Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hưng Cống

docx 2 trang thaodu 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hưng Cống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hưng Cống

  1. PHềNG GDĐT BèNH LỤC TRƯỜNG THCS HƯNG CễNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I MễN TOÁN 6 NĂM HỌC 2019–2020 (Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 90 phỳt khụng kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn một chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng. Cõu 1. Tập hợp M cỏc số tự nhiờn khụng lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kờ cỏc phần tử là: A. M ={1;2}. B. M ={0;1;2}. C. M ={1;2;3}. D. M ={0;1;2;3}. Cõu 2 . Cho tập hợp B x N / 4 x 102 , khi đú số phần tử của B là: A.96. B. 97. C. 98. D. 99. Cõu 3. Biểu thức x8 : x2.x3 bằng: A. x5 . B. x4 . C. x9 . D. x7 . Cõu 4. Biết 2*0 chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. Khi đú chữ số * bằng: A. 1 B. 7 C. 5 D. 6 Cõu 5. Tập hợp cú cỏc phần tử chỉ toàn số nguyờn tố là: A. 51;37;59 B. 15;37;59 C. 19;37;59 D.19;37;91 Cõu 6: ƯCLN (36 ; 60 ; 12 ; 120) bằng : A. 120 B. 60 C. 12 D. 36 Cõu 7. Tập hợp cỏc bội của 12 bộ hơn 50 là: A. 1;2;3;4;6;12 B. 12;24;36;48 C. 0;12;24;36;48 D.12;24;36 Cõu 8: Khẳng định sai là: A. Tổng của hai sụ B.Hai số nguyờn C. Giỏ trị tuyệt đối D. Mọi số nguyờn nguyờn õm là một đối nhau cú tổng của một số nguyờn õm đều bộ hơn số số nguyờn dương bằng 0 là một số tự nhiờn nguyờn dương. Cõu 9: Cú bao nhiờu số nguyờn a thỏa món a 5 ? A. 5 B. 4 C. 8 D. 9 Cõu 10. Sắp xếp cỏc số 0; -5; 2; -9; -1 từ bộ đến lớn ta được: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C) -9; -5; -1; 0; 2 D) 2; 0; -1; -5; -9 Cõu 11. Cho biết MN = 2cm ,NP = 4cm và MP = 6cm. Trong ba điểm M, N, P diểm nằm giữa hai điểm cũn lại là: A. M B. N C. P D. N hoặc P Cõu 12. Ở hỡnh vẽ 1. Khẳng định đỳng là: x A B y Hỡnh 1 A.Ax và By là hai B. Tia Bx và tia Ax C. Ay và AB là hai D. Ay và By là hai tia đối nhau. là hai tia trựng nhau tia trựng nhau. tia trựng nhau.
  2. II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ đi 3 rồi chia cho 8 thỡ được 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Câu 3. (1,5 điểm) Số học sinh của một trường là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Bài 4. (0,5 điểm) Cho biết 3a + 7b chia hết cho 5 (Với a, b  ). Chứng tỏ rằng 2a + 3b chia hết cho 5 Bài 5. (2,0 điểm) Trờn tia Ax lấy hai điểm M và B sao cho AM = 2cm, AB = 8cm. a) Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b) Gọi I là trung điểm AB. Tớnh độ dài AI. c) Điểm M cú là trung điểm đoạn thẳng AI khụng ? Vỡ sao ?