Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 10

docx 1 trang thaodu 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 10

  1. ĐỀ 1 Bài 1. (3đ) Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau : A "x R : 2x 3x " B "x N : x2 x – 2 0" Bài 2. (2.0đ) Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau : A 3n2 – 2n 1| n 3,n N * . B { x Z | 3x 6 (2x2 – 3x 1) 0 }. Bài 3. (2đ) Cho hai tập hợp: A = {1;2;3;4;5}; B = {2;4;6;8}. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A\B, B\A. Bài 4. (3đ) Cho hai tập hợp :A {x R | x 5} ;B x R | 4 x 9 . a) Dùng ký hiệu khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên. b) Tìm A  B ,A ∩ B, A\B, CR B ĐỀ 2 Bài 1. (3đ) Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau : A ”x R : 3x 4x ” B ”x N : x2 x – 6 0 ” Bài 2. (2.0đ) Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau : A 2n2 – 2n 1| n 3,n N * . B { x Z | 3x - 6 (3x2 4x +1) 0 }. Bài 3. (2đ) Cho hai tập hợp: A = {1;2;3;4;5;6}; B = {2;4;8}. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A\B, B\A. Bài 4. (3đ) Cho hai tập hợp :A {x R | x 4} ;B x R | 3 x 8 . a) Dùng ký hiệu khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên. b) Tìm A  B ,A ∩ B, A\B, CR B .