Đề kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

docx 5 trang thaodu 6130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_lan_1_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC 2018-2019. ___ MÔN TOÁN 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 5 5 5 Câu 1: Cho biết f x dx 3; g x dx 9 . Giá trị của A f x g x dx là 2 2 2 A. 6 B.12 C. 3 D. 5 2 Câu 2: Kết quả của 2xdx là 1 A. 5 B. 3 C.2 D. 4 Câu 3: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox. 19 16 17 18 A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên a;b . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a; x b được tính theo công thức: b b b b A.S f x dx B.S f x dx C. S f x dx D. S f x dx a a a a 1 Câu 5: Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 1 . khi đó F 1 bằng 2x 1 3 1 A.ln 1 B. 0 C. ln3 1 D. ln 2 2 2 1 Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 sin x 3 1 A. f x dx cot x C B. f x dx cot x C 3 3 3 1 C. f x dx cot x C D. f x dx cot x C 3 3 3 e 1 Câu 7: Kết quả của dt là 1 t
  2. 1 A. 1 B. C. e D. e-1 e 2 Câu 8: Tích phân 2cos x sin 2x dx có kết quả là 0 A. -1 B. 1 C. -2 D. 2 Câu 9: Cho f x dx 6x2 4x 1 . Vậy f x2 dx có kết quả là A.4x3 4x C B. 12x 4 C C. 2x3 2x2 x C D. 4x4 4x2 C 2 Câu 10: Tích phân sin2 xcosxdx có kết quả là 0 1 1 A. B. 2 C. 3 D. 2 3 Câu 11: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 2x; y 0; x 0; x 1 quanh trục hoành có giá trị bằng 7 15 8 8 A. B. C. D. 8 8 7 15 Câu 12: Tìm mệnh đề sai A. f x .g x dx f x dx. g x dx B. f x g x dx f x dx g x dx C. kf x dx k f x dx k ¡ \0 D. f x g x dx f x dx g x dx 1 Câu 13: Hàm số f x 1 có nguyên hàm là x 1 1 A.x C B. x ln x C C.x ln x C D. x C x2 x2 Câu 14: Tìm mệnh đề đúng 1 1 u 1 1 A. dx x C B. dx ln u C C. lnudu C D. dx C 2 x u u x2 x Câu 15: Cho hàm số f x 2x 4x . Khi đó nguyên hàm của f x là 2x 2x A.1 2x 1 C B. 1 2x C ln 2 2ln 2
  3. 2 x 2x 2 2x 4x C. C D. 1 C ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b quay quanh trục hoành tạo thành một khối tròn xoay. b b A.V f 2 x dx B. V f 2 x dx a a a b C.V f 2 x dx D. V f 2 x dx b a 3 1 1 Câu 17: Giả sử dx ln a . Giá trị đúng của a là 1 2x 1 2 A. 9 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 18: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc V t 5t 10 m / s ,kể từ lúc đạp phanh. Hỏi lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 20 B. 0,2 C. 10 D. 2 x 1 Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y và các trục tọa độ x 2 3 3 3 5 A.2ln 1 B. 5ln 1 C. 3ln 1 D. 3ln 1 2 2 2 2 m x 1 Câu 20: Cho dx e với m > 1. Giá trị của m 1 x e 1 A. B. e2 C. D. e 2 e Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f x x x 3 2 là 1 9 A.x4 2x3 9x2 C B. x4 2x3 x2 C 4 2 1 1 9 C. x4 6x3 9x2 C D. x4 2x3 x2 C 4 4 2 Câu 22: Cho F x x 1 ex là một nguyên hàm của f x e2x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2x
  4. 2 x A. f x e2xdx 4 2x ex C B. f x e2xdx ex C 2 C. f x e2xdx x 2 ex C D. f x e2xdx 2 x ex C 2 Câu 23: Giá trị của 3x2 2x 3 dx bằng 1 A. 8 B. 7 C. 6 D. 9 4 Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f x là cos2 x A. 4cot x C B. 4 1 tan2 x C C. 4tan x C D. 4tan x C 1 Câu 25: Tích phân xexdx có kết quả là 0 A. 1 B. e C. -1 D.2e 1 Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y sin x, y 0, x 0, x bằng 6 6 A. B. 2 C. D.2 7 7 Câu 27: Tìm nguyên hàm F x của hàm sô f x sin x cos x thỏa mãn F 2 2 A.F x cos x sin x 3 B. F x cos x sin x 1 C. F x cos x sin x 3 D. F x cos x sin x 1 Câu 28: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y sin x cos x , trục tung và x quay quanh Ox. 2 Thể tích vật thể tạo thành là 2 2 A. 2 B. C. 2 D. 2 4 Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 2x 2 C và tiếp tuyến của C tại điểm M 3;5 và trục tung là giá trị nào sau đây A. 9 B. 4 C. 12 D. 27 0 2 Câu 32: Biết x 1 dx a bln 2 với a,b ¤ . Khi đó a b bằng 1 x 1
  5. 5 5 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 0 3x2 + 5x - 1 2 Câu 33: Cho I = ò dx = a ln + b . Tính giá trị T = a + 2b . - 1 x - 2 3 A. T = 50. B. T = 60. C. T = 30. D. T = 40. Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 5x 6, y 0, x 0, x 2 là: 58 55 56 52 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 10 10 Câu 35: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (x) dx 7, f (x) dx 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 6 6 6 6 6 A. f (x) dx 2. B. f (x) dx 12. C. f (x) dx 2. D. f (x) dx 12. 1 1 1 1 Câu 36: Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v ( km/h), phụ thuộc vào thời gian t( h) có đồ thị của vận tốc như hình dưới . Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;8) và trục đối xứng song song trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là những đoạn thẳng ( như hình vẽ). Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó A. 25 km B. 41 km C. 33 km D. 26 Câu 37: Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên 0;2 . 2 2 Biết F(0) 0 ;F(2) 1 ; G(0) 2 ; G(2) 1 và F(x)g(x)dx 3 .Tính I = G(x) f (x)dx 0 0 A. I 0 B. I 3 C. I 2 D. I 4 4 etan x Câu 38: dx ae b với a và b là các số nguyên . Khi đó giá trị a+2018b2 . 2 0 cos x A. 0. B. 2018. C. 2017. D. 2019. 4 2 1 1 Câu 39: Cho f (x)dx 2 .Tính f (2x)dx 1 : A. 2 B. C. 1 D. 2 1 2 2 Câu 40: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x 2 , y 0 quanh a trục Ox có kết quả dạng . Khi đó a+b có kết quả là: b A. 11. B. 17. C. 31. D. 25.