Đề khảo sát môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 184 - Lần 2 - Năm học 2020- 2021 - Trường THPT Thăng Long (Có đáp án)

pdf 12 trang hangtran11 11/03/2022 5190
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 184 - Lần 2 - Năm học 2020- 2021 - Trường THPT Thăng Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_mon_toan_lop_12_ma_de_184_lan_2_nam_hoc_2020_202.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 184 - Lần 2 - Năm học 2020- 2021 - Trường THPT Thăng Long (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN THỨ HAI TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2020 – 2021 Mã đề 184 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Đề thi có 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: Lớp: . Câu 1. Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số fx . Tìm I 4 x 1 f x d x . A. I 41 x F x C . B. I 2 x2 x F x . C. I 2 x2 x F x C . D. I (2 x2 x ) F x C . 1 Câu 2. Hàm số f x x32 x 35 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 3 A. 0;1 . B. 2;4 . C. 2;0 . D. 4; . Câu 3. Trong các dãy số có công thức số hạng tổng quát sau, dãy nào là một cấp số nhân? 1 A. un 2 1. B. un . C. u 21n . D. u . n n n n 4n Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x 2cos3 x là 2 2 A. F x 6sin3 x C . B. F x 6sin3 x C . C. F x sin 3 x C . D. F x sin 3 x C . 3 3 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ, các điểm A và B trong hình vẽ dưới đây lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 và z2 . Modul của số phức zz12 bằng A. 3 . B. 10 . C. 22. D. 2 . 1 Câu 6. Cho hàm số fx có đạo hàm trên  3;1 , f 3 2021, f x d x 2020. Tính f 1 . 3 A. f 1 4041. B. f 11 . C. f 11 . D. f 1 4041. Câu 7. Số nghiệm của phương trình log33xx log 2 1 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x22 x 9 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 3. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 9. Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có 6 con đường đi. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B? A. 56 . B. 30 . C. 11. D. 5!.6!. Câu 10. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt. A. m 1. B. m 1. C. 3 m 1. D. m 1. Trang 1/6 - Mã đề 184
  2. x Câu 11. Cho đồ thị hai hàm số ya và yx logb như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ab 1, 1. B. ab 1,0 1. C. 0 ab 1,0 1. D. 0 ab 1, 1. Câu 12. Trong tập số phức , có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? i) z1 z 2 z 1. z 2 . ii) zz là số thuần ảo. iii) z1 z 2 z 1 z 2 . iv) số 0 vừa là số thực, vừa là số ảo. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . m Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thoả mãn 3x2 2 x d x 0 . 0 2 A. m 0 hoặc m 2 . B. m 1 hoặc m 2 . C. m 0 hoặc m . D. m 0 hoặc m 1. 3 Câu 14. Cho ab,0 , mn, là các số nguyên dương, m 2 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? m n aa mn A. ma. m b m ab . B. ma m b m a b . C. m . D. m aa . m b b 1 Câu 15. Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 32x A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 16. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hàm số yx loga với a 1 nghịch biến trên 0; . B. Hàm số yx loga với 01 a có tập xác định là . C. Hàm số yx loga với 01 a đồng biến trên 0; . D. Đồ thị của hàm số yx loga và yx log 1 với 01 a đối xứng nhau qua trục hoành. a 3 Câu 17. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCÐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x3 x là: A. 23yyCT CÐ . B. yyCT CÐ 0 . C. yyCT 2 CÐ . D. yyCT CÐ . Câu 18. Cho số phức z a bi với ab, . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ab22 là môđun của z . B. a bi là số phức liên hợp của . C. a bi là số phức đối của . D. bi là phần ảo của . x Câu 19. Phương trình log2 9 2 3 x tương đương với phương trình nào dưới đây? 2 A. xx2 30. B. xx2 30. C. 9 2xx 3 2 . D. 9 2x 3 x . ax b Câu 20. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. x 1 A. 0. ab B. ba 0. C. 0. ba D. ab 0. Trang 2/6 - Mã đề 184
  3. Câu 21. Cho một khối trụ T có bán kính đáy R 1, thể tích V 4 . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. S 10 . B. S 9 . C. S 6 . D. S 5 . Câu 22. Một hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a , có thể tích V , chiều cao h . Khi đó h được xác định bởi công thức nào sau đây? a2 3V V V A. h . B. h . C. h . D. h . 3V a2 a2 3a2 Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OM 3 i 2 j k , ON 3 i j 2 k . Trọng tâm G của tam giác OMN là 45 33 A. G 2;0;0 . B. G 2;1; 1 . C. G ; 1; . D. G 3; ; . 33 22 Câu 24. Cho hình lăng trụ đều ABC.''' A B C có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Gọi là góc giữa hai mặt phẳng A' BC và ABC . Tính cos . 7 3 10 21 A. . B. . C. . D. . 2 7 3 3 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu? A. x2 y 2 z 2 2 xy 6 z 4 0 . B. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 5 0. C. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 15 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 1 0 . Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ u 1; 2;3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào dưới đây? xt 1 xt 12 x 1 y 2 z 3 x 2 y 2 z 1 A. yt 2 . B. yt 23 . C. . D. . 1 2 3 1 2 3 zt 32 zt 34 Câu 27. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x32 x 5 x m ( m là tham số) trên đoạn 1;2. Khi đó MN có giá trị bằng A. 19. B. 19. C. 9. D. 9. Câu 28. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1. Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm ABC 1;2; 1 , 1;6; 5 , 2;0; 1 . Mặt phẳng đi qua hai điểm AB, và song song với đường thẳng OC có một vectơ pháp tuyến là A. n 4; 10; 8 . B. n 4;5;8 . C. n 2;5;4 . D. n 4; 10;8 . Trang 3/6 - Mã đề 184
  4. Câu 30. Một hộp đựng 21tấm thẻ được đánh số liên tục 1 đến 21. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố “hai tấm thẻ đều được đánh số chẵn”. Tính xác suất của biến cố A. 3 3 10 11 A. PA . B. PA . C. PA . D. PA . 14 7 21 21 Câu 31. Tính thể tích của khối lập phương ABCD.'''' A B C D biết độ dài đường chéo AC 3 . 1 A. . B. 33. C. 1. D. 3 . 3 Câu 32. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 A. S r r22 h . B. S r h22 r . C. S rh . D. S rh . xq xq xq xq 3 Câu 33. Tìm phần thực của số phức w1 zz , biết rằng số phức z thoả mãn biểu thức 3 2i z 4 6 i . A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . e Câu 34. Biết D a; b là tập xác định của hàm số y 2 x log21 1 log x . Tính giá trị ab . 5 11 9 1 A. . B. . C. 2 . D. . 5 5 5 1 2 Câu 35. Nếu f 21 và xf 21 x dx thì x2 f' x dx bằng 0 0 A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 . 2 x 2 x m 2 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình log3 2 x 7 x 3 m 0 có 21xx nghiệm x 1? A. 0 . B. 3 . C. 2 D. 1. Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn 3 z i i 1 z 5 4 i . Mô đun của z bằng A. z 10 . B. z 3 . C. z 7 . D. z 14 . Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Hàm số y f'1 x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng A. 2; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 3; 2 . Câu 39. Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết cạnh bên hợp với mặt đáy một góc bằng 30o . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC . a 3 3a 3a a 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 4 Trang 4/6 - Mã đề 184
  5. Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 và B 1;4;4 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm M 4;2;1 sao cho tổng khoảng cách từ hai điểm A và B đến đường thẳng là lớn nhất. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u 10; a ; b . Khi đó, 2ab bằng A. 6. B. 18. C. 8. D. 6 . Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB ' và BC '. Tính thể tích khối AMNC.' theo V . V V V V A. . B. . C. . D. . 8 12 24 6 e x 2 ab Câu 42. Biết dx ln ae b với ab, là các số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức T 2 . 2 1 x 2 x ln x ba A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ, biết diện tích S1 4 , S2 3, S3 2 . Tích 1 phân f x 11 x dx bằng 4 3 13 3 A. . B. . C. 4 . D. . 2 2 2 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 4;0;0 , B 0;0;2 ,C 0; 3;0 , D 4; 3;2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 29 11 A. 29 . B. . C. 11 . D. . 2 2 x 3 y 1 z 2 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; -1; 3 và đường thẳng : . 1 2 2 Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với là xt 1 18 xt 32 xt 12 xt 2 A. dy:1 . B. dy:1 . C. d:1 y t . D. d: y t . zt 39 zt 2 zt 3 zt 13 1 Câu 46. Cho hàm số fx có đạo hàm trên , biết x 2 f x x 1 f ' x e2020x và f 0 . 2021 Tính f 1 . e2021 1 e2020 1 e2021 e2020 A. . B. . . C. . . D. . 2020 2 2020 2 2021 2021 Câu 47. Cho x,, y z là các số thực thỏa mãn log 2x 4 y 8 z m 1và x 3 y 2 z 1 0 (với m là x2 y 2 z 2 21 số thực dương). Khi mm o có duy nhất bộ x;; y z thỏa mãn các điều kiện trên thì mo thuộc khoảng nào? A. 1;6 . B. 11;14 . C. 13;17 . D. 5;13 . Trang 5/6 - Mã đề 184
  6. 2 2 2 64 Câu 48. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 . Trên tia 9 1 2 2 Ox,, Oy Oz lần lượt lấy các điểm ABC,, thỏa mãn 9 . Biết mặt phẳng ABC tiếp xúc với mặt OA OB OC cầu S .Thể tích khối chóp OABC là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 24 6 4 2021 Câu 49. Cho các số phức z;; z12 z thay đổi thỏa mãn 3 4i z . i 2 , phần thực của z1 bằng phần ảo của z2 và 22 bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z12 z z bằng A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 4 . Câu 50. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f' x như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số 8 y f 4 x2 4 x x 3 6 x 2 4 x 1 là 3 A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 7 . HẾT Trang 6/6 - Mã đề 184
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN THỨ HAI TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [184] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A D D B A C D B C B C D B C D B D A A A B B B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C A C A C A C D A C A C D D B A A B B B C B A D Mã đề [348] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B D B C A B A D A B A D B B B D C D D B B D A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D C C A D A A A C C C B A B B C C C C D A A C D Mã đề [552] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B C D A C C C A B B A B B A D D A D C B A B C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C C B A B D D A A A D C B D D A A C A D D B B B Mã đề [774] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A D D D B A D D D C C C C A B D D A B D B A B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A C A C A B C B B C D B A A B C C D D B C A B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU 1 2 Câu 1. Nếu f 21 và xf 21 x dx thì x2 f' x dx bằng 0 0 A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 . 1 2t dt 2 HDG. Đặt t 22 x dt dx đổi cận xfxdx 2 1 ft 1 ftdt 4 . 0 022 0 2 ux 2 du 2 xdx 2 Tính : Đặt I x22 f x 2 xf x dx 2 f 2 2.4 4 dv f' x dx v f x 0 0 2 x 2 x m 2 Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình log3 2 x 7 x 3 m 0 có 21xx nghiệm x 1? A. 0 . B. 3 . C. 2 D. 1. 22 x 2 x m2 3 x 6 x 3 m 2 2 HDG. Ptr log33 22 x 7 x 3 m log 2 x x 1 3 x 6 x 3 m 2x x 1 2 x x 1 2x2 x 1 0,  x . ĐKXĐ x2 20 x m 2 2 2 2 log333 x 63 x m 3 x 63 x m log2 x x 12 x x 1 Xét hs f t log3 t t luôn đồng biến trên 0; mà fxxmfxx 32 6 3 2 2 1 3 xxmxx 2 6 3 2 2 1 3m x2 7 x 1 Trang 1/6 - Mã đề 184
  8. 7 Lập bbt của hs g x x2 71 x trên khoảng 1; suy ra m 3 Suy ra có 2 giá trị m 2; 1 thỏa mãn. Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn 3 z i i 1 z 5 4 i . Mô đun của z bằng A. z 10 . B. z 3 . C. z 7 . D. z 14 . HDG. Đặt z x yi ta có 3 x yi i i 1 x yi 5 4 i 3x 3 yi 3 i xi x yi2 yi 5 4 i 25xy x 3 2x y x 4 y 3 i 5 4 i . Số phức zi 3 có mô đun z 10 xy 4 3 4 y 1 Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f'1 x như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng A. 2; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 3; 2 . HDG. Đặt x 11 t t xTa có: y f x f 1 t y ' f ' 1 t . t 0 1 x 0 x 1 Hàm số y f x đồng biến y' f ' 1 t 0 f ' 1 t 0 1 t 2 1 1 x 2 1 x 0 Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . Câu 5. Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết cạnh bên hợp với mặt đáy một góc bằng 30o . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC . a 3 3a 3a a 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 4 HDG. Gọi I là trung điểm BC. Dễ thấy mp A' AI  BC ,kẻ IK AA'suy ra d AA', BC IK . 13a IKA vuông tại K và có IAK 300 IK AI . 24 Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 và B 1;4;4 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm M 4;2;1 sao cho tổng khoảng cách từ hai điểm A và B đến đường thẳng là lớn nhất. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u 10; a ; b . Khi đó, 2ab bằng A. 6. B. 18. C. 8. D. 6 . HDG. Ta có: d A,;,. AM d B BM Do đó tổng d A,,. d B AM BM đạt giá trị lớn nhất khi AM ; BM  . Khi đó VTCPu AM; VTCPu BM suy ra:u AM, BM 10;3; 12 Vậy a 3; b 12 2 a b 6 . Trang 2/6 - Mã đề 184
  9. Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB ' và BC '. Tính thể tích khối AMNC.' theo V . V V V V A. . B. C. D. 8 12 24 6 1h 1 h 1 V HDG. Gọi E là trung điểm AC '. VVSS 2 2. . . 2. . . A.'. C MN A MNE3 2 MNE 3 2 4 ABC 12 e x 2 ab Câu 8. Biết dx ln ae b với ab, là các số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức T 2 . 2 1 x 2 x ln x ba A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 2 e e e1 e xx 22 d x 2ln x e HDG. dx dx x dx ln x 2ln x . 2 1 1x 2 x ln x 1 x x 2ln x 1 x 2ln x 1 x 2ln x ab 12 ln e 2 ln ae b Vậy ab 1; 2 nên T 2 2. 3 ba 21 Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình dưới đây, biết diện tích S1 4 , S2 3, S3 2 . 1 Tích phân f x 11 x dx bằng 4 3 13 3 A. . B. . C. 4 . D. . 2 2 2 1 1 1 1 1 5 HDG. fx 1 x 1 dx fx 1 dx x 1 dx fx 1 dx fx 1 dx 4 4 4 4 1 2 32 5 5 3 ftdt fudu SS S SS (với tx 1 và ux 1). 1 2 3 1 2 00 2 2 2 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 4;0;0 , B 0;0;2 ,C 0; 3;0 , D 4; 3;2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 29 11 A. 29 . B. . C. 11 . D. . 2 2 3 29 HDG. Dễ thấy tâm mặt cầu I 2; ;1 ; R OI ID . 22 x 3 y 1 z 2 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; -1; 3 và đường thẳng : . 1 2 2 Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với là xt 1 18 xt 32 xt 12 xt 2 A. dy:1 . B. dy:1 . C. d:1 y t . D. d: y t . zt 39 zt 2 zt 3 zt 13 HDG. Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên đt Δ Tọa độ N 3 t ; 1 2 t ;2 2 t MN 2 t ;2 t ; 1 2 t MN u 1;2;2 MN . u 0 12 t 22 t 212 t 0 t 0 . MN 2;0; 1 Trang 3/6 - Mã đề 184
  10. Suy ra một VTCP của đt d là ud 2;0; 1 . 1 Câu 12. Cho hàm số fx có đạo hàm trên , biết x 2 f x x 1 f ' x e2020x và f 0 . 2021 Tính f 1 . e2021 1 e2020 1 e2021 e2020 A. . B. . . C. . . D. . 2020 2 2020 2 2021 2021 HDG Ta có: x 2 fxx 1 fxe ' 2020x x 2 fxex . x 1 . fxee ' . x 2021 x 1 1 x 1 . f x . exx ' e2021 x 1 f x ex e2021 x dx e 2021 x C , với f 0 suy ra C 0 2021 2021 e2020x 1 e2020 Do đó fx Vậy f 1. . 2020 x 1 2 2020 Câu 13. Cho x,, y z là các số thực thỏa mãn log 2x 4 y 8 z m 1và x 3 y 2 z 1 0 (với m là x2 y 2 z 2 21 số thực dương). Khi mm o có duy nhất bộ x;; y z thỏa mãn các điều kiện trên thì mo thuộc khoảng nào? A. 1;6 . B. 11;14 . C. 13;17 . D. 5;13 . 2 2 2 x2 y 2 z 2 21 2 x 4 y 8 z m x 1 y 2 z 4 m 1 HDG. Ycbt x 3 y 2 z 1 0 x 3 y 2 z 1 0 2 Bộ x;; y z thỏa mãn bất phương trình 1 là các phần khối cầu S tâm I 1;2; 4 bán kính Rm Mặt khác tập hợp điểm M x;; y z thỏa mãn phương trình 2 là mặt phẳng :x 3 y 2 z 1 0 . Do đó để hệ có duy nhất bộ số x;; y z mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S có tâm và 1 3.2 2. 4 1 bán kính d I, R m m 14 . 122 3 2 2 2 2 2 64 Câu 14. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 . Trên tia 9 1 2 2 Ox,, Oy Oz lần lượt lấy các điểm ABC,, thỏa mãn 9 . Biết mặt phẳng ABC tiếp xúc với mặt OA OB OC cầu S .Thể tích khối chóp OABC là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 24 6 4 x y z HDG.Gọi Aa ;0;0 , Bb 0; ;0 ; Cc 0;0; suy ra phương trình mặt phẳng ABC :1 a b c 1 2 2 1 a b c 8 88 Mp ABC tiếp xúc với mặt cầu S nên d I, ABC R 1 1 1 3 1 1 1 3 abc2 2 2 abc2 2 2 1 1 1 1 2 2 1 2 2 9 (1). Mà theo giả thiết ta có 99 (2) abc2 2 2 OA OB OC a b c 1 1 1 x 2 y 2 z 9 Xét hệ (1) và (2) Đặt x ;; y z ta được 2 2 2 a b c x y z 9 x y z Nhận thấy x 2 y 2 z 12 2 2 2 2 x 2 y 2 z 2 9.9 9 Dấu "" xảy ra 1 1 2 2 11 11 Ta được x 1; y 2; z 2 suy ra a 1; b ; c . Ta được ABC 1;0;0 , 0; ;0 , 0;0; . 22 22 1 1 1 1 1 Vậy thể tích khối chóp OABC là: V OAOB. . OC .1. . . OABC 6 6 2 2 24 Trang 4/6 - Mã đề 184
  11. 2021 Câu 14. Cho các số phức z;; z12 z thay đổi thỏa mãn 3 4i z . i 2 , phần thực của z1 bằng phần ảo của z2 và 22 bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z12 z z bằng A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 4 . HDG. Đặt z x yi;, x y , ta có điểm M z M x, y là điểm biểu diễn số phức z 22 Khi đó 34. izi2021 234 ixyii .23 y 4 xi 2 xy 4 3 4 Tập hợp điểm M là đường tròn IR; tâm I 4;3 và bán kính R 2 . Số phức z1 1 bi A z1 A 1; b . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 là đường thẳng dx1 :1 . Số phức z22 a i B z B a;1 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z2 là đường thẳng dy2 :1 . Dễ thấy C d12  d C 1; 1 Gọi N, P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên dd12; . 222 2 2 2 2 Ta có: T z z12 z z MA MB MN MP MC . T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi: ANBP; và IMC,,theo thứ tự thẳng hàng. xt 13 Phương trình đường thẳng IC : M IC M 1 3 t ; 1 4 t yt 14 3 t 2 2 2 5 Mặt khác M C 134 t 143 t 4251 t 4 . 7 t 5 7 26 23 +) Với t M ; (loại) 5 55 3 14 7 14 7 7 14 +) Với t M ; Số phức zi ; zi1 1 ; zi2 . 5 55 55 5 5 2 Suy ra MCmin IC IM IC R 5 2 3.Vậy Tmin 39 khi ; ; Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f' x như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số 8 y f 4 x2 4 x x 3 6 x 2 4 x 1 là 3 A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 7 . Trang 5/6 - Mã đề 184
  12. 8 HDG. Giải: Xét hàm số y f 4 x2 4 x x 3 6 x 2 4 x 1 có 3 y'4 x2 4'.'4 x f x 2 4 x 8 x 2 124 x y'421.'4 x f x2 4 x 421 x x 1 2 y' 4 2 x 1 f ' 4 x 4 x x 1 0 1 x 2 2 2x 1 0 4x 4 x a ; 1 1 2 2 4x 4 x b 1;0 2 f' 4 x 4 x x 1 4x2 4 x c 0;1 3 2 4x 4 x d 1;2 4 Phương trình 44x2 x m 4x2 4 x m 0 có nghiệm khi và chỉ khi ' 4 4mm 0 1 m 1 phương trình có nghiệm kép, tuy nhiên a,,, b c d khác 1 Do đó, các phương trình 2 ; 3 ; 4 luôn có 2 nghiệm phân biệt. Phương trình 1 vô nghiệm do đó hàm số đã cho có 7 cực trị. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 184