Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 2705

pdf 8 trang thaodu 4680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 2705", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_ma_de_2705.pdf

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 2705

  1. ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 (26) Môn: Toán Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) MĐ:2705 ĐỀ ÔN 26 Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x - 0 2 + y’ + 0 - 0 + y 5 + - 1 A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 B. Hàm số không có cực trị C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 Câu 2. Với là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây Sai? 2 2 2  A. 10 10 2 B. 1 0 1 0 0 C. 10 10 D. 1 0 1 0 Câu 3 . Cho hàm số yfx,x2;3   có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx trên đoạn  2 ;3 . Giá trị củaS M m là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 6; 9; 12 B. 1; 3; 7; 11; 15 C. 1; 2; 4; 6; 8 D. 1;3;5;7;9 Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a; AC = 2a, BD = a. Thế tích V của khối lăng trụ là 8 A. V2a 3 B. V4a 3 C. Va 3 D. V8a 3 3 Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là: 1 1 A. V r2 h B.V r2 h C. V r2 h D. V r2 h 3 3 Câu 7. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 1 Toán 12
  2. A. y x 3x 132 B. y x 3x 1 32 C. y x 2x 143 D. y x 3 x 13 Câu 8. Một khối trụ có thiết diện qua một trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16 Thể tích V của khối trụ bằng A. V8 B. V 1 6 C.V 6 4 D. V 3 2 3 Câu 9. Với a và b là hai số thực dương, a1 . Giá trị của a l og ba bằng 1 1 A. 3b B. b3 C. b 3 D. b 3 Câu 10. Cho biết hàm số fx có đạo hàm f ' x và có một nguyên hàm là Fx . Tìm I ? I = 2fxf'x1dx A. I2FxfxxC B. I2xFxfxxC C. I2xFxx1 D. I2FxxfxC Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. fxx4x1 4 B. fxx3x3x4 32 2x1 C. fx D. fxx2x4 42 x1 Câu 12. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là : A. Một mặt cầu B. Một đường thẳng C. Một mặt phẳng D. Một mặt trụ Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình 3exx là A. S B.S \ 0 C.S0; D. S;0 Cho phương trình 2 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng Câu 14. log4xlog2x52 2 A. 0;1 B. 3;5 C. 1;3 D. 5;9 Câu 15. Cho hàm số fx có đạo hàmf ' x x x 1 x 2 2 ;  x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 16. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. B. 21 C. A3 D. D3 3! 7 7 2 Toán 12
  3. 1 Câu 17. Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số fx . Biết F 1 2 . Giá trị của F (2) là 2x 1 1 1 A. F 2 l n 3 2 B. F 2 l n3 2 C. F 2 l n 3 2 D. F 2 2l n3 2 2 2 Câu 18. Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . Khi đó đường cao hình nón bằng 3 3 A. B. 3 C. D. 33 3 2 Câu 19. Các khoảng nghịch biến của hàm số yx2x4 42 là A. ;1 và 1; B. 1;0 và 1; C. 1;0 và 0 ;1 D. ;1 và 0 ;1 x1 Câu 20. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 A. x = 1 B. y = 2 C. x = 2 D. y = 2 Câu 21. Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau? A. 100 B. 36 C. 96 D. 60 Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, S A A B C , S A 3 a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 1 A. V 2 a 3 B. V 3 a 3 C. Va 3 D. Va 3 3 Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0? A. 5040 B. 120 C. 15120 D. 7056 Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yxe x1 trên  2;0 bằng 2 A. e2 B. C. 1 D. 0 e 1 Câu 25. Cho cấp số nhân u có công bội dương và u24 ,u 4 . Giá trị của u1 là n 4 1 1 1 1 A. u B. u C. u D. u 1 6 1 16 1 2 1 16 Câu 26. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên \1  và có bảng biến thiên như hình dưới đây x -1 0 1 y’ + - 0 + - y 1 -1 3 Toán 12
  4. Tập hợp S tất cả các giá trị của m đề phương trình f x m có đúng ba nghiệm thực là A. S 1; 1 B. S 1; 1  C.  1; 1 D. S1   Câu 27. Cho hàm số y x3 2x 1 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng A. k = 25 B. k = -5 C. k = 10 D. k = 1 x7 Câu 28. Đồ thị hàm số v có bao nhiêu đường tiệm cận? x 32 x 4 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình 3x11x 3 1 0 là A. 0 B. 1 C. 1 D. 3 Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình l o g x2 1 3 là A. S 1;9 B. S ;10 C. S ;9 D. S 1;10 Câu 31. Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN a5 5a a7 7a A. MN B. MN C. M D. MN 2 2 2 2 Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SAa6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD A. 8a 2 B. a22 C. 2a 2 D. 2a 2 Câu 33. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều là cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, BC3 . 11 Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng . Khi đó độ dài cạnh CD là 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK) 2 2 7 14 A. B. C. D. 2 4 4 4 Câu 35. Biết F xaxbxc 2x e là một nguyên hàm của hàm số f x 2x2x 5x 2 e trên . Giá trị của biểu thức f F 0 bằng 1 A. 9e B. C. 3e D. 20e2 e p Câu 36. Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn log p log q log p q . Tìm giá trị của 16 20 25 q 1 1 4 8 A. 15 B, 15 C. D. 2 2 5 5 4 Toán 12
  5. Câu 37. Cho lăng trụ A B CA111 B C có diện tích mặt bên ABB11 A bằng 4, khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng A B B11 A bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ A B CA111 B C A. 24 B. 18 C. 12 D. 9 Câu 38 . Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A, B, D, A’, B’, D’? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 39. Cho hình thang ABCD có  AB90,ABBCa,AD2a  0 . Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD 7a 3 7 2 a 3 7 2 a 3 7a 3 A. B. C. D. 12 12 6 6 Câu 40. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau: (I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác. (II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều (III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau Số mệnh đề đúng là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 41. Cho một bảng ô vuông 3x3. Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên ( mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố: “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng: 5 1 A. PA B. PA 7 3 1 10 C. PA D. PA 56 21 5 Toán 12
  6. Câu 42. Tính: tổng S tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số fxx3mx3mxm2m 3223 tiếp xúc với trục hoành. 2 4 A. S1 B. S0 C. S D. S 3 3 Câu 43. Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt đường thẳng y 4 , y axx, trục tung lần lượt tại M, N và A thì AN = 2AM. Giá trị của a bằng 1 1 2 1 A. B. C. D. 2 3 2 4 Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và A B' B C' . Tinh thể tích V của khối lăng trụ đã cho a62 7a3 a63 A. V B. V C. V a3 6 D. V 4 8 8 3R Câu 45. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. M là điểm thỏa mãn IM . Hai mặt phẳng (P), (Q) qua M 2 và tiếp xúc với (S) lần lượt tại A và B. Biết góc giữa (P) và (Q) bằng 600 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 3R A. A B R B. AB R 3 C. AB D. A B R hoặc ABR3 2 Câu 46. Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f x2 4x 5 1 m có nghiệm là A. 0 B. Vô số C. 4 D. 3 6 Toán 12
  7. Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và S A A B C D . Trên đường thẳng vuông 1 góc với A B C D tại D lấy điểm S’ thỏa mãn S'D SA và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng 2 (ABCD). Gọi V1 là thể tích phần chung cảu hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi V2 là thể tích khối V chóp S.ABCD, tỉ số K = 1 bằng V2 1 1 A. B. 2 3 2 1 C. D. 2 4 Câu 48. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà bạn Mẫn . Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x(m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6(m). Biết kích thước xe ô tô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài bằng 5m, chiều rộng 1,9m. Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ? (giả thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng). A. x = 3,7(m) B. x = 3,55(m) C. x = 4,27(m) D. x = 2,6(m) Câu 49. Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: x 1 2 3 4 f(x) + 0 - 0 + 0 - 0 + f’(x) 3 2 1 0 7 Toán 12
  8. 32 Hàm số yfx3.fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 3;4 B. ;1 C. 2;3 D. 1;2 Câu 50. Số có giá trị nguyên cảu tham số m thuộc đoạn  2 0 1 9 ;2 để phương trình x1log4x1log2x12xm 35 có đúng hai nghiệm thực là A. 2021 B. 1 C. 2 D. 2022 ⟰ Hết Không sử dụng tài liệu khi làm bài . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm . 8 Toán 12