Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học Lớp 11

pdf 3 trang thaodu 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_11.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học Lớp 11

  1. KIỂ : thi (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết . Câu 2: Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 ? A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2COOH C. HCOOCH3 D. CH3CH2CH2OH Câu 3: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2OH. Câu 4: Theo thuyết cấu tạo hóa học: Tính chất của các chất phụ thuộc vào: (1) bản chất nguyên tử. (2) trạng thái tồn tại phân tử. (3) số lượng các nguyên tử. (4) thứ tự liên kết các nguyên tử. Số phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (4) Câu 5: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ? A. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dưới dạng hơi nước B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy C. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dưới dạng muội than D. Chuyển hóa các nguyên tố có trong chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản và nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng. Câu 6: Hợp chất A có công thức phân tử là C5H10Oz. Biết %H trong A là 9,8%. Vậy %O trong A là: A. 17,14 B. 31,37 C. 58,82 D. 45,71 Câu 7: Đốt nóng 3,915 gam chất hữu cơ thu được 3,3 gam CO2, 1,08 gam H2O và 1,59 gam Na2CO3. Mặt khác khi phân tích 2,61 gam chất hữu cơ có mặt của AgNO3 thu được 2,87 gam AgCl. Thành phần phần trăm của oxi trong A là: A. 27,59 B. 3,07 C. 17,62 D. 24,52 Câu 8: Phân tích chất hữu cơ chứa C, H, O ta có kết quả sau: mC : mH : mO = 2,25 : 0,375: 2 Công thức đơn giản nhất của A là: A. C3H6O2 B. CH3O. C. C3H6O3. D. CH2O Câu 9: Phân tích 1,85 gam chất hữu cơ chỉ thu được CO2, l và hơi nước. Cho toàn bộ sản phẩm phân tích qua dung dịch AgNO3 dư thấy khối lượng bình phản ứng tăng 2, 7 gam, xuất hiện 2,87 gam kết tủa và ,792 lít khí (đktc) thoát ra. P của chất hữu cơ là : Trang 1 (
  2. A. C2H5Cl B. C4H9Cl C. C4H8Cl2 D. C3H7Cl Câu 10: Phân tích chất hữu cơ , ta có kết quả sau: % C= 30,6; % H = 3,85; % Cl = 45,16; % O = 20,39 Biết : 120 < MA < 190. Công thức phân tử của A là: A. C2H3ClO B. C4H6Cl2O. C. C4H6Cl2O2. D. C3H6ClO2 Câu 11: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là: 1. nhất thiết phải chứa cacbon. 2. có thể chứa nguyên tố khác như l, N, P, O 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và hoàn toàn. 5. hường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Cho các phản ứng (1) C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O (2) CH4 + 2Cl2 CH2Cl2 + 2HCl (3) CH2=CH2 + Cl2 ClCH2-CH2Cl (4) C2H5OH C2H4 + H2O (5) CH2=CH2 + Cl2 CH2=CHCl + HCl Số phản ứng thế là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Cho các chất sau : CH2= ≡ ( ) ; 2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Các chất có đồng phân hình học là: A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4. Câu 14: Để phân tích định tính các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH. B. uO đóng vai trò là chất oxi hóa trong thí nghiệm trên. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. Câu 15: Chọn mệnh đề đúng : A. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. B. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau. C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo một hướng nhất định. D. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. Trang 2 (
  3. Câu 16: Cho các chất sau: C4H9Cl, C2H6, NaHCO3, C2H2, C6H6, C2H5OH, CCl4, Al4C3, CO2. Số chất hữu cơ là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 17: Số đồng phân cấu tạo chứa nguyên tử C bậc III có công thức phân tử C6H14: A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 18: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C5H10 là? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 19: Vitamin E có công thức phân tử C29H50O2. Biết rằng trong E chỉ chứa các liên kết đôi và 2 vòng. Số liên kết đôi có trong vitamin E là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7 phần khối lượng nitơ và 8 phần lưu huỳnh. Trong CTPT của X chỉ có 1 nguyên tử S, vậy CTPT của X là A. CH4NS. B. C2H2N2S. C. C2H6NS. D. CH4N2S. Câu 21: ố liên kết xich ma trong C2H4 và 6H6 lần lượt là: A. 4 và 2. B. 5 và 6. C. 5 và 2. D. 4 và 6. 11 Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon nào sau đây thu được khối lượng CO2 gấp lần khối 9 lượng H2O? A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và HCl. Dẫn hỗn hợp này qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3 ở nhiệt độ thấp, thấy xuất hiện 2,87 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 2, 7 gam, cho biết chỉ có H2O và HCl bị hấp thụ. Khí thoát ra được hấp thụ vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 thu được 15,76 gam kết tủa Y. Lọc bỏ Y, đun sôi dung dịch thu được lại thấy xuất hiện kết tủa. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro có giá trị không vượt quá 100, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử của X là A. C6H9O4Cl. B. C5H10O3Cl. C. C6H10OCl2. D. C5H8O2Cl. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn x gam chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch nước vôi trong dư. au khi toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ hết thì trong bình xuất hiện y gam 25 kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch bị giảm đi z gam. Biết rằng: y = z và 47y 75( x z ) . 8 ông thức phân tử phù hợp của X là A. C4H8O. B. C2H6O2. C. C3H8. D. C3H8O3. Câu 25: Cặp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất? A. C3H6 và C6H14. B. HCHO và C3H6O3. C. CH4 và C2H6. D. HCHO và CH3CHO. Hết Trang 3 (