Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Bình Sơn

doc 4 trang thaodu 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Bình Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_209_truong_thpt.doc
  • xlsdapan1thhc1.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Bình Sơn

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI 1TIẾT TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Điểm Mã đề thi 209 Họ và tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho 1 1 1 SA SA, SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và 2 3 4 V S.A B C . Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. . B. . C. . 12 D. . 24 12 24 Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi. B. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại.3;3 C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt. D. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi. Câu 3: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều. B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều. C. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều. D. Năm tứ diện đều. Câu 4: Trong một hình đa diện, mỗi cạnh là cạnh chung của đúng bao nhiêu mặt? A. Không có mặt nào. B. 3mặt. C. 4mặt. D. mặt.2 Câu 5: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. A. .1 2 B. . 9 C. . 10 D. . 11 Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. B. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. C. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A ; BC 2a ; ·ABC 30 . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ là: a3 A. .3 a3 B. . 2a3 3 C. . 6a3 D. . 3 Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AB 2a , AA a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 3a3 a3 A. . B. . a3 C. . 3a3 D. . 4 4 Câu 9: Khối đa diện đều loại 4; 3 có bao nhiêu mặt? A. .4 B. . 8 C. . 6 D. . 7 Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA  ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là. a3 6 a3 6 A. . B. . a3 6 C. . a3 D.3 . 3 2 Câu 11: Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. .n 3 B. . n 6 C. . n 4D. . n 8 Câu 12: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 27 3 9 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC a 3, góc hợp bởi đường thẳng AA và mặt phẳng A B C bằng 45, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . a3 3 3 A. . B. a3. C. a3. D. a3. 3 9 3 Câu 14: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13 .Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó. A. .V 2 B. . V 6 5 26 C. .V 5 26 D. . V 3 Câu 15: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n . A. .n 200 B. n 203 C. . n 20D.2 . n 101 Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy là một tam giác vuông cân tại A , AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 14a3 2a3 14a3 11a3 A. V . B. .V C. . D.V . V 6 6 2 12 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . a3 6 a3 6 A. .3 2a3 B. . C. . D. . 3a3 3 9 Câu 18: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 35a3 2a3 A. .V B. . V 24 2 3a3 2a3 C. .V D. . V 6 6 Câu 19: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ·ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. .V B. . V C. . D. . V V 9 2 3 18 6 Câu 20: Cho hình hộp ABCD.A B C D thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB D theo V. V V V V A. . B. . C. . D. . 5 6 4 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt SM SN là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp SB SD 1 S.AMN bằng . 8 1 2 2 1 A. .k B. . k C. . D.k . k 4 2 4 8 Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA 2a , AB 3a . Gọi M là trung điểm SC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB . 3 21 3 3 3 3 3 21 A. . a B. . a C. . D. . a a 14 4 2 7 Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa mặt phẳng SBC và ABCD bằng 45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AD . Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo a . a3 5a3 5a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 8 24 8 Câu 24: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 2018. Gọi Mlà trung điểm A; A lần Nlượt, P là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2B N , CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP . 40360 32288 4036 23207 A. . B. . C. . D. . 27 27 3 18 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong 3 7a mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng . Tính thể 7 tích V của khối chóp S.ABCD . 3a3 1 2 A. .V a3 B. . V C. . D.V . a3 V a3 2 3 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209