Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 9370
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_ma.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI TN THPT TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA NĂM HỌC 2019_2020 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút - 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 4cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 4cm. B. 8cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha với nhau gọi là A. độ lệch pha. B. vận tốc truyền sóng. C. chu kỳ. D. bước sóng. Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 mA2 m2A2 C. mA2 D. m2A2 A. 2 B. 2 3 3 Câu 5: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 6: Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 2 h. B. 1 h. C. 3 h. D. 4 h. Câu 7: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ thuận với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 8: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là A. sóng mang đã được biến điệu. B. sóng âm tần đã được biến điệu. C. sóng điện từ có tần số của âm thanh. D. sóng cao tần chưa được biến điệu. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 2,0 cm. C. 4,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 10: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2cos100 t(A) . Một Ampe kế nhiệt được mắc nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế vào thời điểm t = 10s có giá trị: A. 22 A B. 2A C. A.2 D. 1A Câu 11: Sóng âm không truyền được trong A. chất khí. B. chất rắn. C. chân không. D. chất lỏng. Câu 12: Điện áp xoay chiều u 141 2 cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V B. 282 V C. 200 V D. 141 V Câu 13: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng ion hoá mạnh không khí. B. bản chất là sóng điện từ. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 14: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 15: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,25 π. B. π. C. 1,5 π. D. 0,5 π. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 17: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 19: Chiếu xiên từ nước ra ngoài không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt v2, i > r. B. v1 > v2, i r. D. v1 < v2, i < r Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 2 i 2 2 cos t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 4 A. W.220 2 B. 440W. C. W. 440 2D. 220W. Câu 30: Một điện trở R1 khi mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 5 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 =1,5A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 3 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2 = 1A. Giá trị của R1 là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0,2 . 23 1 4 20 23 20 Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na 1 H 2 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na ; 10 Ne ; 4 1 2 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c . Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 32: Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q 0 = –11 0,16.10 C và I0 = 1 mA. Mạch điện từ này dao động với tần số góc là A. 625.106 rad/s. B. 0,4.105 rad/s. C. 16.108 rad/s. D. 16.106 rad/s. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50N/m, m 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2 = π2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực hồi phục trong một chu kì là 1 1 1 2 A. s B. s C. s D. s 15 30 10 15 Câu 34: Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 2π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ x nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng y A. 1,04 B. 1,28 C. 1,42 D. 1,17 Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp ba dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là 4W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,3W B. 1,7W C. 2,7W D. 2,2W Câu 36: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 85%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 50% so với ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Giữ nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu? A. 1,8 và 74,1% B. 1,72 và 82% C. 1,8 và 82% D. 1,72 và 74,1% Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos(t) V, trong đó U0 và  không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR 50 V, uL 30 V, uC 180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR 100V, uL uC 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. A. V10 0 3 B. V 50 10 C. 200 V D. 100 V Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự ULR(V) cosφ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và ULR tụ điện. Gọi U LR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của U LR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 A. 30 Ω. B. 40 Ω. cosφ C. 50 Ω. D. 36 Ω. Câu 39: Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn nghe được âm có cường độ âm I. Người 0 40 ZL(Ω) đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi có thể gần giá trị nào nhất sau đây? A. 51,60 B. 52,50 C. 48,00 D. 49,30 Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 18 lần B. 16 lần C. 26 lần D. 9 lần HẾT stt 132 1 B 2 A 3 D 4 B 5 B 6 A 7 D 8 A 9 A 10 D 11 C 12 D 13 B 14 B 15 D 16 D 17 C 18 A 19 C 20 D 21 B 22 B Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. 23 A 24 C 25 C 26 B 27 B 28 C 29 A 30 C 31 C 32 A 33 A 34 B 35 D 36 D 37 C 38 A 39 D 40 C Trang 5/5 - Mã đề thi 132