Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

docx 3 trang thaodu 2470
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2017_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA KIỂM TRA 1 TIẾT HK II NĂM HỌC 2017 - 2018 TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ ) Câu 1. Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 2 x 4 0 x 2x 0 2 x 1 2 A. B. C. x 5x 2 0 D. 1 1 2 2x 1 3x 2 x 8x 1 0 2x 1 3 x 2 x 1 2 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức P sin4 cos4 biết sin 2 3 1 9 7 A. . B. 1 . C. . D. . 3 7 9 Câu 3. Cho các mệnh đề I Với mọi x  1;4 ,f x x2 4x 5 0 II Với mọi x ;4  5;10 , g x x2 9x 10 0 III h x x2 5x 6 0 Với mọi x 2;3 A. Chỉ mệnh đề III đúng B. Chỉ mệnh đề I và II đúng C. Cả ba mệnh đề điều sai D. Cả ba mệnh đề điều đúng Câu 4. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 10 7 B. 10 3 C. 30 3 D. 30 7 1 Câu 4: Cho là góc thỏa sin . Tính giá trị của biểu thức A (sin 4 2sin 2 )cos 4 15 225 225 15 A. . B. . C. . D. . 8 128 128 8 Câu 5. Cho bảng xét dấu: f x Xác định : g x f x x2 4x 3 f x x 2 x 1 f x x2 4x 3 f x x2 4x 3 A. B. C. D. g x x2 4x 4 g x x 3 g x x 2 g x 2 x Câu 6. Tam giác ABC có a 2 2, b 2 3, c 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 2 B. 3 C. 3 D. 5
  2. 2 Câu 7: Tính giá trị của biểu thức P (1 3cos2 )(2 3cos2 ) biết sin 3 49 50 48 47 A. P . B. P . C. P . D. P . 27 27 27 27 Câu 8. Cho các mệnh đề: (1): sin( ) sin( ) (2): cos(a b) cos a cosb sin asin b (3): tan( ) tan   26 2 (4): cos cos  2sin sin (5): sin 2 2 3 2 Có bao nhiêu đáp án sai: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9. Tính diện tích ABC biết A 3; 4 , B 1;5 , C 3;1 : 11 A. 5 B. 26 C. 2 5 D. 17 Câu 10. Cho tam giác ABC có cân tại A và có µA 300 , a 4 . Độ dài cạnh b gần với giá trị nào A. 7,73. B. 5,49 C.3,56 D. 6,13 2 Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình 2x - 5 + 2x - 7x + 5 = 0 bằng: 5 7 3 . . . A. 6. B. 2 C. 2 D. 2 Câu 10: Nếu tan cot 2 0 thì bằng: 2 A. B. C. D. 8 6 3 4 Câu 15. Cho a, b, c, d là các số thực khác 0 . Biết c và d là hai nghiệm của phương trình x 2 + ax + b = 0 và a, b là hai nghiệm của phương trình x 2 + cx + d = 0. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c + d. - 1+ 5 A. S = - 2. B. S = 0. C. S = . D. S = 2. 2 Câu 16: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng: A. 129600. B. 324000. C. 3240000. D. 648000. Câu 17: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. 2,77cm . B. 2,78cm . C. 2,76cm . D. 2,8cm . Câu 18. Nếu m ¹ 0 và n ¹ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n = 0 thì tổng m + n bằng: 1 1 A. - . B. - 1. C. . D. 1. 2 2
  3. Câu 19: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 42000. A. 1300. B. 1200. C. 1200. D. 4200. Câu 20: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy 3,1416 ) A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm Câu 21. Cho ABC có a 4, c 5, B 1500 . Diện tích của tam giác là: A. 5 3 B. 5 C. 10 D. 10 3 2 Câu 22. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x - mx + m - 1 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị nhỏ 2x1x2 + 3 nhất Pmin của biểu thức P = 2 2 . x1 + x2 + 2(x1x2 + 1) 1 A. P = - 2. B. P = - . C. P = 0. D. P = 1. min min 2 min min Câu 23. Cho tam giác ABC. Gọi H là chân đường vông góc hạ từ A xuống cạnh BC, nếu AH 12a, BH 6a, CH 4a số đo góc B· AC là A. 900 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (2;5) và N(5;1) . Phương trình đường thẳng đi qua M và cách N một đoạn có độ dài bằng 3 là A. x 2 0 hoặc 7x 24y 134 0 B. y 2 0 hoặc 24x 7y 134 0 C. x 2 0hoặc 7x 24y 134 0 D. y 2 0 hoặc 24x 7y 134 0 Câu 25.Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. ( 1 ; 1) D. (1 ; 1). II. Tự Luận 5x2 x 4 Câu 1. Giải bất phương trình sau x x 1 3 Câu 2. Cho sin . Tính giá trị của tan 5 2 3 Câu 3. Chứng minh rằng nếu cos x y 0 thì sin x 2y sin x Câu 4. Cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 và đường thẳng d :3x 4y 4 0 . Chứng minh rằng d tiếp xúc với C . Câu 5. Viết phương trình đường tròn C1 có bán kính R1 1 , tiếp xúc với trục ox và có tâm nằm trên đường thẳng :3x y 7 0