4; -8. B. -8; -4; -2; -1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; -8; -4; -2; -1. Câu 4: Cho hình vẽ bên: M O P N A. Điểm O và N nằm cùng phía đối với điểm M. B.Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. C. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O. D. Điểm O và N nằm cùng phía đối với điểm P II.Tự luận ( 8đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính : a, ( - 25) + ( - 26) 15 + 26 b, 80 130 12 4 2    c, (- 12) + 83 + ( - 48) + 17 Bài 2: (2đ)Tìm x, biết . a, 4x + 2 = 30 + (-12) c, (2 – x) + 21 = 15 d, |x-2| – 4 = 25 Bài 3: (1,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó. Bài 4: (2 đ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm. a/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM. b/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm. c/ Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Bµi 5 ( 0,5®) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + + 22016 + 22017+ 22018 + 22019. Chứng minh P chia hết cho 3.
  11. Hết ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (2,0đ) Mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C B C A ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM II.TỰ LUẬN: Bài 1(2đ) a,( - 25) + ( - 26) 15 + 26 = [(-26) + 26] + [(-25) + 15] 0,25đ = 0 + (-10 ) 0,25đ = -10 b, 80 – [ 130 – ( 12 – 4 )2 ] = 80 – [ 130 – 82 ] 0,25đ = 80 – [ 130 – 64 ] 0,25đ = 80 – 66 0,25đ = 14 d, (- 12) + 83 + ( - 48) + 17 0,25đ = [(-12)+(-48)]+(83+17) 0,25đ = (-60)+100 0,25đ = 40 Bài 2(2đ) a, 4x + 2 = 30 + (-12)
  12. 4x + 2 = 18 0,25đ 4x = 18 – 2 4x = 16 0,25đ x = 16 : 4 x = 4 0,25đ Vậy x = 4 b, 2 – x = 15 – 21 2 – x = -6 0,25đ x = 2 – (-6) x = 8 0,25 Vậy x = 8 c, |x-2| – 4 = 25 |x-2| – 4 = 32 0,25đ |x-2| = 32 + 4 |x-2| = 36 0,25đ x-2 = 36 hoặc x-2 = -36 TH1: x-2=36 TH2: x-2= -36 0,25đ x = 38 x = - 34 Vậy x = 38 hoặc x = -34 Bài 3(1,5đ) Gọi số học sinh phải tìm là a (a N*), 200 a 400 0,25đ Vì khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ nên ta có a là bội chung của 12, 15, 18 0,25đ Tìm được BCNN ( 12, 15,18 ) = 180 0,5đ Vì 200 a 400 nên a = 360 0,25đ Vậy số học sinh phải tìm là 360 học sinh 0,25đ
  13. Bài 4(2)đ) vẽ hình đúng y D A B M C x 0,5đ a, Trên tia Ax có AB < AC ( 2cm < 8cm )  Điểm B nằm giữa hai điểm A và C 0,25đ  AB + BC = AC BC = AC – AB 0,25đ BC = 8 – 2 = 6 (cm) b, Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên BM = BC : 2 0,5đ BM = 6 : 2 = 3 cm c, Điểm D thuộc tia Ay, B thuộc tia Ax mà Ax và Ay là hai tia đối nhau nên điểm A nằm giữa hai điểm D và B 0,25đ Mặt khác AD = AB = 2cm Vậy A là trung điểm của đoạn thẳng BD 0,25đ Bµi 5 ( 0,5®) P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + + 22018 + 22019 0,25đ = (1 + 2) + 22. (1 + 2) + 24. (1 + 2) + +22018. (1 + 2) 0,25đ 2 4 2018 = 3. (1 + 2 + 2 + + 2 )  3 Vậy P chia hết cho 3