Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban cơ bản) - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban cơ bản) - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_ban_co_ban.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban cơ bản) - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Lợi

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: Sinh 11 CB Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Tại sao nên xuất chuồng vật nuôi khi đạt khối lượng gần mức tối đa ? A. Tốc độ sinh trưởng nhanh. B. Vật nuôi còn lớn thêm C. Tốc độ sinh trưởng bình thường. D. Tốc độ sinh trưởng chậm. Câu 2: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là ST, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. Câu 3: Tuổi của cây một năm được tính theo. A. số lóng B. số lá C. số cánh hoa. D. số chồi nách. Câu 4: Hoocmon điều hòa sự biến thái ở ếch là A. ecdixon. B. juvenin. C. ecdixon và juvenin D. tiroxin. Câu 5: Câu nào có nội dung không đúng A. cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài. B. cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn. C. ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, càn cây ngày dài vẫn ra hoa. D. ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa. Câu 6: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi bao gồm A. lớn lên, ra hoa, tạo quả và hạt. B. tăng kích thước, khối lượng và cơ quan. C. sinh trưởng, ra hoa, tạo quả. D. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái. Câu 7: Testostêron khác với Ơstrôgen ở vai trò A. tăng phát triển xương. B. kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. C. khích thích sự sinh trưởng và phát triển ở giai đoạn dạy thì. D. phát triển cơ bắp. Câu 8: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là A. cá chép, gà, thỏ, khỉ B. cánh cam, bọ rùa, bướm, muỗi. C. bọ ngựa, cào cào. D. bướm, ếch, muỗi. Câu 9: Biến thái là A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí từ từ của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng. B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng Câu 10: Hoocmon sinh dục đực là A. juvenin. B. progesteron. C. testosteron. D. ostrogen. Câu 11: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là A. cánh cam, bọ rùa, bướm, muỗi. B. cá chép, gà, thỏ, khỉ C. châu chấu, ếch, muỗi. D. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. Câu 12: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là A. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành. B. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. C. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành. D. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng rất khác về sinh lí. Câu 13: Quang chu kì là A. thời gian chiếu sáng trong một ngày. B. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm. C. thời gian chiếu sáng bằng thời gian bóng tối trong một ngày. D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
  2. Câu 14: Juvenin có tác dụng A. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. B. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. C. gây ức chế lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. gây ức chế lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành bướm và nhộng. Câu 15: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là A. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành. B. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. C. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí. D. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành. Câu 16: Tirôxin có tác dụng A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. B. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triênr các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. D. kích thích chuyển hoá ở tế bào bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 17: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò A. kích thích sự chuyển hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. Câu 18: Nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người A. giai đoạn sơ sinh. B. giai đoạn phôi thai. C. giai đoạn sau sơ sinh. D. giai đoạn trưởng thành. Câu 19: Testostêrôn có vai trò A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triênr các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. D. kích thích sự chuyển hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 20: Nếu thiếu tirôxin sẽ dẫn đến hậu quả gì đối với trẻ em ? A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không là mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật ? A. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng B. Hai quá trình độc lập với nhau. C. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển D. Là hai quá trình liên quan mật thiết, bổ sung cho nhau. Câu 22: Ơstrôgen có vai trò A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh phụ ở con cái. B. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. D. kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 23: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật ? A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. B. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể với môi trường. C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ. D. Gia tăng sự phân bào để tạo nên các mô, các cơ quan. Câu 24: Hoocmon điều khiển sự biến đổi từ sâu thành nhộng và bướm là A. juvenin. B. ecdixon. C. tiroxin. D. ostrogen. Câu 25: Ở giai đoạn sâu biến thành nhộng và bướm loại hoocmon trong cơ thể sâu bọ ngừng tiết ra là A. juvenin. B. ecdixon. C. tiroxin. D. ostrogen.