Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 17 - Nguyễn Thị Kim Hoa (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 6710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 17 - Nguyễn Thị Kim Hoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_tiet_17_nguyen_thi_kim_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 17 - Nguyễn Thị Kim Hoa (Có đáp án)

  1. Họ và tên giáo viên:Nguyễn Thị Kim Hoa đề kiểm tra1tiết Môn:Toán đại;Lớp 9 Tiết: 17 A.Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khach quan Viết vào bài thi chỉ một chữ cái A,B,C,D Đứng trước kết quả đúng Câu1 Tính ( 3 2) 2 được kết quả là A.3 -2 B. 2-3 C.-3 -2 D.3 +2 Câu2 Nếu9x 4x 3 Thì x bằng A.3 B.9/5 C.9 D.9/8 Câu 3 Viết chữ Đ hoặc S vào chỗ trống nếu các câu khẳng định sau đúng hoặc sai a. Số thực m dương có căn bậc hai dương là m b. Số thực m âm có căn bậc hai âm là m Câu4 1 1 Tính giá trị biểu thức bằng 2 3 2 3 A.1/2 B.1 C.-4 D.4 Phần ii: tự luận Câu5 Chứng minh đẳng thức 1 ( 8 5 2 20). 5 (3 10) 3,3 10 10 Câu 6 Cho biểu thức x x 3 x Q=( ) 1 x 1 x 1 x a. Rút gọn Q b. Tìm x đẻ Q=-1; B. Hướng dẫn chấm: Phần I: Trắc nghiệm Mỗi câu đúng cho 1 điểm Câu 1 . B Câu 2. C Câu 3. a Đ; b S ; Câu 4. D
  2. Phần II: Tự luận Câu5(3đ); Biến đổi vế trái ta có (2 2 5 2 2 5). 5 (0,3 10 10) =(-3 2 2 5). 5 (0,3 10 10) 3 10 2.5 0,3 10 10 = 3,3 10 vậy vế phải bằng vế trái. Đẳng thức đúng Câu 6(3đ); a. Rút gọn Q Đ/K x 0 ; x 1; x(1 x) x(1 x) 3 x Q=[ ] (1 x)(1 x) (1 x)(1 x) 1 x x x x x 3 x Q= ( ) 1 x 1 x 2 x 3 x 3 x 3 Q= 1 x 1 x 1 x 3( x 1) 3 Q= (x 1) x 1 b. Đúng (1đ); Khi Q=-1 ta có 3 1 x 1 3 1 x 1 3= x 1 x 2 x=4 Vậy x=4 thì Q=-1; C. Tổng hợp kết quả: Lớp Số HS Điểm dưới 5 Điểm từ 5-6 Điểm từ 7-8 Điểm từ 9-10 dạy dự KT SL % SL % SL % SL % 9A1 45 0 0 6 13,3 36 80 3 6,7 9A2 40 4 10 29 72,5 7 17,5 0 0 9A3 40 4 10 29 72,5 7 17,5 0 0 9A4 39 9 23,1 25 64,1 4 10,3 1 2,5
  3. Họ và tên giáoviên:Nguyễn Thị Kim Hoa đề kiểm tra:1tiết Môn: Toán đại;lớp 9;tiết: 17 A.Đề bài Phần I: Trắc nghiệm khach quan Viết vào bài thi chỉ một chữ cái A,B,C,D Đứng trước kết quả đúng Câu 1. Cho hàm số y=2x+1 Điểm nào thuộc đồ thị hàm số A.(0,0); B(-1;-1); C(-1;1); D.(1;-1); Câu2 Hai đường thẳng y=x+m và y=2x-1 cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi m thoả mãn A.m o B.m=-1; C.m=2 D.m=1 Câu 3 Hàm số vy=(m+1)x-1 là hàm số bậc nhất khi A.m 1 B.m >-1 C.m hướng dẫn chấm Phần I:Trắc nghiệm Mỗi câu đúng cho 1điểm Câu1 B Câu2 B Câu3 A Phần II:Tự luận Câu4(4điểm); Vẽ (1điểm) 3 a. 2 * Vẽ đồ thị hàm số y=x-2 1 Cho x=0 y=2 Đồ thị đi qua A(0;-2); o 1 2 3 Cho y=0 x=2 Đồ thị đi qua B(2;0); -1
  4. Đường thẳng đi qua AB là đò thị hàm -2 số y=x-2 * Vẽ đồ thị hàm số y=-2x+3 Cho x=0 y=3Đồ thị đi qua C(0;3); Cho y=0 x=1,5 Đồ thị đi qua B(1,5;0); Đường thẳng đi qua CD là đò thị hàm số y=-2x+3 b Gọi C là giao điểm của hai đường thẳng nên C y=x-2 và C y=-2x+3 Hoành đọ giao điểm c là nghiệm của phương trình x-2=-2x+3 x=5/3 thay x=3/5 vào y=x-2 ta được y=-1/3 Vậy toạ độ giao điểm C là C(5/3;-1/3); Câu 5(3đ) Mỗi ý đúng cho1,5điểm a. Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng y=ax+b Vì y=ax+b song song với y=3x nên a=3(y=3x+b) Vì y=3x+b đi quA(1;2) 3.1+b=2 b=-1 Vậy phương trình cần tìm là y=3x-1 c. Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng y=ax+b Vì y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 nên ta có b=3 Hay y=ax+3 Vì y=ax+3 đi qua B(-1;2) Nên a.(-1)+3=2 a=1 Vậy phương trình cần tìm là y=x+3 C. Tổng hợp kết quả: Lớp Số HS Điểm dưới 5 Điểm từ 5-6 Điểm từ 7-8 Điểm từ 9-10 dạy dự KT SL % SL % SL % SL % 9A1 45 0 0 2 4,4 32 71,1 11 24,5 9A2 40 5 12,5 28 70,0 7 17,5 0 0 9A3 40 6 15 30 75 2 5 2 5 9A4 39 9 23,1 26 66,6 4 10,3 0 0
  5. họ và tên giáoviên:Nguyễn Quốc Hoàn đề kiểm tra:1tiết môn toán hình;lớp 9;tiết 13 A.Đề bài: Phần I :Trắc nghiệm khach quan(3đ) Viết vào bài thi chỉ một chữ cái A,B,C,D Đứng trước kết quả đúng Câu1. A Trong hình (1)đoạn thẳng AH có độ dài bằng 8 A.6,4 B.4 C.0,8 D.10/8 x 10 H Câu2. A Trong hình (1)đoạn thẳng AH có độ dài bằng A.1/5 B.2/5 C.3/5 D.5/4 y Câu3. 5 4 Cho sin =4/5 Hỏi cos =? A.1/5 B.2/5 C.3/5 D.5/4 Câu 4 Sin 37 bằng với A.tg37 B.cos37 C.sin(90-37) D.cos53 Phần II :Tự LUậN(7Đ) Câu5(2đ) Cho tam giac ABC vuông ở B .Hãy vẽ hình và thiết lập tỉ số lượng giác của góc C Câu 6(2đ) Dựng góc  biết tg =2/5 Câu 7(3đ) Cho tam giác DEF có ED=7cm góc D=40;góc F=58 kẻ đường cao EI Hãy tính a. Đường cao EI b. cạnh EF
  6. B>Hướng dẫn chấm: Phần I :Trắc nghiệm Mỗi câu đúng cho 1 điểm Câu 1.A Câu 2.D Câu 3.C Câu 4.D Phần II :Tự LUậN(7Đ) A Câu5(2đ) sinC=AB/AC cosC=BC/AC tgC=AB/BC cotgC=BC/AB B C Câu6 * Dựng góc vuông xOy Dựng một đoạn thẳng làm đơn vị B * Trên Oy lấy B sao cho OB=5 Trên Ox lấy A sao cho OA=2 * Nối A với B được ABO= cần dựng O A E Câu 4(3đ) a. EI=ED.sin=7.sin40=4,5 (1,5đ) b. EF=EI/sinF=4,5/sin58=5,36cm(1,5đ) D I F C. Tổng hợp kết quả: Lớp Số HS Điểm dưới 5 Điểm từ 5-6 Điểm từ 7-8 Điểm từ 9-10 dạy dự KT SL % SL % SL % SL % 9A1 45 2 4,4 15 33,3 17 37,8 11 24,5 9A2 40 24 60 12 30 3 7,5 1 2,5 9A3 40 10 25 29 72,5 1 2,5 0 0 9A4 39 8 20,5 27 69,2 4 10,3 0 0
  7. Họ và tên giáo viên:Nguyễn Quốc Hoàn đề kiểm tra:1tiết môn toán hình;lớp 9;tiết 28 A.Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khach quan(3đ) Viết vào bài thi chỉ một chữ cái A,B,C,D Đứng trước kết quả đúng Câu1. Số điểm chung nhiều nhất của một đường thẳng và một đường tròn là A.1điểm B.2điểm C.3điểm D.nhiều hơn ba điểm Câu2 Nếu hai đường tròn (O,R)và(O’,r) cắt nhau thì khoảng cach giữa hai tâm A.OO’>R+r’ B.OO’=R+r C.OO’=R-r D.R-r hướng dẫn chấm Phần I :Trắc nghiệm D Mỗi câu đúng cho 1 điểm KK\\\ Câu 1.B Câu 2. D A Câu 3.D Câu 4 Vẽ hình đúng cho 1điểm E a. khẳng định hai đường tròn tiếp xúc trong tại B(1,5đ);
  8. b. chỉ ra tứ giác ADCE là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường (1,5đ) c. chi ra CK,CE cùng vuông góc với DB ba điểm K,C,E thẳng hàng d. Chỉ ra tam giác KHE cân góc HKE=gócHEK Chỉ ra tam giác O’KCcân gócO’KC=gócO’CK gócO’KV=gócECH Vậy có gócHKO’=gócHEC+gócHCE=90 KH là tiếp tuyến C. Tổng hợp kết quả: Lớp Số HS Điểm dưới 5 Điểm từ 5-6 Điểm từ 7-8 Điểm từ 9-10 dạy dự KT SL % SL % SL % SL % 9A1 45 1 2,2 7 15,6 31 68,9 6 13,3 9A2 40 15 37,5 23 57,5 9 22,5 3 7,5 9A3 40 0 0 19 47,5 18 45 3 7,7 9A4 39 2 5,1 18 46,2 16 41 3 7,7