Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 485 - Trường THPT Bình Sơn

doc 4 trang thaodu 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 485 - Trường THPT Bình Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_485_truong_thpt.doc
  • xlsdapan1thhc1.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 485 - Trường THPT Bình Sơn

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI 1TIẾT TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Điểm Mã đề thi 485 Họ và tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA  ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là. a3 6 a3 6 A. . B. . a3 6 C. . a3 D.3 . 3 2 Câu 3: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. .9 B. . 12 C. . 6 D. . 15 Câu 4: Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4a2 . A. .1 2a2 B. . 4a2 C. . 12a3 D. . 4a3 Câu 5: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai? A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt. Câu 6: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. A. B. C. D. Câu 7: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện nào? Chọn câu trả lời đúng. A. . 3; 3 B. . 4; 3 C. . 3;D.4 . 5; 3 Câu 8: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. B. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. C. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. D. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  ABC và SA a 3. Thể tích khối chóp S.ABC là a3 3a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Câu 10: Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 1 4 A. .V S.h B. . V S.h 2 3 1 C. .V S.h D. . V S.h 3 Câu 11: Trong một hình đa diện, mỗi cạnh là cạnh chung của đúng bao nhiêu mặt? A. 2mặt. B. mặt.3 C. Không có mặt nào. D. 4mặt. Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp là 2a3 A. .V 2a3 B. . V 6 2a3 2a3 C. .V D. . V 3 4 Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C theo a. 3a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 4 Câu 14: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13 .Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó. A. .V 2 B. . V 5 26 5 26 C. .V D. . V 6 3 Câu 15: Cho hình hộp ABCD.A B C D thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB D theo V. V V V V A. . B. . C. . D. . 4 6 5 3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3a3 3 4a3 3 A. .V B. . V 8 3 8a3 3 3a3 3 C. .V D. . V 3 4 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . a3 6 a3 6 A. .3 2a3 B. . C. . 3a3 D. . 9 3 Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B C có thể tích là V . Gọi I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng 5 2 4 3 A. . V B. . V C. . V D. . V 6 3 5 4 Câu 19: Lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác A BC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ đó. A. .2 3 B. . 4 3 C. . 8 3 D. . 6 3 Câu 20: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . a3 3 a3 3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB a , SA 2SD , mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3a3 5a3 15a3 A. . B. . C. . D. . 5a3 2 2 2 Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3 AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 4 a3 3 a3 3 A. .V B. . V 12 6 a3 3 a3 3 C. .V D. . V 3 24 Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có góc ·ASB B· SC C· SA 60 và SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối chóp S.ABC . A. .4 3 B. . 3 2 C. . 2 2 D. . 2 3 Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN . 1 1 1 1 A. .V a3 B. V a3 C. . V D.a .3 V a3 6 12 8 36 Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giácABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 485