Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Hưng Hòa - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Hưng Hòa - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Hưng Hòa - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. 1-4 PHÒNG GD&ĐT TP VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2016 - 2017 Môn: HÓA - Khối Lớp: 8 - Thời gian làm bài: 45’ Họ, tên và chữ ký của Phan Thị Hoài Thương giáo viên ra đề: Ký duyệt của tổ trưởng chuyên môn Ký duyệt của phó hiệu trưởng PHẦN I. MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận dụng Tổng số câu Tổng số Nội dung Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao điểm Tỉ lệ phần trăm 1. Chất- Phân loại đơn Viết công nguyên tử- chất và hợp chất thức hóa học phân tử. (theo hóa trị) Số câu 1 Câu 1 Câu 2 câu Số điểm (1,0 đ) (1,5 đ) 2,5 đ Tỉ lệ phần (10%) (15%) (25%) trăm Hiện tượng vật Lập phương Vận dụng định Vận dụng lý, hiện tương trình hóa học luật bảo toàn khối kiến thức đã 2. Phản ứng hóa học. lượng, tính khối học, giải thích hóa học. lượng chất tham hiện tượng gia hoặc sản trong thực tế phẩm Số câu 1 câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 4 câu Số điểm (1,0 đ) (1,5 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) 4,5 đ Tỉ lệ phần (10%) (15%) (10%) (10%) (45%) trăm
  2. 2 Tính thành phần Bài toán liên phần trăm theo quan đến 3. Mol và khối lượng các chuyển đổi tính toán hóa nguyên tố trong các đại lượng học hợp chất hoặc lập CTHH khi biết % mỗi nguyên tố. Số câu 1 Câu 1câu 2 câu Số điểm (2,0 đ) (1,0 đ) 3,0 đ Tỉ lệ phần (20%) (10%) (30%) trăm Tổng số câu 2 câu 2 câu 2 câu 2 câu 8 câu Tổng số điểm 2,0 đ 3,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 10 đ Tỉ lệ phần (20%) (30%) (30%) (20%) (100%) trăm
  3. 3 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2016 - 2017 Môn: HÓA 8 - Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1(2đ): a. Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: Nước, dây đồng, muối ăn, khí Clo. b. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học: - Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh. - Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy sủi bọt lên. Giải thích? Bài 2(3,5đ) Viết CTHH của các chất sau: a. Cu(II) và O b. Fe(III) và Cl c. Na và nhóm SO4 d. Hợp chất X có thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố là: %S = 40% và %O = 60%. Tỉ khối của X đối với khí oxi là 2,5. Bài 3(2đ): a.Đốt cháy hết 16,8 gam sắt trong không khí thu được 23,2 gam hợp chất sắt từ oxit (Fe3O4).Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng. b.Giải thích hiện tượng thực tế sau: Hiện tượng ngạt thở hoặc chết do vào hang động hoặc xuống giếng sâu lâu ? Bài 4(1,5đ) Hãy cân bằng các phản ứng hóa học sau: a. P2O5 + H2O → H3PO4 b. NO2 + O2 + H2O → HNO3 c. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 23 Bài 5(1đ): a.Tính thể tích ở đktc của hồn hợp gồm: 0,2 mol H2; 4g CH4 và 1,8.10 phân tử khí Clo b.Tính khối lượng của SO3 biết thể tích của SO3 = ½ thể tích của hỗn hợp trên ( Biết PTK: S: 32; O: 16; C:12; H:1; Fe: 56) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2016 - 2017 Môn: HÓA 8 - Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1(2đ): a. Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: Nước, dây đồng, muối ăn, khí Clo. b. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học: - Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh. - Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy sủi bọt lên. Giải thích? Bài 2(3,5đ) Viết CTHH của các chất sau: a. Cu(II) và O b. Fe(III) và Cl c. Na và nhóm SO4 d. Hợp chất X có thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố là: %S = 40% và %O = 60%. Tỉ khối của X đối với khí oxi là 2,5. Bài 3(2đ): a.Đốt cháy hết 16,8 gam sắt trong không khí thu được 23,2 gam hợp chất sắt từ oxit (Fe3O4).Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng. b.Giải thích hiện tượng thực tế sau: Hiện tượng ngạt thở hoặc chết do vào hang động hoặc xuống giếng sâu lâu ? Bài 4(1,5đ) Hãy cân bằng các phản ứng hóa học sau: a. P2O5 + H2O → H3PO4 b. NO2 + O2 + H2O → HNO3 c. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 23 Bài 5(1đ): a.Tính thể tích ở đktc của hồn hợp gồm: 0,2 mol H2; 4g CH4 và 1,8.10 phân tử khí Clo b.Tính khối lượng của SO3 biết thể tích của SO3 = ½ thể tích của hỗn hợp trên ( Biết PTK: S: 32; O: 16; C:12; H:1; Fe: 56)
  4. 4 PHẦN III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA8 Nội dung Điểm Câu 1 a. Phân loại mỗi chất đúng 0,25đ 1 b. - Hiện tượng vật lý: a do không có sự biến đổi chất 0,5 - Hiện tuợng hóa học: b do có sự biến đổi thành chất 0,5 khác Câu 2 a. CuO 0,5 b. FeCl2 0,5 c. Na2SO4 0,5 d. - Ta có MX = 2,5 . 32 = 80 g/mol 0,5 mS = 40% . 80 = 32 g 0,25 nS = 32 : 32 = 1 mol 0,25 mO = 60%.80 = 48 g 0,25 nO = 48:16 = 3 mol 0,25 Vậy CTHH của X là SO3 0,5 Câu 3 a. Áp dụng ĐLBTKL ta có: mFe + mO2 = mFe3O4 0,5 0,5  mO2 = mFe3O4 - mFe = 23,2 -16,8 = 6,4 gam b. Giải thích đúng hiện tượng 1 Câu 4 Mỗi PTHH cân bằng đúng 0,5 đ 1,5 Câu 5 a. VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít 0,5 VCH4 = (4: 16). 22,4 = 5,6 lít 23 23 VCl2 = (1,8.10 : 6.10 ). 22,4 = 6,72 lít Vậy thể tích hỗn hợp = 4,48 + 5,6 + 6,72 = 16,8 lít b. Ta có VSO3 = ½ . 16,8 = 8,4 lít 0,5 → nSO3 = 8,4 : 22,4 = 0,375 mol →mSO3 = 0,375. 80 = 30 gam