Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Hóa học 8 - Đề số 1

docx 3 trang Hoài Anh 27/05/2022 2922
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Hóa học 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_8_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Hóa học 8 - Đề số 1

  1. Biên soạn và giảng dạy: Cô giáo Nguyễn Thị Hằng – GV Hóa học – 0973 648 606 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I VIỆT YÊN MÔN THI: HÓA HỌC 8 – ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn các đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. Muối ăn B. Hiđro C. Photpho D. Đá vôi Câu 2. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Số chất là đơn chất và hợp chất: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 3. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong công thức là: A. I B. II C. III D. IV Câu 4. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là: A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca3PO4 D. Ca3(PO4)2 Câu 5. Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm Na và O sau: A. NaO B. Na2O C. Na2O3 D. Na3O2 Câu 6. Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là: A. X3Y2 B. X2Y3 C. XY D. XY3 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm): Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: hai phân tử oxi; năm phân tử nước; ba phân tử khí cacbonic; sáu phân tử hiđro? Câu 2. (1 điểm ): Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NO3) hóa trị (I)? a) CuO b) Ba(NO3)2 Câu 3. (1 điểm): Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: a) Ca và O b) Al và (SO4) (II) Câu 4. (2 điểm): Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? t0 t0 a) P + O2 > P2O5 b) Mg + Cl2 > MgCl2 t0 c) Na + H2O > NaOH + H2 d) C + O2 > CO2 Câu 5. (2 điểm): Cho 26 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch có chứa 29,2 gam axit clohiđric (HCl). Sau phản ứng thu được 54,4 gam kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính khối lượng khí hiđro sinh ra? c) Biết nguyên tử cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926.10 -23 gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử hiđro và kẽm? (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65) Hết
  2. Biên soạn và giảng dạy: Cô giáo Nguyễn Thị Hằng – GV Hóa học – 0973 648 606 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 2 I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng( mỗi ý đúng 0,5 điểm): Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là: A. Hạt n, p B. . Hạt p C. . Hạt n D. . Hạt e Câu 2: Dãy chất là kim loại là: A. C; Na; O2 ; Pb B. Fe; Mg; Ca; K C. C; S; P; Cl2 D. Na; Mg; Fe; S Câu 3: Hóa trị của S trong SO3 là: A. I B. II C. III D. VI Câu 4: Công thức hóa học của phân tử gồm 1Fe; 3O; 3H là: A. FeO3H3 B. Fe(OH)2 C, Fe2HO3 D. Fe(OH)3 Câu 5: Một hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Oxi có CTHH là XO2. CTHH của nguyên tố X với nguyên tố Hidro là: A. XH2 B. X2H C. XH4 D. X4H Câu 6: 2 nguyên tử Oxi viết là: A. 2O B. 2O2 C. 2O2 D. 3O II/ TỰ LUẬN ( 8 điểm): Câu 1 ( 2điểm): Lập CTHH của các chất sau: a, Ba và SO4 b, Al và PO4 Sau đó nêu ý nghĩa của CTHH đã lập. Câu 2( 1 điểm): Cho các CTHH sau: CACl3 ; AlOH2; o2; k2. CTHH nào sai sửa lại cho đúng. Câu 3: (1,5 điểm) a, Hợp chất có CTHH: K2XO3 có PTK là 158. X là nguyên tố nào? b, Trong CTHH XO2 xác định hóa trị của X ? Câu 4 :( 1,5 điểm): Xác định công thức hóa học của X và Y biết Y có hấp chất vấi H là YH2 và X có hợp chất với O là XO2. ở đó X, Y là các nguyên tố nào đó. Câu 5 ( 1 điểm): Một hợp chất, phân tử gồm nFe và 4O. Lập CTHH của phân tử này biết phân tử này có mFe : mO = 21 : 8. Bài 6 (1 điểm ): Tìm CTHH của các hợp chất sau: Thuốc tím gồm 3 nguyên tố hóa học là K; Mn và O, trong đó K chiếm 24,68 %; Mn chiếm 34,81% còn lại là Oxi. Biết PTK của thuốc tím gấp 4,9375 lần PTK của khí oxi. ( Mg=24; P=31; O=16; Ca=40; S=32; Fe=56; Cu=64; Mn= 55)
  3. Biên soạn và giảng dạy: Cô giáo Nguyễn Thị Hằng – GV Hóa học – 0973 648 606