Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lý Lớp 10 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hiệp Thành
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lý Lớp 10 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hiệp Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_lop_10_de_2_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lý Lớp 10 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hiệp Thành
- TRƯỜNG THPT HIỆP THÀNHĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐỊA LÍ 10 HKII ( 2018 – 2019 ) (Thời gian 45 phút) ĐỀ 2 Họ và tên Lớp 10C . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) Câu 1: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu sản xuất. C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn ? A. Công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp dệt may. C. Công nghiệp cơ khí. D.Công nghiệp khai thác khoáng sản. Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây ? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyệnkim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D.Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 4: Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia ? A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Man gan. Câu 5: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực ? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học –kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Câu 6: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ? A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ. Câu 7: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây ? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. Câu 8: Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào ? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9: Cho biểuđồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015. B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015. C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015. D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015. 1
- Câu 10: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học ? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. B. Không chiếm diện tích rộng. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 11: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. ASEAN, Ca-na-da ,Ấn Độ . B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quốc ,Nam Phi. Câu 12: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát . D. dệt - may, da giầy, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 13: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Nhựa. B. Da giầy. C. Dệt - may. D. Sành - sứ - thủy tinh. Câu 17: Cho sơ đồ sau : Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 18: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về sản lượng dầu mỏ trên thế giới ? A. Sản lượng khai thác liên tục tăng. B. Sản lượng khai thác không ổn định. C. Sản lượng khai thác liên tục giảm. D. Sản lượng khai thác không thay đổi. Câu 19: Cho sơ đồ sau : 2
- Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 20: Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệptrên thế giới thời kỳ 1950 -> 2003. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 1. a. Nêu vai trò của công nghiệp. b. Tại sao ngành điện tử - tin học được xem là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia trên thế giới? Câu 2. Phân tích các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. Bàilàm I.Phần trắc nghiệm. ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) 3
- . . . . . 4