Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 570 - Trường THPT Bình Sơn

doc 4 trang thaodu 1910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 570 - Trường THPT Bình Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_570_truong_thpt.doc
  • xlsdapan1thhc1.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 570 - Trường THPT Bình Sơn

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI 1TIẾT TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Điểm Mã đề thi 570 Họ và tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện nào? Chọn câu trả lời đúng. A. . 4; 3 B. . 3; 3 C. . 5;D.3 . 3; 4 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  ABC và SA a 3. Thể tích khối chóp S.ABC là 3a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 8 Câu 3: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 4: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng hlà: 1 4 1 A. .V Bh B. . V C. . Bh D. . V Bh V Bh 2 3 3 Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. B. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. C. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. D. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. Trang 1/4 - Mã đề thi 570
  2. Câu 6: Tính thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AC 5a đáy là tam giác đều cạnh 4a. A. V 12a3 3. B. V 20a3. C. V 12a3. D. V 20a3 3. Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại.3;3 B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt. C. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi. D. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi. Câu 8: Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 4 A. .V S.h B. . V S.h 3 1 1 C. .V S.h D. . V S.h 2 3 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. .a 3 3 B. . C. . D. . 3 12 4 Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12 Câu 11: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. .1 0 B. . 12 C. . 9 D. . 11 Câu 12: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A B C D biết AC a 3 . 3 6a3 A. .V 3 3a3 B. . V 4 a3 C. .V D. . V a3 4 Trang 2/4 - Mã đề thi 570
  3. 3a Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình 2 chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a3 3a3 A. .V a3 B. . V C. . D. . V V a3 2 3 4 2 Câu 14: Tính thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AC 5a đáy là tam giác đều cạnh 4a. A. V 12a3. B. V 20a3 3. C. V 12a3 3. D. V 20a3. Câu 15: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13 .Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó. 5 26 A. .V 2 B. . V 3 C. .V 5 26 D. . V 6 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 24 4 Câu 17: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C . 3V V V 2V A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 Câu 18: Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA  ABCD và SC a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3a3 a3 3 a3 2 a3 A. .V B. . V C. . D. . V V 2 3 3 3 Câu 19: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . a3 3 a3 3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 6 Câu 20: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230m . Thể tích của nó là: A. 3888150 m3 . B. 2592100 m2 . C. 2592100 m3 . D. 7776300 m3 . Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC 2a , góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . a3 2 2 3a3 A. .V B. . V 3 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 570
  4. a3 C. .V D. . V a3 2 2 Câu 22: Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Tính thể tích V của khối tứ diện G1G2G3G4 . 2 9 2 2 2 A. .V B. . V C. . D. . V V 4 32 12 18 Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB a , SA 2SD , mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 5a3 15a3 3a3 A. . B. . C. . 5a3 D. . 2 2 2 Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3 AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 4 a3 3 a3 3 A. .V B. . V 12 6 a3 3 a3 3 C. .V D. . V 3 24 Câu 25: Hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB 1; AC 2. Hình chiếu vuông góc của A trên ABC nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC . 1 2 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 5 2 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 570