Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 896 - Trường THPT Bình Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 896 - Trường THPT Bình Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_896_truong_thpt.doc
- dapan1thhc1.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 896 - Trường THPT Bình Sơn
- SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI 1TIẾT TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Điểm Mã đề thi 896 Họ và tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;3 B. 4;3 C. 3;4 D. 5;3 Câu 2: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. Vô số. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp là 2a3 2a3 A. .V B. . V 4 3 2a3 C. .V D. . V 2a3 6 Câu 4: Một hình đa diện có tối thiểu bao nhiêu đỉnh? A. .4 B. . 3 C. . 6 D. . 5 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. . B. . a3 3 C. . D. . 4 3 12 Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AB 2a , AA a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . Trang 1/4 - Mã đề thi 896
- 3a3 a3 A. .3 a3 B. . C. . a3 D. . 4 4 Câu 7: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 9 3 27 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 8: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều. B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều. C. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều. D. Năm tứ diện đều. Câu 9: Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 1 A. .V S.h B. . V S.h 2 4 1 C. .V S.h D. . V S.h 3 3 Câu 10: Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. .n 6 B. . n 4 C. . n 3D. . n 8 Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. B. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. C. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. D. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 12: Lăng trụ đều là lăng trụ A. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy. B. Đứng và có đáy là đa giác đều. C. Có tất cả các cạnh bằng nhau. D. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau. Trang 2/4 - Mã đề thi 896
- Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . a3 3a3 3a3 a3 A. .V B. . V C. . D. V. V 2 4 2 4 Câu 14: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 12 6 Câu 15: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều 2a 3 A , B , C biết AA . Thể tích lăng trụ là 3 3 a3 10 a 5 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . a3 6 a3 6 A. . B. . 3a3 C. . 3 2aD.3 . 3 9 Câu 17: Tính thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AC 5a đáy là tam giác đều cạnh 4a. A. V 20a3 3. B. V 20a3. C. V 12a3. D. V 12a3 3. Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB a, AD 3a, BC a. Biết SA a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a. 3a3 3a3 2 3a3 A. . B. 2 3a3. C. . D. . 4 6 3 Câu 19: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng a3 tan a3 cot a3 tan a3 cot A. . B. . C. . D. . 6 12 12 6 Câu 20: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . a3 3 a3 3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 896
- Câu 21: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 2018. Gọi Mlà trung điểm A; A lần Nlượt, P là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2B N , CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP . 40360 23207 32288 4036 A. . B. . C. . D. . 27 18 27 3 Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C , đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AA hợp với B C một góc 60 và khoảng cách giữa chúng bằng a, B C 2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C theo a : a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA 2a , AB 3a . Gọi M là trung điểm SC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB . 3 21 3 21 3 3 3 3 A. . a B. . C.a . D. . a a 14 7 2 4 Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC 2a , góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 2 3a3 a3 A. .V B. . V 3 2 a3 2 C. .V a3 2 D. . V 3 Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3 AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 4 a3 3 a3 3 A. .V B. . V 12 6 a3 3 a3 3 C. .V D. . V 3 24 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 896