Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020

doc 8 trang thaodu 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II (2019 - 2020) MÔN : VẬT LÍ 9 - ĐỀ 1 (Thời gian làm bài : 45 phút) A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau: A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B. Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U. C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U. D. Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 2. : Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Hoá năng B. Nhiệt năng C. Năng lượng từ trường D. Năng lượng ánh sáng Câu 3. Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A. Giảm điện thế được 4 lần B. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần C. Giảm điện thế được 8 lần. D. Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 4: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường: A. Từ trường không thay đổi. B. Từ trường biến thiên tăng giảm C. Từ trường mạnh. D. Không thể xác định được. Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính: A.Có phần giữa dày hơn phần rìa. B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa. C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau Câu 6: Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì? A.Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. Câu 7 . Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?. A.Làm tăng độ lớn của vật B.Làm tăng khoảng cách đến vật C. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới D. Các ý trên điều đúng . Câu 8. Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?. A. Tại màng lưới B. Sau màng lưới. B. Trước màng lưới D. Ở trên thủy tinh thể. Câu 9: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?.
  2. A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật . B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật D.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 10. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?. A.Ngoài khoảng tiêu cự B.Trong khoảng tiêu cự C.Sát vào mặt kính lúp D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 11 : Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ ,ta được ánh sáng màu đỏ .Hỏi nguồn sáng đó là nguồn sáng gì? A.Nguồn sáng trắng C.Nguồn sáng đỏ B.Nguồn sáng đen D. Hai ý A,C đúng Câu 12: Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B.Ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật,ngược chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 13: Một người cao 1,60m, khi chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2,8m. Biết rằng phim đặt cách máy ảnh là 5,5 cm. Hỏi ảnh nguời ấy trong phim cao bao nhiêu? A. 0,314cm; B. 3,14cm; C. 31,4cm; D. 314cm Câu 14 :Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm ,quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì: A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần B. Ảnh lớn hơn vật 2 lần C. lớn hơn vật 6 lần D.Ảnh lớn hơn vật 8 lần B.TỰ LUẬN. (3 điểm) Học sinh làm bài trên giấy rời. Câu 15:(1 điểm) Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10 V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây sơ cấp có 2200 vòng. Câu 16:(2 điểm)Một vật sáng AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 4 cm.
  3. a) Dựng ảnh của vật sáng AB theo đúng kích thước trên.(1.25 điểm) b) Nêu đặt điểm của ảnh .(0.75điểm) HẾT
  4. KIỂM TRA HỌC KÌ II (2019-2020) MÔN : VẬT LÍ –LỚP 9 THỜI GIAN : 45 PHÚT Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi A.TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau mỗi câu đúng được 0.5 điểm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu trả lời Câu 1: Máy biến thế dùng để: A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. C. Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Năng lượng từ trường D. Năng lượng ánh sáng Câu 3: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính: A.Có phần giữa dày hơn phần rìa. B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa. C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau Câu 4: Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đúng nhất. A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần. C. Tăng 16 lần. D. Giảm 16 lần. Câu 5: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng: A. Phát sáng. B. Nhiệt. C. Từ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6: Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào? A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
  5. C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật. Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏqua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?. A.Ngoài khoảng tiêu cự B.Trong khoảng tiêu cự C.Sát vào mặt kính lúp D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 8: Mắt lão là mắt có đặc điểm như sau: A.Tiêu điểm nằm sau màng lưới B.Nhìn rõ vật ở xa B.Điểm cực cận nằm xa hơn mắt bình thường D.Tất cả A,B,C đều đúng. Câu 9: Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho: A. Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất B. Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất C. Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới D. Cả A, B đúng Câu 10: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A/B/ có tính chất gì? Chọn câu đúng nhất. A.Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều B.Ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Ảnh thật có độ lớn, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 11 Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?. A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật . B.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật D.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 12 Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ ,ta được ánh sáng màu đỏ .Hỏi nguồn sáng đó là nguồn sáng gì? A.Nguồn sáng trắng C.Nguồn sáng xanh B.Nguồn sáng đen D. Nguồn sáng vàng Câu 13. Một người cao 1,50m, khi chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2m. Biết rằng phim đặt cách máy ảnh là 5cm. Hỏi ảnh nguời ấy trong phim cao bao nhiêu? A. 0,375cm; B. 3,75cm; C. 375cm; D. 37.5cm Câu 14: Một ngươi dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ và đặt cách thấu kính 5 cm thì nhìn thấy ảnh của nó gấp 3 lần vật .Tiêu cự của thấy kính có giá trị nào sau đây:
  6. A .f=0.75 cm B. f= 7.5cm C.f=75cm D.f=750cm B.TỰ LUẬN. (3 điểm)Học sinh làm bài trên giấy rời. Câu 15: :(1 điểm) Một máy biến thế dùng để tăng hiệu điện thế từ 6V lên 9V. Hỏi cuộn dây sơ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây thứ cấp có 240 vòng. Câu 16: :(2 điểm)Một vật sáng AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 4 cm. a) Dựng ảnh của vật sáng AB theo đúng kích thước trên.(1.25 điểm) b) Nêu đặt điểm của ảnh .(0.75điểm) HẾT Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau,mỗi câu đúng 0.5 điểm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu trả lời b b a b b c c b b b d c a b B.TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Cho biết : 0.25 Câu 15 U1=220V , U2=10V n1=2200vòng
  7. Tìm : n2=? Giải: 0.25 U n U .n Từ công thức: 1 1 n 2 1 U n 2 U 2 2 1 0.5 10 * 2200 Thay số: n 100 (vòng) 220 a- Chọn kích thước đúng tỉ lệ 0.5 -vẽ đúng 2 tia cơ bản 0.5 -Kí hiệu thấu kính hội tụ,tia sáng trên hình vẽ đúng 0.25 Câu 16 b. nêu đúng: -ảnh thật 0.25 -ảnh lớn hơn vật 0.25 - ảnh ngược chiều với vật 0.25 ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau,mỗi câu đúng 0.5 điểm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu trả lời d a a b d b b d d d d a b b B.TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Cho biết : .25 U1=6V , U2=36V n2=240vòng Tìm : n1=? Câu 15 Giải: 0.25 U1 n1 U1 Từ công thức: n * n2 U n 1 U 2 2 2 0.5 6 * 240 Thay số vào:n 40 vòng 36 a- Chọn kích thước đúng tỉ lệ 0.5 -vẽ đúng 2 tia cơ bản 0.5 -Kí hiệu thấu kính phân kì ,tia sáng trên hình vẽ đúng 0.25 Câu 16 b. nêu đúng: -ảnh ảo 0.25 -ảnh nhỏ hơn vật 0.25
  8. - ảnh cùng chiều với vật 0.25 Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra Sau khi kiểm tra tính tỉ lệ : -giỏi , khá ,trung bình, yếu ,kém và điều chỉnh đề kiểm tra sao cho phù họp với từng đối tượng học sinh