Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 357

doc 3 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_357.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 357

  1. HSE Đề Kiểm Tra 1 tiết – Vật Lý 11 HK1 Mã đề 357 Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UIt. B. P = UI. C. P = ξIt. D. P = ξI. Câu 2: Biết hiệu điện thế UAB = - 5 V. Nhận xét nào dưới đây chắc chắn đúng ? A VA = 5 V. B. VB = 5 V. C. VA - VB = -5 V. D. VB – VA = -5 V. Câu 3: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.10 3 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60 o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. 3.10 – 6 J. B. – 3.10 – 6 J. C. 6.10 – 6J. D. – 6.10 – 6J. Câu 4: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. B. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm C. dòng dịch chuyển của điện tích. D. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. E, r Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R 1=3, R2=6, R3=1, E= 6V; r=1Cường độ dòng điện qua mạch chính là R2 A. 1A. B. 0,5A. C. 1,5A. D. 2A. R3 R1 Câu 6: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q 2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q 2 tác dụng lên điện tích q 1 có độ lớn là: A. 2,5 mN. B. 1 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. Câu 7: Chọn câu sai A. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương. B. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). C. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được D. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi. Câu 8: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 9: Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các điểm khác nhau trên đường tròn đó sẽ: A. cùng chiều. B. cùng phương. C. cùng phương, chiều và độ lớn. D. cùng độ lớn. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 20 W. B. 200 W. C. 30 W. D. 40 W. Câu 11: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là A. 2 V và 3 Ω. B. 2 V và 1 Ω. C. 6V và 3 Ω. D. 2 V và 2 Ω. Câu 12: Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện A. tạo ra thế năng. B. sinh công. C. tác dụng lực. D. hình học. Câu 13: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2A Acquy được nạp điện trong 1 h. Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là: A. 43200 J. B. 360000 J. C. 36000 J. D. 7200 J. Câu 14: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 36 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 8 V. Câu 15: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. nước nguyên chất B. chân không. C. không khí. D. dầu hỏa. Trang 1/3 - Mã đề 357
  2. Câu 16: Sau khi ngắt tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên 4 lần. Khi đó, năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 17: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A=qξ. B. A=q2ξ. C. ξ = qA. D. q=Aξ. Câu 19: Cường độ dòng điện được đo bằng A. Lực kế B. ampe kế C. Vôn kế D. Nhiệt kế Câu 20: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 2,5 A. B. I = 12 A. C. I = 120 A. D. I = 25 A. Câu 21: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. U2= qC. B. q = CU. C. U = Cq. D. C=qU. Câu 22: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát. B. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. C. do va chạm giữa các sợi vải của áo. D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 23: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. hóa B. từ C. cơ D. nhiệt Câu 24: Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nước.Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là : A. t = 3,75 phút. B. t = 7 phút. C. t = 10 phút . D. t = 20 phút. Câu 25: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của A. công suất. B. lực. C. công. D. thời gian. Câu 26: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 4 Ω. D. R = 1 Ω. Câu 27: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì A. quang năng mà đèn tỏa ra. B. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. C. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. D. công suất của đèn. Câu 28: Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong vùng không gian giữa 2 điểm AvàB .Gọi E và E là cường độ điện trường tai AvàB .Chọn câu đúng A B B A A. EA > EB. B .EA < EB. C. EA = EB. D. Không khẳng định được Câu 29: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q? k Q k Q k Q2 k Q2 A. E B. E C. E D. E r 2 r r r 2 Câu 30: Dòng điện có cường độ 0,25A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là A. 0,156.1020e/s. B. 1,56.1020e/s. C. 6,4.10-29e/s. D. 0,64.10-29 e/s. HẾT Trang 2/3 - Mã đề 357
  3. 357 1 D 357 2 C 357 3 A 357 4 D 357 5 C 357 6 C 357 7 C 357 8 D 357 9 D 357 10 A 357 11 B 357 12 C 357 13 C 357 14 D 357 15 B 357 16 C 357 17 D 357 18 A 357 19 B 357 20 A 357 21 B 357 22 A 357 23 B 357 24 A 357 25 C 357 26 B 357 27 D 357 28 B 357 29 A 357 30 A Trang 3/3 - Mã đề 357