Đề kiểm tra 1 tiết Chương V môn Đại số và Giả tích Lớp 11 - Mã đề 456

docx 2 trang thaodu 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương V môn Đại số và Giả tích Lớp 11 - Mã đề 456", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_v_mon_dai_so_va_gia_tich_lop_11_ma.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương V môn Đại số và Giả tích Lớp 11 - Mã đề 456

  1. ĐỀ KIỂM TRA :45 PHÚT ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5 Họ Tên: Lớp:11 ĐỀ 456 ĐIỂM LỜI PHÊ I)PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) x + 2 y = Câu 1: Đạo hàm của hàm số 2x + 3 là: 1 ―1 x + 2 ′ ′ ′ ′ A. y = (2x + 3)2 B. y = (2x + 3)2 C. y = (2x + 3)2 D. y = 1 2 Câu 42: Cho hàm số f x 3x2 1 . Giá trị f 1 là: A. 4 . B. .8C. . 4 D. 24 Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = ― x3 +2 ― 2 tại điểm M(-1; 2) là: A. 1B. -1C. -3 D. 3 Câu 4 : Cho hàm số f x 2x4 3x3 x 2 xác định trên ¡ . Khi đó f x bằng: 3 2 3 2 3 2 A. . B.4x 9x 1 8x 9x 1.C. 4x 9x x . D. .4x 3 Câu 65: Cho hàm số f x 2mx mx3 . Số x 1 là nghiệm của bất phương trình f ' x 1 khi và chỉ khi: A. m 1 B. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 Câu 6: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 ― 3t2 ― 9t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là: 1 A. 3m s B. −3m s C. m s D. 1m s 3 Câu 7 : hàm số ( ) = ( 2 + )3, biết f’(1) = 0 , tìm m: A. m= 1 . B. m= 2 . C. m=0. D. m= 3 . Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ― 3x2 + x ― 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là: x A. y = x +2 B. y = x ― 2 C. y = ― x +2 D. y = 2 +2 Câu 9: Cho hàm số y = x2 +6x ― 3 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. y = ― 13 B. y = ― 31 C. y = x ― 10 D. y = 13 Câu 10: Đạo hàm của hàm số y (x 2 1)(5 3x 2 ) bằng biểu thức có dạng 3 ax bx khi đó T a 2b bằng
  2. 3 A. 4 B. - 4 C. - 20 D. 2 Câu 11: Vi phân của hàm số y = 5x4 ― 3x +1 là: A. dy = (20x3 + 3)dx B. dy = (20x3 ― 3)dx C. dy = 20x3dx D. dy = (20x3 ― 3x)dx 1 Câu 12: Cho hàm số f = x3 ― 2x2 +3x ― 2019. Tập nghiệm của bất phương trình f′(x) ≤ 0 là: (x) 3 A.1 x 3 B. ( ;1)  (3; ) C1;3 . D ;1 3; Câu 13 : Đạo hàm của hàm số y 2x3 2 x bằng biểu thức nào dưới đây? 2 2 2 1 A. 6x2 . B. 6x2 . C. 6x4 . D. . 8x4 x x x x Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = sin2x ― 6cosx là: A. y′ = cos2x +6sinx B. y′ = 2cosx ― 6sinx 3x 2 Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao của đồ thị ( C ) với trục x 1 hoành có hệ số góc bằng 1 1 B. 9 D. - 9 A. 9 C. 9 . y′ = ― 2cosx ― 6sinx D. y′ = 2cos2x +6sinx II.TỰ LUẬN : (4 ĐIỂM) Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 a) = + sin(cosx) b) y (x 2 1)(5 3x 2 ) 2 Bài 2. Cho hàm số y x3 3x 1 . a)Tính y’, y’(-2) b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm M 1;1 .