Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giai Xuân (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giai Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_dai_so_lop_10_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giai Xuân (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 1,2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018-2019. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1, 2 MÔN TOÁN LỚP 10 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1. Mục đích: - Kiểm tra lại năng lực học môn toán đại số chương 1, 2 của học sinh khối 10. 2. Yêu cầu: - Nắm được các định nghĩa về mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập hợp, các tập hợp số; hàm số bậc nhất và bậc hai. - Nắm được phương pháp giải các dạng bài tập liên quan. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm 20 câu (5 điểm). - Tự luận (5 điểm). III. NỘI DUNG KIỂM TRA - Lý thuyết và các tính chất cơ bản. - Giải các dạng bài tập liên quan. MA TRẬN KHUNG: Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng (chương) hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ KQ 1. Mệnh đề - tập hợp – các tập hợp 4 3 2 1 10 số 2. Hàm số - hàm số bậc nhất – hàm 4 3 1 2 2 1 10 3 số bậc hai Tổng câu 8 5 1 4 2 2 20 3 Tổng điểm 2,0 0,75 3,0 0,5 2,0 0,25 5,0 5,0
  2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KT Chủ đề Câu Mức Mô tả độ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 1 1 Xác định mệnh đề phủ định 2 1 Xác định đâu là mệnh đề 3 1 Tìm kết quả khi cho hai khoảng hợp nhau 4 1 Cho tập A, B xác định số phần tử của tập A hiệu B 5 2 Cho tập A, xác định số tập con của tập A Chủ đề 1 6 2 Xác định tập rỗng 7 2 Liệt kê các phần tử của tập X 8 3 Cho 4 mệnh đề chứa biến, chọn mệnh đề đúng 9 3 Cho 4 mệnh đề chứa biến, chọn mệnh đề sai 10 4 Bài toán thực thế 11 1 Cho hàm bậc nhất xác định hệ số góc 12 1 Xác định tính chẵn lẻ của hàm số 13 1 Xác định tập xác định của hàm số cho bởi 2 công thức 14 1 Chọn khẳng định sai về tính đồng biến, nghịch biến của hàm bậc nhất 15 2 Xác định m để hàm bậc nhất nghịch biến trên R 16 2 Xác định hàm số để có tập xác định là R Chủ đề 2 17 2 Cho hàm bậc hai qui về hằng đẳng thức số 2, xác định GTNN 18 3 Xác định hệ số a,b,c của hàm bậc 2 khi biết tọa độ đỉnh 19 3 Tìm m để đường thẳng và parabol cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ trái dấu 20 4 Cho hàm bậc nhất có m, tìm giá trị nguyên của m để hàm số đồng biền trên R PHẦN 2: TỰ LUẬN 1 2 Xét tính chẵn – lẻ của hàm số Chủ đề 2 2 2 Sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 3 Xác định phương trình hàm số IV. ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ TỔ TOÁN – TIN HỌC CHƯƠNG 1,2 - KHỐI 10 ___ Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề Họ và tên: . Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Cho mệnh đề: “x ¡ , x2 3x 5 ”.0 Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. . x ¡ , x2 3x 5 0B. x ¡ , x2 3x 5 0 . C. . x ¡ , x2 3x 5 0D. . x ¡ , x2 3x 5 0 Câu 2. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không? C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  3. Câu 3. Kết quả của  4;1  2 ;là3 A. 2;1 B.  4;3 C. 4;2 D. 1;3 Câu 4. Cho tập A 0;2;4;6 ; 8 B 3;4;5;6; . 7Tập A \làB A. . 0;6;8 B. 0;2;8 . C. . 3;6;7 D. . 0;2 Câu 5. Cho tập hợp A a, b, . cTập cóA mấy tập con? A. .1 5 B. . 12 C. 8. D. .10 Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? 2 2 A. .T 1 x ¥ | x 3B.x 4 0 T1 x ¡ | x 3 0 2 2 C. T1 x ¥ | x 2. D. .T1 x ¤ | x 1 2x 5 0 Câu 7. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ | 2x2 5x 3 .0 3 3 A. .X 1 B. . X C. .  D. X 0 X 1; . 2 2 Câu 8. Tìm mệnh đề đúng. A. "x; x2 3 0" B. "x; x4 3x2 2 0" 2 C. ."D. x ¢ ; x5 x2 " "n ¥ ; 2n 1 1 4" Câu 9. Tìm mệnh đề sai. A. "x; x2 2x 3 0". B. "x; x2 x". 1 C. "x; x2 5x 6 0". D. . "x; x " x Câu 10. Lớp 10 Acó 7học sinh giỏi Toán, 5học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hoá, 3học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10A là A. .9 B. . 18 C. 10. D. .28 Câu 11. Hệ số góc của đồ thị hàm số y 2018x 201 9bằng 2019 2018 A. . B. 2018 . C. . 2019 D. . 2018 2019 Câu 12. Hàm số y x4 x2 3 là A. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số lẻ. D. Hàm số chẵn. 1 x 0 Câu 13. Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 A. . 2; B. ¡ . C. .¡ \1 D. . x ¡ \ x 1và x 2 
  4. Câu 14. Khẳng định nào về hàm số y 3x 5là sai: 5 A. Hàm số đồng biến trên ¡ . B. Đồ thị cắt Ox tại ;0 . 3 C. Đồ thị cắt Oy tại 0;5 . D. Hàm số nghịch biến trên ¡ . Câu 15. Tìm m để hàm số y 3 m x 2nghịch biến trên ¡ . A. .m 0 B. . m 3 C. m 3 . D. .m 3 Câu 16. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ? 3x A. .y B. . y x2 2 x 1 3 x2 4 2 x C. y x2 x2 1 3 . D. .y x2 4 Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 4x 1 . A. 3 . B. .1 C. . 3 D. . 13 Câu 18. Xác định các hệ số avà bđể Parabol P : y ax2 4x bcó đỉnh I 1; 5 . a 3 a 3 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . b 2 b 2 b 3 b 3 Câu 19. Tìm tất cả các giá trị mđể đường thẳng y mx 3 2 mcắt parabol y x2 3x tại5 điểm2 phân biệt có hoành độ trái dấu. A. .m 3 B. . 3C. m 4 m 4 . D. .m 4 Câu 20. Cho hàm số y m 2 x 2 m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể hàm số đồng biến trên ¡ ? A. .2 B. . 3 C. 4 . D. .5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 2019x Câu 1: (1 điểm) Xét tính chẵn – lẻ của hàm số: y . x2 4 1 Câu 2: (3 điểm) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y x2 2x 6 . 2 Câu 3: (1 điểm) Xác định parabol y ax2 c biết parabol đi qua điểm A 2;3 và có đỉnh.I 0;1 Hết
  5. V. ĐÁP ÁN - PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm) Điểm 2019x Xét tính chẵn – lẻ của hàm số: y . x2 4 + TXĐ : D ¡ . 0.25 2019x + Đặt y f (x) x2 4 2019( x) 2019x + f ( x) f (x) 0.5 ( x)2 4 x2 4 Hàm số lẻ. 0.25 Câu 2 (3 điểm) 1 Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 2x 6 . 2 + Đỉnh I( 2; 8) 0.5 + Trục đối xứng x 2 0.5 + Bảng biến thiên 0.75 Hàm số tăng trên khoảng 2; , giảm trên khoảng ; 2 0.5 9 + Điểm thuộc đồ thị: 0; 6 , 7; 2 0.25 + Vẽ đồ thị 0.5 Câu 3 (1 điểm) + A 2;3 4a c 3 (1) 0.25 + Đỉnh I 0;1 c 1 (2) 0.25 1 + (1),(2) a 2 0.25 1 0.25 y x2 1. 2 Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề
  6. Phạm Thanh Khương Trần Thành Tiến